🌾 End:

CAO CẤP : 48 ☆☆ TRUNG CẤP : 30 ☆☆☆ SƠ CẤP : 6 NONE : 221 ALL : 305

삼라만 (森羅萬象) : 우주에 있는 모든 사물과 현상. Danh từ
🌏 SÂM LA VẠN TƯỢNG: Mọi sự vật và hiện tượng có ở vũ trụ này.

(落傷) : 높은 데서 떨어지거나 넘어져서 다침. 또는 그로 인한 상처. Danh từ
🌏 SỰ BỊ THƯƠNG DO BỊ NGÃ: Sự tổn thương do bị ngã từ trên cao hoặc bị vấp. Hoặc vết thương do bị như vậy.

일신 (一身上) : 한 개인의 사정이나 형편. Danh từ
🌏 (CỦA) CÁ NHÂN, BẢN THÂN, RIÊNG MÌNH: Tình cảnh hay sự tình của một cá nhân.

(夢想) : 일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ HOANG TƯỞNG: Suy nghĩ hoang đường, có ít khả năng xảy ra. Hoặc suy nghĩ như vậy.

(男相) : 남자 얼굴처럼 생긴 여자의 얼굴. Danh từ
🌏 NAM TƯỚNG: Gương mặt con gái giống như mặt của con trai.

문학 (文學賞) : 훌륭한 문학 작품을 썼거나 문학과 관련된 부문에서 뛰어난 공적이 있는 사람에게 주는 상. Danh từ
🌏 GIẢI THƯỞNG VĂN HỌC: Giải thưởng dành cho người có công trong lĩnh vực văn học hay người viết nên tác phẩm văn học xuất chúng.

포목 (布木商) : 베와 무명 등의 옷감을 파는 장사. 또는 그런 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 NGHỀ BUÔN BÁN VẢI, NGƯỜI BUÔN VẢI: Nghề bán các loại vải như vải gai dầu, vải cốt tông. Hoặc người làm nghề bán hàng đó.

미곡 (米穀商) : 쌀을 비롯한 여러 곡식을 파는 장사나 가게, 또는 파는 사람. Danh từ
🌏 VIỆC BUÔN BÁN GẠO VÀ NGŨ CỐC, NGƯỜI BÁN GẠO VÀ NGŨ CỐC, CỬA HÀNG BÁN GẠO VÀ NGŨ CỐC: Việc buôn bán gạo và ngũ cốc, người bán gạo và ngũ cốc, cửa hàng bán gạo và ngũ cốc.

미관 (美觀上) : 보기에 좋고 나쁨을 따져 판단하는 것. Danh từ
🌏 MỸ QUAN, VỀ MẶT MỸ QUAN: Việc nhìn nhận phán đoán xấu hay đẹp ở vẻ bề ngoài.

따 놓은 당 : 어떤 일이 확실해서 계획된 대로 틀림없이 진행될 것임을 뜻하는 말.
🌏 (CHỨC QUAN ĐÃ ĐƯỢC BỔ NHIỆM), CẦM CHẮC TRONG TAY: Một việc nào đó chắc chắn nên chắc sẽ được tiến hành theo đúng kế hoạch.

무역 (貿易商) : 다른 나라와 무역을 하는 장사. 또는 그런 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 DOANH NHÂN THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ: Việc buôn bán với quốc gia khác. Hoặc người buôn bán với quốc gia khác.

사회 (社會相) : 사회의 실제 모습이나 상태. Danh từ
🌏 BỘ MẶT XÃ HỘI: Hình ảnh hay trạng thái thực tế của xã hội.

(想) : 작가가 예술 작품을 만들 때 기본으로 삼는 생각. Danh từ
🌏 Ý TƯỞNG: Suy nghĩ mà tác giả lấy làm cơ bản khi sáng tác tác phẩm nghệ thuật.

평가 절 (平價切上) : 화폐의 대외 가치를 높이는 일. None
🌏 SỰ NÂNG GIÁ (TIỀN TỆ): Việc nâng cao giá trị đối ngoại của đồng tiền.

(路上) : 길 위나 길바닥. Danh từ
🌏 TRÊN ĐƯỜNG, MẶT ĐƯỜNG: Phía trên con đường hoặc bề mặt đường.

