🌾 End:

CAO CẤP : 62 ☆☆ TRUNG CẤP : 56 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 510 ALL : 643

달걀흰 : 달걀노른자를 싸고 있는 달걀의 흰 부분. Danh từ
🌏 LÒNG TRẮNG TRỨNG GÀ: Phần màu trắng của trứng gà bao quanh lòng đỏ.

(增資) : 자본을 늘림. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG VỐN: Việc tăng vốn.

나환 (癩患者) : 나병을 앓고 있는 환자. Danh từ
🌏 BỆNH NHÂN HỦI, NGƯỜI BỆNH PHONG: Người bị mắc bệnh hủi.

낙선 (落選者) : 선거에서 떨어진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THUA CUỘC BẦU CỬ, NGƯỜI THẤT BẠI BẦU CỬ: Người bị rớt trong cuộc tranh cử.

낙찰 (落札者) : 경매나 경쟁 입찰에서 물건을 사거나 일을 하게 된 사람 또는 단체. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÚNG THẦU, NGƯỜI THẮNG ĐẤU GIÁ: Cá nhân hoặc tổ chức có được một vật nào hoặc công việc nào qua đấu thầu hoặc đấu giá.

문맹 (文盲者) : 배우지 못하여 글을 읽거나 쓸 줄을 모르는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MÙ CHỮ: Người không biết đọc không biết viết chữ do không được học hành.

투표 (投票者) : 투표하는 사람. Danh từ
🌏 CỬ TRI: Người bỏ phiếu.

머리글 (머리글 字) : 보통 알파벳 표기에서 어떤 단어의 처음에 오는 글자. Danh từ
🌏 CHỮ CÁI ĐẦU: Chữ cái đầu tiên của một từ nào đó trong phiên âm theo bảng chữ cái.

(亂刺) : 칼이나 창 등으로 마구 찌름. Danh từ
🌏 SỰ CHÉM GIẾT LOẠN XẠ: Sự đâm chém một cách bừa bãi bằng dao hay giáo mác v.v...

연소 (年少者) : 나이가 어린 사람. Danh từ
🌏 TRẺ EM, THIẾU NHI: Người nhỏ tuổi.

-댔 : 앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현. None
🌏 DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...: Cấu trúc thể hiện mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.

달걀노른 : 달걀의 가운데에 있는 노란 부분. Danh từ
🌏 LÒNG ĐỎ TRỨNG GÀ: Phần màu vàng nằm ở giữa quả trứng gà.

납세 (納稅者) : 국가나 공공 기관에 세금을 내는 개인 또는 단체. Danh từ
🌏 NGƯỜI NỘP THUẾ, ĐƠN VỊ NỘP THUẾ: Cá nhân hay đoàn thể nộp tiền thuế cho nhà nước hay các cơ quan nhà nước.

주관 (主管者) : 어떤 일을 책임지고 관리하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ QUẢN, NGƯỜI QUẢN LÍ, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN: Người chịu trách nhiệm và quản lí việc nào đó.

(評者) : 글이나 예술 작품 등을 비평하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÊ BÌNH, NHÀ BÌNH LUẬN: Người phê bình bài viết hay tác phẩm nghệ thuật...

(識者) : 지식이 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ HỌC, HỌC GIẢ: Người có tri thức.

침입 (侵入者) : 남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 들어가거나 들어온 사람. Danh từ
🌏 KẺ XÂM NHẬP, KẺ ĐỘT NHẬP: Người tiến vào hay vào xâm phạm đất đai, đất nước, quyền lợi hay tài sản... của người khác.

파산 (破産者) : 파산 선고를 받고 재산에 대하여 파산 절차가 진행되고 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁ SẢN: Người bị tuyên bố phá sản và thủ tục phá sản đối với tài sản đang được tiến hành.

무역업 (貿易業者) : 다른 나라와의 무역을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM NGHỀ THƯƠNG MẠI: Người làm nghề thương mại với nước khác.

