🌟 (勝)

  Danh từ phụ thuộc  

1. 운동 경기에서, 이긴 횟수를 세는 단위.

1. TRẬN THẮNG: Đơn vị đếm số lần thắng trong thi đấu thể thao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 2.
    Two wins.
  • 과 패.
    Victory and defeat.
  • 1을 거두다.
    Win a victory.
  • 5을 올리다.
    Get five wins.
  • 3으로 본선에 진출하다.
    Advance to the finals with three wins.
  • 우리 팀은 남은 경기에서 3 이상만 올리면 결승전에 나갈 수 있다.
    Our team can make it to the finals if we raise three or more wins in the remaining games.
  • 그는 이번 태권도 대회에서 10 1패를 거두며 종합 우승을 차지하였다.
    He won the overall title with 10 wins and 1 loss in the taekwondo competition.
  • 오늘 농구 경기 말이야. 우리가 이겼어?
    Today's basketball game. did we win?
    응, 이번에 또 1 추가했어.
    Yes, i added another win this time.
Từ trái nghĩa 패(敗): 운동 경기에서, 진 횟수를 세는 단위.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Hoạt động lúc rảnh rỗi   Thể thao  

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả ngoại hình (97) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Chế độ xã hội (81) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (52) Xem phim (105) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365)