🌟 과장 (課長)

☆☆   Danh từ  

1. 관청이나 회사 등에서 한 과의 책임자.

1. TRƯỞNG BAN, TRƯỞNG PHÒNG: Người chịu trách nhiệm chính của một phòng hay ban của công ty hoặc cơ quan.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인사과 과장.
    Chief of personnel.
  • 총무과 과장.
    The chief of the general affairs department.
  • 과장이 되다.
    Become a section chief.
  • 과장에게 보고하다.
    Report to the section chief.
  • 과장으로 승진하다.
    Be promoted to section chief.
  • 과장은 사원들을 가족처럼 잘 챙겨 준다.
    Manager kim takes good care of employees like family members.
  • 사원이 기획과 과장에게 업무 계획을 보고하였다.
    The staff reported the work plan to the director of the planning division.
  • 과장에게 가장 필요한 자질은 뭐죠?
    What is the chief's most necessary quality?
    부하 직원들을 잘 이끌어 나갈 수 있는 리더십이 제일 필요하지요.
    Leadership that leads your staff well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과장 (과장)
📚 thể loại: Chức vụ   Sinh hoạt công sở  


🗣️ 과장 (課長) @ Giải nghĩa

🗣️ 과장 (課長) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng bệnh viện (204) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Biểu diễn và thưởng thức (8) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt nhà ở (159) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Sức khỏe (155)