🌾 End:

CAO CẤP : 38 ☆☆ TRUNG CẤP : 30 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 159 ALL : 230

(無情) : 사랑하거나 좋아하는 마음이 없어 차갑고 인정이 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ TÌNH: Sự không yêu hay không thích nên lạnh nhạt và không có tình cảm.

무표 (無表情) : 감정이 얼굴에 드러나지 않아 아무런 표정이 없음. 또는 그러한 얼굴. Danh từ
🌏 KHÔNG BIỂU ĐẠT TÌNH CẢM, KHÔNG BIỂU ĐẠT CẢM XÚC: Việc không thể hiện tình cảm trên gương mặt và không biểu lộ tình cảm. Hay là gương mặt như thế.

(市政) : 지방 자치 단체인 시가 규정이나 규칙에 의해 시의 공적인 일들을 처리하는 것. Danh từ
🌏 CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ: Tổ chức tự trị địa phương là thành phố giải quyết các việc công của thành phố dựa trên các quy định hay quy tắc.

미확 (未確定) : 아직 확실하게 정해지지 않음. Danh từ
🌏 CHƯA RÕ RÀNG, CHƯA XÁC ĐỊNH: Việc chưa định ra được một cách xác thực.

(暴政) : 매우 사납고 악한 정치. Danh từ
🌏 BẠO CHÍNH: Nền chính trị rất bạo tàn và độc ác.

(虐政) : 몹시 모질고 잔인한 정치. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ CHUYÊN QUYỀN, CHẾ ĐỘ CHUYÊN CHẾ: Nền chính trị rất tàn bạo và dã man.

빈정빈 : 남을 은근히 비웃으며 자꾸 비꼬는 말을 하거나 놀리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CỢT NHẢ: Hình ảnh khẽ cười cợt và cứ nói xoáy hoặc trêu chọc người khác.

(水晶) : 빛깔이 없고 투명하며 단단한 광물. Danh từ
🌏 THUỶ TINH: Khoáng vật cứng, không màu và trong suốt.

(內定) : 겉으로 드러내지 않고 내부적으로 정함. Danh từ
🌏 QUYẾT ĐỊNH NỘI BỘ: Sự quyết định mang tính nội bộ và không để lộ ra ngoài.

(內情) : 내부의 사정. Danh từ
🌏 NỘI TÌNH: Sự tình bên trong.

(衷情) : 마음속에서 우러나오는 참된 마음. Danh từ
🌏 SỰ CHUNG TÌNH: Sự trung thật từ trong lòng.

(路程) : 목적지까지의 경로나 일정. Danh từ
🌏 LỘ TRÌNH: Con đường hoặc lịch trình tới đích đến.

(癡情) : 남녀 간의 사랑으로 생기는 여러 가지 어지러운 정. Danh từ
🌏 SỰ ĐAM MÊ, TÌNH YÊU MÊ MUỘI: Nhiều thứ tình cảm mê muội phát sinh bởi tình yêu nam nữ.

쾌속 (快速艇) : 속도가 매우 빠른 작은 배. Danh từ
🌏 THUYỀN CAO TỐC: Thuyền nhỏ có tốc độ rất nhanh.

(旅情) : 여행을 할 때 느끼는 외롭고 울적한 감정. Danh từ
🌏 CẢM XÚC CÔ ĐỘC KHI DU LỊCH: Cảm xúc cô đơn và buồn bã cảm thấy khi du lịch.

(逆情) : 기분이 몹시 언짢거나 기분이 좋지 않아서 내는 화. Danh từ
🌏 SỰ GIẬN DỮ, CƠN THỊNH NỘ: Sự giận dữ nổi lên do bực bội hay tinh thần không tốt.

(戀情) : 이성의 상대를 사랑하고 그리워하는 마음. Danh từ
🌏 SỰ PHẢI LÒNG, SỰ SAY ĐẮM: Sự yêu và nhớ người trong mộng.

몰인 (沒人情) : 남을 생각하고 도와주는 따뜻한 마음이 전혀 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ TÌNH: Việc hoàn toàn không nghĩ đến người khác hoặc có trái tim ấm ấp.

영의 (領議政) : 조선 시대에 국가 정책을 결정하고 행정을 집행하던 의정부의 최고 벼슬. Danh từ
🌏 TỂ TƯỚNG: Chức quan cao nhất trong triều đình, quyết định chính sách quốc gia điều hành công việc hành chính ở thời đại Joseon.

(影幀) : 제사나 장례를 지낼 때 쓰는, 죽은 사람의 얼굴을 그린 그림이나 사진. Danh từ
🌏 DI ẢNH: Bức tranh hay ảnh vẽ khuôn mặt của người chết, dùng khi thực hiện tang lễ hay cúng giỗ.