신봉 (信奉者) : 사상이나 종교 등을 옳다고 믿고 받드는 사람. Danh từ
🌏 TÍN ĐỒ, NGƯỜI ĐI THEO: Người tin rằng tư tưởng hay tôn giáo nào đó là đúng đắn và sùng bái điều đó.

고용 (雇用者) : 돈을 주고 일을 시키는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TUYỂN DỤNG, NGƯỜI THUÊ MƯỚN: Người trả tiền để thuê mướn lao động.

판매업 (販賣業者) : 상품을 파는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁN HÀNG: Người làm nghề bán sản phẩm.

무자격 (無資格者) : 자격이 없거나 자격을 갖추지 못한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÔNG CÓ TƯ CÁCH: Người không có hoặc không thể có tư cách để làm việc gì đó.

사진 기 (寫眞記者) : 신문사나 잡지사 등에서 보도 사진을 전문적으로 찍는 기자. None
🌏 PHÓNG VIÊN ẢNH: Phóng viên chuyên chụp ảnh tin tức ở tòa soạn báo hoặc tòa soạn tạp chí...

사주팔 (四柱八字) : 한 사람의 생년월일과 태어난 시간을 가리키는 여덟 글자. Danh từ
🌏 TỨ TRỤ BÁT TỰ: Tám chữ chỉ thời gian và ngày tháng năm sinh của một người.

신용 불량 (信用不良者) : 금융 기관의 대출금이나 신용 카드 대금을 약속한 때에 갚지 못하여 금융 거래에서 불이익을 받는 사람. None
🌏 NGƯỜI CÓ TÍN DỤNG XẤU: Người chịu bất lợi trong giao dịch tài chính vì không thể trả tiền vay của tổ chức tài chính hoặc tiền dùng thẻ tín dụng vào thời điểm đã hẹn.

신청 (申請者) : 어떤 일을 해 줄 것을 정식으로 요구하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐĂNG KÝ: Người chính thức yêu cầu việc làm cho cái gì đó.

취업 (就業者) : 일정한 직업을 얻어 직장에 나가는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TÌM ĐƯỢC VIỆC, NGƯỜI CÓ VIỆC LÀM: Người có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc.

취재 기 (取材記者) : 신문사나 잡지사 등의 취재부에 속하여 기사의 재료를 찾는 일을 하는 사람. None
🌏 PHÓNG VIÊN LẤY TIN, PHÓNG VIÊN TÁC NGHIỆP: Người thuộc ban phóng viên của tòa báo hay tạp chí, làm công việc tìm tư liệu cho bài báo.

측근 (側近者) : 곁에서 가까이 모시는 사람. Danh từ
🌏 CẬN THẦN, KẺ THÂN CẬN: Người phụng sự gần bên.

신학 (神學者) : 종교의 진리를 연구하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ THẦN HỌC: Người nghiên cứu chân lí của tôn giáo

상속 (相續者) : 죽은 사람의 재산을 넘겨받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THỪA KẾ, NGƯỜI ĐƯỢC THỪA HƯỞNG: Người nhận bàn giao tài sản của người đã chết.

(論者) : 어떤 의견이나 이론을 주장하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHỦ TRƯƠNG, NGƯỜI CHỦ XƯỚNG: Người chủ trương lí luận hay ý kiến nào đó.

실력 (實力者) : 실제로 권력이나 힘, 능력을 가진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ THẾ LỰC, NGƯỜI CÓ THỰC LỰC: Người có năng lực, sức mạnh hay quyền lực thực tế.

실무 (實務者) : 실제로 일을 맡아 처리하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THỰC HIỆN NGHIỆP VỤ, NHÂN VIÊN TÁC NGHIỆP: Người đảm nhận và xử lý công việc thực tế.

(兩者) : 서로 관련이 있는 두 사람이나 두 개의 물건. Danh từ
🌏 HAI NGƯỜI, HAI CÁI: Hai người hay hai đồ vật có liên quan tới nhau.

(養子) : 자기가 낳지 않고 데려다가 기르는 아들. Danh từ
🌏 CON (TRAI) NUÔI: Con trai không phải mình sinh ra mà đưa về nuôi.