노점 (露店商) : 길이나 공터에 임시로 물건을 벌여 놓고 하는 장사. 또는 그런 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 VIỆC BÁN HÀNG RONG, VIỆC BÁN HÀNG DẠO, VIỆC BÁN HÀNG VEN ĐƯỜNG, NGƯỜI BÁN HÀNG RONG, NGƯỜI BÁN DẠO, NGƯỜI BÁN HÀNG VEN ĐƯỜNG: Việc bày bán hàng hóa tạm thời ở vệ đường hay nơi đất trống. Hay người buôn bán như thế.

논공행 (論功行賞) : 어떤 사람의 공적을 평가하여 그에 알맞은 상을 줌. Danh từ
🌏 SỰ LUẬN CÔNG TRAO THƯỞNG: Đánh giá thành tích của người nào đó rồi trao thưởng hợp lý cho điều ấy.

(席上) : 공식적으로 누구와 마주한 자리. 또는 여러 사람이 모인 자리. Danh từ
🌏 CUỘC ĐỐI THOẠI, CUỘC GẶP MẶT, CUỘC HỌP MẶT: Chỗ đối diện với ai đó một cách chính thức. Hoặc chỗ một số người tụ họp.

선민사 (選民思想) : 한 사회에서 사회적 지위가 높거나 부를 지닌 사람들이 자신만이 특별한 존재라고 느끼는 우월감. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA TINH HOA, CHỦ NGHĨA ĐẶC TUYỂN, TƯ TƯỞNG THƯỢNG LƯU: Tư tưởng tự cao những người giàu có hay có địa vị xã hội cao trong một xã hội cảm thấy chỉ có mình mình là một tồn tại đặc biệt.

마약 (痲藥商) : 마약을 사고파는 일. 또는 그런 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 SỰ BUÔN BÁN MA TÚY, NGƯỜI BUÔN BÁN MA TÚY: Việc mua và bán ma túy. Hoặc người làm công việc đó.

(大商) : 장사를 크게 하는 상인. Danh từ
🌏 ĐẠI DOANH NHÂN: Người làm ăn buôn bán lớn.

만물 (萬物商) : 일상생활에 필요한 온갖 물건을 파는 가게. Danh từ
🌏 TIỆM TẠP HÓA, CỬA HÀNG BÁCH HÓA: Cửa hàng bán mọi đồ vật cần thiết trong cuộc sống hàng ngày.

도매 (都賣商) : 물건을 낱개로 팔지 않고 여러 개를 한꺼번에 파는 장사. 또는 그런 장수. Danh từ
🌏 NHÀ BÁN BUÔN, NGƯỜI BÁN BUÔN: Người bán hàng cùng một lúc nhiều cái, không bán chiếc lẻ.

(心象/心像) : 감각 기관의 작용 없이 마음속에 떠오르는 인상이나 느낌. Danh từ
🌏 ẤN TƯỢNG, HÌNH ẢNH: Cảm xúc hay ấn tượng hiện ra trong lòng không có tác dụng của cơ quan cảm giác.

여신 (女神像) : 여신의 모습을 조각한 상. Danh từ
🌏 TƯỢNG NỮ THẦN: Tượng điêu khắc hình dáng của nữ thần.

여인 (女人像) : 이상적으로 생각하는 여자의 모습. Danh từ
🌏 THẦN TƯỢNG NỮ: Hình tượng của phụ nữ được cho là lý tưởng.

(通常) : 특별하지 않고 보통임. Danh từ
🌏 (SỰ) THÔNG THƯỜNG, BÌNH THƯỜNG: Việc không đặc biệt mà bình thường.

모략중 (謀略中傷) : 속임수를 쓰거나 거짓으로 꾸며 다른 사람의 명예를 떨어뜨림. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ VU KHỐNG, SỰ VU OAN, SỰ NÓI XẤU: Việc tính kế lừa lọc hoặc dối trá để làm mất danh dự của người khác. Hoặc việc như vậy.

(巨商) : 큰 규모의 장사를 하거나 돈이 많은 상인. Danh từ
🌏 NHÀ BUÔN LỚN, THƯƠNG GIA LỚN: Thương nhân kinh doanh buôn bán quy mô lớn hoặc có nhiều tiền.

평등사 (平等思想) : 모든 사람은 법 앞에 평등하다고 주장하는 사상. Danh từ
🌏 TƯ TƯỞNG BÌNH ĐẲNG, TƯ DUY BÌNH ĐẲNG: Tư tưởng chủ trương rằng mọi người bình đẳng trước pháp luật.