오두방 : 점잖지 못하고 몹시 까불며 경솔하게 하는 행동. Danh từ
🌏 HÀNH ĐỘNG KIÊU NGẠO BẤT NHÃ, SỰ LÀM ẦM Ĩ QUAN TRỌNG HÓA: Hành động khinh suất rất hỗn xược và không lịch sự.

(平定) : 반란이나 폭동 등을 누르고 조용하고 편안한 상태로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ BÌNH ĐỊNH, SỰ KHỐNG CHẾ, SỰ DẸP YÊN: Việc trấn áp phản loạn hoặc bạo động rồi tạo nên trạng thái yên bình và bình an.

(平靜) : 걱정이나 탈이 없고 고요함. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀM TĨNH, SỰ TRẦM LẶNG, SỰ TĨNH LẶNG, SỰ BÌNH LẶNG: Việc yên bình không có lo lắng hay trở ngại. Hoặc tình trạng như vậy.

(工程) : 기술적 작업을 진행하는 차례나 과정, 또는 진행된 정도. Danh từ
🌏 CÔNG ĐOẠN, TIẾN TRÌNH: Thứ tự hay quá trình tiến hành thao tác kỹ thuật. Hoặc mức độ đã tiến hành.

(公定) : 나라나 공공 기관에서 정함. Danh từ
🌏 NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH, CHÍNH QUYỀN QUI ĐỊNH: Sự quy định bởi nhà nước hay cơ quan nhà nước.

(溫情) : 따뜻한 사랑이나 남에게 베푸는 마음. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM ẤM ÁP: Người có tấm lòng ấm áp, biết quan tâm đến người khác.

: 다행이거나 잘된 일임을 나타내는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 MAY MÀ, MAY THAY: Từ thể hiện việc tốt đẹp hay may mắn.

밥투 : 밥을 먹을 때 밥에 대한 불평을 심하게 하는 일. Danh từ
🌏 SỰ THAN PHIỀN VỀ ĂN UỐNG: Sự bất bình gay gắt về món ăn khi ăn cơm.

(爲政) : 나라의 정치를 맡아 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐẢM NHIỆM VIỆC TRIỀU CHÍNH, SỰ ĐẢM NHIỆM VIỆC CHÍNH QUYỀN: Sự đảm nhiệm chính trị của quốc gia.

: 점잖고 조심스럽게 하지 못하고 가볍고 생각없이 하는 말이나 행동. Danh từ
🌏 SỰ NÔNG NỔI, SỰ THIẾU SUY NGHĨ: Hành động hay lời nói không trầm tĩnh, thận trọng mà hời hợt thiếu suy nghĩ.

대법 (大法廷) : 다른 재판에서 결론이 나지 않았거나 중요한 사건을 판결하는 대법원의 재판 기관. Danh từ
🌏 PHIÊN TÒA LỚN: Phiên tòa có nhiều nhân chứng và người dự.

-을망 : 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHO DÙ... NHƯNG, MẶC DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận sự việc mang tính phủ định mà vế trước diễn đạt, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.

-을지언 : 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHO DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận hoặc giả định nội dung ở trước rồi nhấn mạnh sự việc trái ngược ở sau.

(音程) : 높이가 다른 두 음의 높낮이 차이. Danh từ
🌏 TRƯỜNG ÂM: Sự khác biệt cao thấp của hai âm có độ cao khác nhau.

(法定) : 법으로 규정함. Danh từ
🌏 PHÁP ĐỊNH: Việc quy định theo luật.

(兵丁) : 군대에서 병사로 복무하는 장정. Danh từ
🌏 TRÁNG ĐINH, LÍNH QUÂN DỊCH: Người tham gia quân dịch phục vụ như binh sỹ trong quân đội.

(善政) : 백성을 어질게 잘 다스리는 정치. Danh từ
🌏 NỀN CHÍNH TRỊ ĐƯỢC LÒNG DÂN: Nền chính trị trị vì dân.

(不淨) : 깨끗하지 않음. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 SỰ BẤT CHÍNH, ĐIỀU BẤT CHÍNH: Sự không trong sạch. Hoặc cái như vậy.

불공 (不公正) : 손해나 이익이 어느 한쪽으로 치우쳐 올바르지 않음. Danh từ
🌏 SỰ BẤT CHÍNH, SỰ KHÔNG CHÍNH ĐÁNG: Việc thiệt hại hay lợi ích nghiêng về một phía nào đó nên không đúng đắn.

(獻呈) : 가치 있는 것을 남에게 주거나 바침. Danh từ
🌏 SỰ HIẾN TẶNG, SỰ CỐNG HIẾN: Việc cho hay dâng tặng thứ có giá trị cho người khác.