선각 (先覺者) : 남보다 먼저 사물의 이치나 세상일을 깨달은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU: Người nhận thức việc thế gian hay triết lý của sự vật sớm hơn người khác.

선동 (煽動者) : 다른 사람을 부추겨서 어떤 일이나 행동을 하도록 만드는 사람. Danh từ
🌏 KẺ KÍCH ĐỘNG, KẺ XÚI GIỤC, KẺ XÚI BẨY: Người kích động người khác, khiến họ hành động hay làm việc gì đó.

(單子) : 결혼이나 장례 의식 등에서 사용되는 태어난 연월일시나 이름 등을 쓴 종이. Danh từ
🌏 DANJA; TỜ LỘC MỆNH, CANH THIẾP, PHONG BÌ PHÚNG ĐIẾU: Tờ thiếp ghi tên, ngày tháng năm sinh trong các nghi thức cưới xin. Hoặc phong bì đựng tiền phúng ở đám ma.

(銜字) : (높이는 말로) 남의 이름. Danh từ
🌏 DANH TÍNH: (cách nói kính trọng) Tên gọi của người khác.

-어 봤 : 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어진다 해도 어차피 소용없음을 나타내는 표현. None
🌏 CÓ... THÌ CŨNG..., DÙ CÓ... THÌ CŨNG…: Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì.

실종 (失踪者) : 자취 없이 사라져서 어디에 있는지, 죽었는지 살았는지를 알 수 없게 된 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BỊ MẤT TÍCH: Người biến mất một cách không có dấu vết và không thể biết được là đang ở đâu, còn sống hay đã chết.

당선 (當選者) : 선거에서 뽑힌 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRÚNG CỬ, NGƯỜI ĐẮC CỬ: Người được bầu chọn trong cuộc tranh cử.

큰창 : 작은창자와 항문 사이에 있는 소화 기관. Danh từ
🌏 RUỘT GIÀ: Cơ quan tiêu hoá nằm ở giữa ruột non và hậu môn.

타고난 팔 : 태어날 때부터 지니고 있어 평생 영향을 미치는 좋거나 나쁜 운명.
🌏 SỐ TRỜI SINH, MỆNH TRỜI SINH: Vận mệnh xấu hay tốt có từ khi sinh ra, ảnh hưởng suốt đời.

억만장 (億萬長者) : 셀 수 없을 만큼 많은 재산을 가진 사람. Danh từ
🌏 TỶ PHÚ: Người có tài sản nhiều đến mức không thể đếm được.

(獨自) : 남에게 의지하지 않는 자기 혼자. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘC LẬP, SỰ TỰ MÌNH, SỰ TỰ LẬP: Một mình mà không dựa vào người khác.

-는댔 : 앞에 오는 말을 인정한다고 해도 기대에 못 미치거나 별것 아니라는 것을 나타내는 표현. None
🌏 DÙ CÓ, CHO DÙ... THÌ...: Cấu trúc thể hiện việc mặc dù thừa nhận vế trước nhưng không đạt tới mong muốn hoặc không phải là cái gì đặc biệt.

반주 (伴奏者) : 합창이나 연주 등에서 반주를 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỆM ĐÀN: Người đánh đàn đệm trong hợp xướng hoặc các màn biểu diễn v.v...

탐구 (探究者) : 학문 등을 깊이 파고들어 연구하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHẢO CỨU, NGƯỜI THAM CỨU: Người đào sâu và nghiên cứu về học vấn...

탑승 (搭乘者) : 비행기나 배, 차 등에 타고 있는 사람. Danh từ
🌏 HÀNH KHÁCH: Người đi máy bay, tàu, xe...

(太子) : 임금의 자리를 이을 임금의 아들. Danh từ
🌏 THÁI TỬ: Con trai của vua, tiếp nối ngôi vua.

토론 (討論者) : 모임에서 어떤 문제에 대하여 옳고 그름을 따지며 논의하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHẢN BIỆN: Người xem xét rồi bình luận đúng và sai về vấn đề nào đó ở cuộc họp.