오만 (五萬相) : 잔뜩 찌푸린 얼굴. Danh từ
🌏 VẺ CAU CÓ, VẺ NHĂN MẶT, VẺ MẶT NHĂN NHÓ: Khuôn mặt đầy vẻ nhăn nhó.

(술 床) : 술과 안주를 차려 놓은 상. Danh từ
🌏 MÂM RƯỢU: Mâm bày rượu và đồ nhắm.

관통 (貫通傷) : 총알이나 칼 등이 몸을 꿰뚫어 생긴 상처. Danh từ
🌏 VẾT ĐÂM, VẾT THƯƠNG XUYÊN THỦNG: Vết thương sinh ra do đạn hoặc dao đâm xuyên vào người.

오퍼 (offer 商) : 무역 거래에서 물건을 파는 쪽과 사는 쪽 사이의 거래 조건을 조정하는 일. Danh từ
🌏 SỰ THƯƠNG LƯỢNG GIÁ: Việc điều chỉnh điều kiện giao dịch giữa bên bán và bên mua sản phẩm trong giao dịch thương mại.

민속 의 (民俗衣裳) : 민족의 생활 양식이나 풍속, 기호에 맞게 만들어져 전해 내려오는 옷. None
🌏 TRANG PHỤC DÂN TỘC: Quần áo được làm ra và lưu truyền phù hợp với lối sống, phong tục hay thị hiếu của dân tộc.

(心狀) : 마음이나 감정의 상태. Danh từ
🌏 TÂM TÌNH, TÍNH TÌNH: Trạng thái của tâm hồn hay tình cảm.

(밉 相) : 못생긴 얼굴. 또는 그렇게 생긴 사람. Danh từ
🌏 VẺ ĐÁNG GHÉT, NGƯỜI ĐÁNG GHÉT: Gương mặt xấu xí. Hoặc người có dáng vẻ như vậy.

받아 놓은 당 : 어떤 일이 조금의 틀림도 없이 확실하게 보이는 경우.
🌏 (CHỨC QUAN ĐÃ ĐƯỢC PHONG SẴN): Trường hợp thấy việc nào đó chắc chắn không sai một chút nào.

(面上) : 사람의 얼굴. Danh từ
🌏 GƯƠNG MẶT, MẶT MŨI, MẶT MÀY: Khuôn mặt của con người.

외관 (外觀上) : 겉으로 보이는 면. Danh từ
🌏 MẶT NGOÀI, BỀ NGOÀI: Mặt nhìn thấy từ bên ngoài.

: 돈은 나중에 내기로 하고 물건을 사거나 파는 일. Danh từ
🌏 SỰ MUA BÁN CHỊU: Việc mua bán hàng hóa trả tiền sau.

민족의 (民族衣裳) : 한 민족이 옛날에 입었거나 대대로 입어 온 전통 의상. Danh từ
🌏 TRANG PHỤC DÂN TỘC, TRANG PHỤC TRUYỀN THỐNG: Trang phục mà một dân tộc đã mặc vào thời xưa hay mặc từ đời này sang đời khác.

바깥세 (바깥 世上) : 자기가 살고 있는 지역이 아닌 다른 곳의 세상. Danh từ
🌏 THẾ GIỚI BÊN NGOÀI: Thế giới của nơi khác không phải là khu vực mình đang sống.

우등 (優等賞) : 성적이 우수한 사람에게 주는 상. Danh từ
🌏 GIẢI THƯỞNG XUẤT SẮC: Giải thưởng trao cho người có thành tích ưu tú.

찰과 (擦過傷) : 무엇에 긁히거나 쓸려서 생긴 상처. Danh từ
🌏 VẾT XƯỚC, VẾT TRẦY XƯỚC: Vết thương phát sinh do cào hay bị quẹt phải vào cái gì.

(原狀) : 원래의 형편이나 상태. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG VỐN CÓ, TÌNH TRẠNG BAN ĐẦU: Trạng thái hay tình trạng vốn có.

(創傷) : 칼이나 창 등의 날이 있는 것에 다친 상처. Danh từ
🌏 VẾT CẮT, VẾT ĐỨT: Vết thương do bị thương bởi những vật có lưỡi như dao hoặc kiếm...

타박 (打撲傷) : 단단한 물건에 맞거나 부딪쳐서 생긴 상처. Danh từ
🌏 VẾT BẦM, VẾT VA ĐẬP: Vết thương do va đập hay đụng vào vật cứng.