(非情) : 사람에게서 느껴지는 따뜻한 마음이 없이 차갑고 쌀쌀함. Danh từ
🌏 SỰ VÔ TÌNH VÔ CẢM, SỰ LẠNH LÙNG, SỰ NHẪN TÂM: Sự lạnh lẽo và lạnh nhạt, không có tấm lòng ấm áp (thương) cảm nhận được từ con người.

: 돌에 구멍을 뚫거나 돌을 쪼아서 다듬는 데 쓰는 쇠로 만든 연장. Danh từ
🌏 CÁI ĐỤC: Dụng cụ làm bằng sắt, dùng để khoét lỗ hoặc khắc, đẽo trên đá.

(査定) : 자세하게 조사하고 심사하여 결정함. Danh từ
🌏 (SỰ) THẨM ĐỊNH: Việc điều tra một cách cụ thể và thẩm tra rồi đưa ra quyết định.

(射精) : 남자의 생식기에서 정액을 내보내는 일. Danh từ
🌏 SỰ XUẤT TINH: Việc xuất ra tinh dịch từ bộ phận sinh dục của nam.

(算定) : 셈하여 수치를 정하거나 알아냄. Danh từ
🌏 SỰ TÍNH TOÁN: Việc đếm và quyết định hoặc tìm ra con số tính toán.

(上程) : 회의에서 토의할 안건을 내어놓음. Danh từ
🌏 NGHỊ TRÌNH: Việc đưa ra vấn đề sẽ thảo luận ở hội nghị.

(劃定) : 경계 등을 뚜렷하고 확실하게 구별하여 정함. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN ĐỊNH, SỰ HOẠCH ĐỊNH: Sự phân biệt và xác định một cách rõ ràng và chắc chắn ranh giới...

(不貞) : 부부가 서로에게 충실하지 않고 다른 사람과 바람을 피움. Danh từ
🌏 SỰ NGOẠI TÌNH, SỰ THÔNG DÂM: Việc vợ chồng không chung thủy với nhau mà dan díu với người khác.

(休廷) : 법원에서, 재판을 잠시 쉬는 일. Danh từ
🌏 VIỆC TẠM DỪNG PHIÊN XÉT XỬ, VIỆC TẠM DỪNG PHIÊN TÒA, VIỆC NGHỈ GIẢI LAO GIỮA PHIÊN XÉT XỬ: Việc tạm nghỉ xét xử ở tòa án.

당의 (糖衣錠) : 나쁜 맛이나 냄새를 없애고 약이 변하는 것을 막기 위해 겉면에 단 물질을 입힌 알약. Danh từ
🌏 VIÊN THUỐC BỌC ĐƯỜNG: Viên thuốc có bọc chất ngọt ở bên ngoài để ngăn chặn sự biến chất của thuốc và làm mất đi mùi hoặc vị không ngon.

(白丁) : (옛날에) 소나 돼지 등의 가축을 잡는 일을 직업으로 하던 사람. Danh từ
🌏 ĐỒ TỂ: (ngày xưa) Người làm nghề giết mổ gia súc như bò hay lợn.

(忠情) : 주로 임금이나 나라에 대한 충성스럽고 참된 마음. Danh từ
🌏 SỰ TRUNG THÀNH: Lòng thành thực và trung thành chủ yếu đối với nhà vua hay đất nước.

: 물건을 사고팖. Danh từ
🌏 SỰ GIAO KÈO, SỰ NGÃ GIÁ: Việc mua và bán đồ vật.

-ㄹ망 : 앞에 오는 말이 나타내는 부정적인 사실을 인정하면서 그와 반대되는 다른 사실을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHO DÙ CHỈ ... NHƯNG, MẶC DÙ CHỈ ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận sự việc mang tính phủ định ở phía trước, đồng thời nói tiếp sự việc khác trái ngược với điều đó.

-ㄹ지언 : 앞의 내용을 인정하거나 가정하여 뒤의 대조적인 사실을 강조함을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 CHO DÙ... NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện sự công nhận hoặc giả định nội dung ở trước rồi nhấn mạnh sự việc trái ngược ở sau.

(道程) : 길의 거리를 나타낸 수. Danh từ
🌏 LỘ TRÌNH, QUÃNG ĐƯỜNG: Con số thể hiện độ dài của con đường.

(酒酊) : 술에 취해 보기에 좋지 않은 말이나 행동을 함. 또는 그런 말이나 행동. Danh từ
🌏 SỰ QUẬY PHÁ DO SAY RƯỢU , LỜI NÓI DO SAY RƯỢU, HÀNH ĐỘNG DO SAY RƯỢU: Việc nói hay hành động trông không được hay do say rượu. Hay lời nói hoặc hành động đó.