뜻글 (뜻글 字) : 하나하나가 일정한 뜻을 나타내는 글자. Danh từ
🌏 CHỮ VIẾT BIỂU Ý, VĂN TỰ BIỂU Ý: Chữ viết mà từng chữ thể hiện nghĩa nhất định.

통치권 (統治權者) : 국민과 국토를 다스리는 권리를 가진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ QUYỀN THỐNG TRỊ: Người có quyền cai quản nhân dân và đất nước.

통치 (統治者) : 나라나 지역을 맡아 다스리는 사람. Danh từ
🌏 KẺ THỐNG TRỊ: Người đảm nhận và cai quản đất nước hay khu vực.

연루 (連累者) : 다른 사람이 저지른 범죄에 관련된 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI DÍNH LÍU, NGƯỜI LIÊN ĐỚI, NGƯỜI ĐỒNG LÕA: Người bị liên quan tới tội lỗi do người khác gây ra.

연출 (演出者) : 영화, 연극, 방송 등에서 각본에 따라 모든 일을 지시하고 감독하여 하나의 작품으로 만드는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐẠO DIỄN: Người làm công việc chỉ thị, giám sát tất cả mọi việc theo kịch bản để làm nên một tác phẩm trong điện ảnh, kịch, truyền hình v.v...

뒤웅박 팔 : 입구가 좁은 뒤웅박 속에 갇힌 팔자라는 뜻으로, 일단 신세를 망치면 거기서 빠져나오기가 어려움을 뜻하는 말.
🌏 (SỐ QUẢ BẦU), SỐ CON RỆP, SỐ ĐEN: Với nghĩa là số mạng bị kẹt vào trong quả bầu có miệng bầu hẹp, để chỉ việc nếu bị gặp mạng xấu thì khó thoát ra khỏi chỗ đó.

무직 (無職者) : 직업이 없거나 일정한 직업을 가지지 않은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÔNG CÓ VIỆC LÀM, NGƯỜI THẤT NGHIỆP: Người không có nghề nghiệp hay không có việc làm nhất định.

예언 (豫言者) : 미래의 일을 알거나 추측하여 말하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TIÊN TRI: Người biết hoặc dự đoán và nói ra sự việc trong tương lai.

고발 (告發者) : 감춰져 있던 잘못이나 비리를 공개적으로 알린 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TỐ CÁO, NGƯỜI KHAI BÁO: Người làm cho mọi người biết về một điều sai trái hay phi lý vốn bị che giấu.

오미 (五味子) : 붉은 색이고 신 맛이 강하며 주로 약이나 차의 재료로 쓰이는, 작고 둥근 열매. Danh từ
🌏 QUẢ NGŨ VỊ TỬ: Quả tròn và nhỏ, có màu đỏ, vị chua, được dùng chủ yếu làm nguyên liệu của trà hay thuốc.

(誤字) : 잘못 쓴 글자. Danh từ
🌏 CHỮ SAI: Chữ viết sai.

옥동 (玉童子) : (귀엽게 이르는 말로) 어린 사내아이. Danh từ
🌏 CẬU QUÝ TỬ: (cách nói dễ thương) Đứa bé trai nhỏ tuổi.

실권 (實權者) : 실제로 권리나 권력을 가지고 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ THỰC QUYỀN: Người có quyền lợi hoặc quyền lực trên thực tế.

아녀 (兒女子) : (낮잡아 이르는 말로) 여자. Danh từ
🌏 CON MỤ, CON MẸ: (cách nói hạ thấp) Phụ nữ

표음 문 (表音文字) : 글자 하나하나가 뜻이 없이 소리만 나타내는 문자. None
🌏 VĂN TỰ BIỂU ÂM: Chữ viết từng chữ đều chỉ thể hiện âm tiết, không có ý nghĩa.

밀수업 (密輸業者) : 법적인 허가 없이 국경을 넘어 몰래 물건을 사고 파는 일이 직업인 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BUÔN LẬU: Người làm nghề mua hàng vào từ nước ngoài hay bán hàng ra nước ngoài một cách lén lút không có giấy phép theo luật nhà nước.