(말 相) : (놀리는 말로) 말처럼 긴 얼굴. 또는 얼굴이 말처럼 긴 사람. Danh từ
🌏 MẶT NGỰA, NGƯỜI MẶT NGỰA: (cách nói trêu chọc) Khuôn mặt dài như ngựa. Hoặc người có khuôn mặt như vậy.

한세 (한 世上) : 사람이 한평생 사는 동안. Danh từ
🌏 MỘT ĐỜI, MỘT KIẾP: Khoảng thời gian mà con người sống một đời người.

(銀賞) : 상의 등급을 금, 은, 동으로 나누었을 때 이 등에 해당하는 상. Danh từ
🌏 GIẢI BẠC: Giải thưởng tương đương với giải hai, khi chia cấp độ giải thưởng thành vàng, bạc, đồng...

-은 이 : 앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현. None
🌏 NÊN, THÌ: Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.

음식 (飮食床) : 음식을 차려 놓은 상. Danh từ
🌏 BÀN ĂN, MÂM CƠM: Bàn bày ra đồ ăn.

(頭像) : 사람의 머리 부분만을 나타낸 조각 작품. Danh từ
🌏 TƯỢNG ĐẦU, TƯỢNG CHÂN DUNG: Tác phẩm điêu khắc chỉ thể hiện phần đầu của con người.

(辨償) : 남에게 빌린 돈을 갚음. Danh từ
🌏 SỰ TRẢ NỢ: Sự trả tiền đã mượn cho người khác.

보석 (寶石商) : 보석을 사고파는 장사. 또는 그런 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 KINH DOANH ĐÁ QUÝ, NGƯỜI KINH DOANH ĐÁ QUÝ: Kinh doanh mua bán đá quý. Hoặc người làm công việc như vậy.

(浮上) : 물 위나 공기 중으로 떠오름. Danh từ
🌏 SỰ NỔI LÊN, SỰ LƠ LỬNG: Sự nổi lên trên nước hay trong không khí.

(副賞) : 상 외에 따로 주는 상금이나 상품. Danh từ
🌏 PHẦN THƯỞNG PHỤ: Phần thưởng hay tiền thưởng cho riêng ngoài giải thưởng.

(行商) : 여기저기 돌아다니며 물건을 파는 일. Danh từ
🌏 SỰ BÁN RONG, SỰ BÁN DẠO: Việc đi lại khắp nơi và bán hàng.

부친 (父親喪) : 아버지의 죽음. Danh từ
🌏 TANG PHỤ THÂN, TANG BỐ (BA, CHA): Cái chết của cha.

(拜上) : 절하여 올린다는 뜻으로, 예스럽거나 격식을 갖춘 편지의 마지막에 자기 이름 뒤에 쓰는 말. Danh từ
🌏 KÍNH THƯ: Lời viết sau tên của mình ở cuối bức thư trang trọng hoặc lịch sự, tỏ ý kính cẩn nghiêng mình và dâng lên bức thư.

비정 (非正常) : 바뀌거나 탈이 생겨 제대로가 아닌 상태. Danh từ
🌏 SỰ BẤT THƯỜNG: Trạng thái bị thay đổi hoặc phát sinh sự cố nên không đúng.

(氷上) : 얼음판의 위. Danh từ
🌏 TRÊN BĂNG: Trên mặt băng.

(有償) : 어떤 행위에 대해 보상이 있음. Danh từ
🌏 (SỰ) CÓ THƯỞNG: Có thưởng đối với hành vi nào đó.

사회 현 (社會現象) : 경제, 도덕, 법률, 종교 등과 같이 인간의 사회생활에 의하여 생기는 모든 현상. None
🌏 HIỆN TƯỢNG XÃ HỘI: Tất cả những hiện tượng xảy ra do sinh hoạt xã hội của con người như kinh tế, đạo đức, pháp luật, tôn giáo...

(殺傷) : 사람을 죽이거나 다치게 함. Danh từ
🌏 SỰ SÁT THƯƠNG: Việc làm bị thương hoặc chết người.

병목 현 (甁 목 現象) : 도로의 폭이 갑자기 좁아져서 일어나는 교통 정체 현상. None
🌏 HIỆN TƯỢNG THẮT NÚT CỔ CHAI: Hiện tượng đình trệ giao thông xảy ra do bề rộng của con đường đột nhiên hẹp lại.

