🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 형편이나 결과를 나타내는 말.

1. SỰ COI NHƯ, SỰ XEM NHƯ: Từ biểu thị tình hình hay kết quả nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 괜찮은 .
    That's okay.
  • 실컷 먹은 .
    I've had enough.
  • 잘한 .
    Well done.
  • 승규는 이 정도면 괜찮은 으로 생각했다.
    Seung-gyu thought this was okay.
  • 선생님은 싸우는 학생들에게 어찌된 이냐고 물었다.
    The teacher asked the fighting students what had happened.
  • 1점만 냈어도 이겼을 건데 아깝다.
    I would have won if i had just one point. that's a shame.
    그래도 우승 후보를 상대로 이 정도면 잘한 이야.
    But you did a good job against the winning candidate.

2. 어떻게 하겠다는 생각을 나타내는 말.

2. SỰ DỰ ĐỊNH: Từ biểu thị suy nghĩ sẽ làm như thế nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어떻게 할 .
    What are you going to do?
  • 어찌할 .
    What are you going to do?
  • 승규는 농땡이를 부릴 으로 학원에 가지 않았다.
    Seung-gyu didn't go to the academy with the intention of playing a prank.
  • 자퇴서를 낸 유민이에게 선생님은 어찌할 이냐고 물었다.
    The teacher asked yoomin, who had dropped out of school, what were you going to do?
  • 민준이가 대회 도중에 나갔다며?
    I heard minjun went out during the competition.
    걔는 어쩔 인지 모르겠어.
    I don't know what he's going to do.

3. 미루어 가정함을 나타내는 말.

3. CỨ CHO LÀ, CỨ COI NHƯ LÀ: Từ thể hiện việc đưa ra giả định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 먹은 치다.
    Take a guess.
  • 받은 치다.
    That's what i got.
  • 속은 치다.
    That's a trick.
  • 없는 치다.
    Count none.
  • 죽은 치다.
    Count dead.
  • 승규는 지수와 유민이에게 자신은 없는 치고 편히 말하라고 했다.
    Seung-gyu told jisu and yu-min to speak at ease, assuming that they were not confident.
  • 민준이는 친구들이 몰래 파티 준비를 하는 걸 알았지만 속은 쳤다.
    Min-joon knew his friends were secretly preparing for the party, but he was tricked.
  • 미안해요. 선물을 준비했는데 실수로 깨트렸어요.
    I'm sorry. i prepared a present, but i broke it by mistake.
    괜찮아요. 받은 칠게요.
    It's okay. i'll count as if i got it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (셈ː)

📚 Annotation: 주로 '-은/는 셈이다', '-은/는 셈으로'로 쓴다.

Start

End


Tâm lí (191) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả trang phục (110) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (8)