(娘子) : (옛날에) 결혼하지 않은 성인 여자를 높여 이르던 말. Danh từ
🌏 NƯƠNG TỬ, CÔ NƯƠNG: (ngày xưa) Từ đề cao nữ giới trưởng thành chưa kết hôn.

선지 (先知者) : 남보다 먼저 깨달아 아는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐI TIÊN PHONG, NGƯỜI ĐI ĐẦU: Người hiểu biết và giác ngộ trước người khác.

매개 (媒介者) : 둘 사이에서 양쪽의 관계를 맺어 주는 사람이나 물건. Danh từ
🌏 VẬT LÀM CẦU NỐI, VẬT TRUNG GIAN, NGƯỜI TRUNG GIAN: Người hay vật kết nối quan hệ của hai phía lại.

매몰 (埋沒者) : 사고로 흙이나 눈 등에 파묻힌 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BỊ VÙI LẤP: Người bị chôn sâu vào tuyết hay đất do tai nạn.

: 고기를 잘게 다져 달걀, 두부, 잘게 썬 야채 등을 섞고 동그랗게 만들어 기름에 지진 음식. Danh từ
🌏 MÓN CHẢ BĂM, MÓN THỊT BĂM VIÊN: Món ăn được làm bằng cách giã thịt nhỏ trộn lẫn với những thứ như trứng, đậu phụ, rau thái nhỏ, viên tròn rồi đem rán trong dầu ăn.

왕세 (王世子) : 다음 임금이 될, 임금의 아들. Danh từ
🌏 HOÀNG THẾ TỬ: Con trai của vua, người sẽ trở thành vua.

(王者) : 왕위가 이어지는 나라에서, 나라를 다스리는 가장 높은 자리에 있는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ VUA: Người ở vị trí cao nhất trị vì đất nước ở đất nước mà ngôi vua được tiếp nối.

고용 (雇傭者) : 돈을 받고 남의 일을 해 주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM THUÊ, NGƯỜI ĐƯỢC TUYỂN DỤNG, NHÂN VIÊN: Người làm việc cho người khác và nhận tiền từ người ấy.

외손 (外孫子) : 딸이 낳은 아들. Danh từ
🌏 CHÁU NGOẠI TRAI: Con trai của con gái mình sinh ra.

발송 (發送者) : 물건, 편지, 서류 등이 우편이나 택배 등으로 보낸 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GỬI, NHÂN VIÊN CHUYỂN PHÁT: Người gửi hàng hóa, thư từ, tài liệu bằng bưu điện hay xe chuyển hàng nhanh tận nơi.

-아 봤 : 앞의 말이 나타내는 행동이나 상태가 이루어진다 해도 어차피 소용없음을 나타내는 표현. None
🌏 CÓ... THÌ CŨNG..., DÙ CÓ... THÌ CŨNG…: Cấu trúc thể hiện mặc dù hành động hay trạng thái mà từ ngữ phía trước diễn đạt được thực hiện thì dù sao cũng không có tác dụng gì.

요구 (要求者) : 필요하거나 받아야 할 것을 달라고 청하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU CẦU, NGƯỜI ĐỀ NGHỊ, NGƯỜI ĐÒI HỎI: Người đòi hỏi cái cần thiết hoặc cái cần phải được nhận

막노동 (막 勞動者) : 특별한 기술 없이 공사장 등에서 육체노동을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG CHÂN TAY, NGƯỜI LAO ĐỘNG THỦ CÔNG: Người lao động bằng các bộ phận của cơ thể ở công trường mà không có kỹ thuật đặc biệt.

발행 (發行者) : 책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁT HÀNH, NHÀ PHÁT HÀNH: Người in ấn và đưa ra sách hay báo...

채권 (債權者) : 어떤 사람에게 빚을 받아 낼 권리를 가진 사람. Danh từ
🌏 CHỦ NỢ, NGƯỜI CHO VAY: Người có quyền thu lại nợ từ người nào đó.