(돌 床) : 아이의 첫 생일을 기념하기 위해 차려 놓는 상. Danh từ
🌏 BÀN TIỆC ĐẦY NĂM: Bàn bày biện ra để kỷ niệm ngày sinh nhật đầu tiên của trẻ em.

생일 (生日床) : 생일을 축하하기 위하여 음식을 차려 놓은 상. Danh từ
🌏 BÀN TIỆC SINH NHẬT: Bàn bày đặt các món ăn để chúc mừng sinh nhật.

(船上) : 배의 갑판 위. Danh từ
🌏 TRÊN TÀU, TRÊN THUYỀN: Trên boong tàu.

(線上) : 그어 놓은 줄의 위. Danh từ
🌏 TRÊN ĐƯỜNG THẲNG: Trên đường kẻ.

- (狀) : ‘모양’ 또는 ‘상태’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 DẠNG, VẺ: Hậu tố thêm nghĩa 'hình dạng' hoặc 'trạng thái'.

(畫像) : 사람의 얼굴을 그림으로 그린 모습. Danh từ
🌏 BỨC CHÂN DUNG: Hình ảnh vẽ khuôn mặt người thành tranh.

(靑孀) : 젊은 나이에 남편을 잃고 혼자된 여자. Danh từ
🌏 GÓA PHỤ TRẺ: Người phụ nữ trẻ tuổi mất chồng và thành ra một mình.

부패 (腐敗相) : 정치, 사상, 의식 등이 정의롭지 못한 쪽으로 빠져든 상태나 모양. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG THA HÓA, TRẠNG THÁI THA HÓA: Hình ảnh hay trạng thái nền chính trị, tư tưởng, ý thức bị rơi vào hướng phi chính nghĩa.

(胸像) : 사람의 모습을 머리부터 가슴까지만 표현한 그림이나 조각. Danh từ
🌏 TRANH CHÂN DUNG, TƯỢNG BÁN THÂN: Bức tranh hoặc điêu khắc biểu hiện hình dạng của con người chỉ từ đầu đến ngực.

선행 (善行賞) : 착하고 올바른 행동을 한 사람에게 주는 상. Danh từ
🌏 GIẢI THƯỞNG CHO NGƯỜI TỐT: Giải thưởng trao cho người làm việc nhân từ và đúng đắn.

-ㄴ 이 : 앞의 말이 이미 정해진 사실이므로 어떻게 해야 한다거나 어떤 상황임이 당연하다는 뜻을 나타내는 표현. None
🌏 NÊN, THÌ: Cấu trúc thể hiện nghĩa vế trước là sự việc đã định nên phải làm như thế nào đó hoặc tình huống nào đó là đương nhiên.

발전 (發展相) : 발전한 모습. Danh từ
🌏 HÌNH TƯỢNG PHÁT TRIỂN: Bộ dạng phát triển.

(罪狀) : 범죄의 구체적인 사실. Danh từ
🌏 CHÂN TƯỚNG TỘI PHẠM: Sự thật mang tính cụ thể của tội phạm.

중화 (重火傷) : 심한 화상. Danh từ
🌏 BỎNG NẶNG: Bỏng nghiêm trọng.

초례 (醮禮床) : 전통적인 결혼식을 올릴 때 차려 놓는 큰상. Danh từ
🌏 BÀN CƯỚI (TRUYỀN THỐNG): Bàn lớn được đặt khi tổ chức lễ cưới truyền thống.

우거지 (우거지 相) : (속된 말로) 잔뜩 찌푸린 얼굴의 모양. Danh từ
🌏 KHUÔN MẶT CAU CÓ, KHUÔN MẶT QUẠU CỌ: (cách nói thông tục) Nét mặt nhăn nhó.

(獨床) : 혼자서 먹도록 차린 음식상. Danh từ
🌏 MÂM RIÊNG CHO MỘT NGƯỜI: Mâm cơm dọn để ăn một mình.

무념무 (無念無想) : 무아지경에 이르러 모든 생각과 고민을 떨침. Danh từ
🌏 SỰ VÔ TƯ, SỰ COI NHẸ TẤT CẢ: Sự đạt đến độ tập trung cao độ và rũ bỏ mọi suy nghĩ, trăn trở.

(至上) : 가장 높은 위. Danh từ
🌏 CHÍ THƯỢNG, TỐI THƯỢNG, SỰ CAO NHẤT: Trên cao nhất.

감투 (감투 賞) : 경기나 시합을 할 때 이기고 지는 것에 상관없이 최선을 다한 것을 칭찬하여 주는 상. Danh từ
🌏 GIẢI TINH THẦN, GIẢI KHUYẾN KHÍCH: Giải thưởng trao tặng và khen ngợi việc đã thi đấu hết mình không kể thắng thua khi thi đấu hoặc thi đua.

개근 (皆勤賞) : 학교나 회사에서 정해진 기간 동안 하루도 빠지지 않은 사람에게 주는 상. Danh từ
🌏 GIẢI CHUYÊN CẦN, GIẢI THƯỞNG CHUYÊN CẦN, PHẦN THƯỞNG CHUYÊN CẦN: Phần thường dành cho những người không bỏ sót một ngày nào trong suốt thời gian được quy định ở trường học hay công ty.

수입 (輸入商) : 다른 나라로부터 물품 등을 사들여 오는 장사. 또는 그런 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 SỰ NHẬP KHẨU, BÊN NHẬP KHẨU: Việc mua các sản phẩm từ nước khác về. Hoặc người buôn bán như vậy.

건재 (建材商) : 건축에 쓰이는 재료를 파는 가게. 또는 그런 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 CỬA HÀNG VẬT LIỆU XÂY DỰNG, NGƯỜI BUÔN BÁN VẬT LIỆU XÂY DỰNG: Cửa hàng bán vật liệu dùng cho kiến trúc. Hoặc người làm nghề kinh doanh đó.

과대망 (誇大妄想) : 사실보다 지나치게 부풀려서 생각하고 그것을 사실로 믿어 버리는 증상. Danh từ
🌏 VỌNG TƯỞNG QUÁ MỨC, HOANG TƯỞNG: Tưởng tượng quá mức so với sự thật rồi tin vào sự tưởng tượng đó.

하극 (下剋上) : 신분이나 계급이 낮은 사람이 옳지 않은 방법으로 윗사람을 꺾어 누름. Danh từ
🌏 SỰ PHIẾN LOẠN, SỰ NỔI LOẠN: Người có thân phận hay giai cấp thấp lật đổ người bề trên bằng phương pháp không đúng.

(進上) : 귀한 물품이나 지방의 특산물을 왕이나 높은 관리에게 바침. Danh từ
🌏 SỰ DÂNG (VUA), SỰ TIẾN (VUA): Việc dâng lên vua hoặc quan có chức vị cao vật phẩm quý hay đặc sản của địa phương.

진짓 (진짓 床) : (높이는 말로) 웃어른이 드시는 밥상. Danh từ
🌏 BÀN CƠM, MÂM CƠM: (cách nói kính trọng) Bàn cơm mà người bề trên dùng.

(늘 常) : → 늘 Phó từ
🌏

모친 (母親喪) : 어머니의 죽음. Danh từ
🌏 TANG SỰ CỦA MẪU THÂN, TANG MẸ: Sự qua đời của mẹ.

기현 (奇現象) : 특이하고 이상한 현상. Danh từ
🌏 SỰ KỲ DỊ, HIỆN TƯỢNG KỲ DỊ: Hiện tượng khác thường và đặc biệt.

미래 (未來像) : 그렇게 되면 좋겠다고 여겨지는 미래의 모습. Danh từ
🌏 HÌNH ẢNH TƯƠNG LAI, VIỄN CẢNH: Hình ảnh mong muốn được trở thành như vậy trong tương lai.

(詩想) : 시를 쓰기 위한 실마리가 되는 생각. Danh từ
🌏 Ý TƯỞNG THƠ: Suy nghĩ trở thành ý tứ để viết thành thơ.

손해 배 (損害賠償) : 법에 따라 다른 사람에게 입힌 손해를 물어 주는 일. 또는 그런 돈이나 물건. None
🌏 SỰ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI, TIỀN BỒI THƯỜNG, VẬT BỒI THƯỜNG: Việc bồi hoàn theo pháp luật thiệt hại đã gây cho người khác. Hoặc khoản tiền hay đồ vật như vậy.


Chào hỏi (17) Diễn tả tính cách (365) Lịch sử (92) Cách nói ngày tháng (59) Giáo dục (151) Gọi điện thoại (15) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Việc nhà (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36)