한일 (한 一字) : 한자 '一'자와 같이 가로로 곧고 길게 뻗은 모양. Danh từ
🌏 CHỮ NHẤT, NÉT NGANG: Hình dạng kéo dài thẳng theo chiều ngang như chữ nhất '一' trong tiếng Hán.

우범 (虞犯者) : 범죄를 저지를 우려가 있는 사람. Danh từ
🌏 KẺ TÌNH NGHI: Người có nghi vấn phạm tội.

우승 (優勝者) : 경기나 시합에서 상대를 모두 이겨 일 위를 차지한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHIẾN THẮNG: Người đánh bại tất cả các đối thủ và giành vị trí cao nhất trong các trận đấu hoặc các cuộc so tài.

운송업 (運送業者) : 돈을 받고 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHUYÊN CHỞ, NHÀ VẬN CHUYỂN: Người nhận tiền và chở người hay chở đồ vật như một nghề.

운수업 (運輸業者) : 큰 규모로 사람을 태워 나르거나 물건을 실어 나르는 영업을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ VẬN TẢI, NGƯỜI VẬN CHUYỂN: Người kinh doanh chở và vận chuyển đồ vật hay hàng hóa với qui mô lớn như một nghề.

해설 (解說者) : 어려운 문제나 사건의 내용 등을 알기 쉽게 풀어 설명하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THUYẾT MINH, NGƯỜI DIỄN GIẢI: Người cắt nghĩa và giải thích vấn đề khó hay nội dung của sự việc một cách dễ hiểu.

방관 (傍觀者) : 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BÀNG QUAN, NGƯỜI NGOÀI CUỘC: Người không trực tiếp tham gia vào việc nào đó mà chỉ đứng bên cạnh nhìn.

안락의 (安樂椅子) : 팔걸이가 있고 앉는 자리가 푹신하여 편안하게 기대어 앉을 수 있는 의자. Danh từ
🌏 GHẾ NGỒI THƯ GIÃN: Ghế có tay vịn và phần chỗ ngồi êm, có thể ngồi và tựa lưng một cách thoải mái.

방랑 (放浪者) : 목적지 없이 이리저리 떠돌아다니는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LANG THANG, NGƯỜI PHIÊU BẠT, NGƯỜI NAY ĐÂY MAI ĐÓ: Người đi đây đó nhiều nơi không có đích đến.

(原子) : 물질을 이루며 그 물질의 성질을 나타내는 가장 작은 단위. Danh từ
🌏 NGUYÊN TỬ: Đơn vị nhỏ nhất cấu thành nên vật chất và thể hiện tính chất của vật chất đó.

원저 (原著者) : 문학 작품 등을 처음으로 만들거나 지은 사람. Danh từ
🌏 TÁC GIẢ BAN ĐẦU, TÁC GIẢ GỐC: Người đầu tiên viết ra hoặc làm ra những thứ như tác phẩm văn học.

도덕군 (道德君子) : 도덕적, 윤리적으로 매우 높은 수준에 이른 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ ĐẠO ĐỨC: Người đạt được tiêu chuẩn rất cao về mặt đạo đức hay luân lý.

방문 (訪問者) : 사람을 만나거나 무엇을 보기 위해 어떤 장소에 찾아오는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐẾN THĂM, KHÁCH THĂM: Người tìm đến địa điểm nào đó để gặp ai hay xem cái gì đó.

배반 (背反者) : 사람들과의 관계에서 지켜야 할 믿음과 의리에 어긋나게 행동한 사람. Danh từ
🌏 KẺ PHẢN BỘI: Người hành động trái ngược với niềm tin và lòng trung nghĩa đáng lẽ phải giữ trong quan hệ với con người.

창설 (創設者) : 기관이나 단체 등을 처음으로 만들거나 세운 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THÀNH LẬP, NGƯỜI SÁNG LẬP: Người tạo ra hoặc dựng lên cơ quan hay tổ chức... lần đầu tiên.


:
Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi món (132) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Mối quan hệ con người (255) Giải thích món ăn (78) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105)