노인 (老人亭) : 노인들이 모여 쉴 수 있도록 마련한 집이나 방. Danh từ
🌏 TRUNG TÂM NGƯỜI CAO TUỔI, CÂU LẠC BỘ NGƯỜI CAO TUỔI: Ngôi nhà hoặc căn phòng để những người già có thể tập trung đến và nghỉ ngơi.

(夢精) : 잠을 자다가 성적인 쾌감을 주는 꿈을 꾸어 실제처럼 느끼고 정액을 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TINH: Việc nằm ngủ mơ thấy giấc mơ đem lại khoái cảm và có cảm giác như thật, dẫn đến xuất tinh.

(洗淨) : 깨끗하게 씻음. Danh từ
🌏 SỰ VỆ SINH, SỰ LÀM SẠCH: Việc rửa một cách sạch sẽ.

(憾情) : 원망하거나 화내는 마음. Danh từ
🌏 SỰ BỰC BỘI, SỰ TỨC GIẬN: Lòng giận dỗi hay oán giận.

(國情) : 나라의 정세나 형편. Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH ĐẤT NƯỚC: Hoàn cảnh hay tình trạng của đất nước.

(暫定) : 임시로 정함. Danh từ
🌏 SỰ TẠM QUY ĐỊNH, VIỆC TẠM ĐỊNH RA: Việc định ra tạm thời.

(山頂) : 산의 맨 위. Danh từ
🌏 ĐỈNH NÚI: Trên cùng của núi.

재판 (再判定) : 다시 판단하여 결정함. Danh từ
🌏 SỰ TÁI PHÁN QUYẾT: Việc phán xét và quyết định lại.

검인 (檢認定) : 교과서 등을 정부 기관에서 미리 검사하여 써도 좋다고 인정함. Danh từ
🌏 SỰ PHÊ CHUẨN, SỰ DUYỆT: Những thứ như sách giáo khoa đã được cơ quan chính phủ kiểm tra trước và công nhận có thể dùng.

(激情) : 강렬하고 갑자기 생기는 참기 어려운 감정. Danh từ
🌏 SỰ CUỒNG NHIỆT: Cảm xúc mãnh liệt và bùng phát đột ngột, khó có thể kìm chế được.

(民政) : 군인이 아닌 일반 사람에 의한 정치. Danh từ
🌏 DÂN CHÍNH, CHÍNH TRỊ NHÂN DÂN: Nền chính trị vì người dân thường chứ không phải quân nhân.

(補正) : 부족한 부분을 보태거나 고쳐서 바르게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG SỰ CHỈNH SỬA: Sự bổ sung những phần còn thiếu hoặc sửa đổi để làm cho tốt hơn.

(受精) : 암수의 생식 세포가 하나로 합쳐져 새로운 개체를 이룸. 또는 그런 현상. Danh từ
🌏 SỰ THỤ TINH: Việc tế bào sinh sản của con cái và con đực hợp lại thành một rồi tạo nên cá thể mới. Hoặc hiện tượng như vậy.

(結晶) : 원자, 이온, 분자 등이 규칙적으로 배열되어 일정한 모양을 이룬 것. Danh từ
🌏 SỰ KẾT TINH: Việc nguyên tử, i-ôn, phân tử… được sắp xếp theo quy tắc, tạo thành hình dạng nhất định.

(常情) : 사람이 가지는 보통의 감정. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM THƯỜNG THẤY, TÌNH CẢM VỐN CÓ: Cảm tính thông thường mà con người có.

속 빈 강 : 겉만 그럴듯하고 실속은 없음.
🌏 (KẸO KÉO RỖNG): Bề ngoài có vẻ như vậy nhưng lại không có thực chất.

(物情) : 세상의 실제 사정이나 형편. Danh từ
🌏 THỜI CUỘC, THẾ SỰ: Hoàn cảnh hay tình cảnh hiện thực của cuộc sống.

(春情) : 남녀 사이에 성적으로 끌리는 마음. Danh từ
🌏 XUÂN TÌNH, LÒNG RUNG ĐỘNG, LÒNG XAO ĐỘNG, LÒNG XAO XUYẾN: Lòng cuốn hút về giới tính giữa nam và nữ.

(策定) : 계획이나 방법을 세워 결정함. Danh từ
🌏 SỰ XÁC ĐỊNH: Sự lập kế hoạch hoặc phương pháp và quyết định.

(純情) : 욕심이나 나쁜 생각이 섞이지 않은 순수한 감정이나 애정. Danh từ
🌏 TÌNH CẢM TRONG SÁNG, TÌNH CẢM THUẦN KHIẾT: Tình cảm hay cảm xúc trong sáng, không pha trộn lòng tham hay ý nghĩ tồi tệ.

(校庭) : 학교 안의 뜰. Danh từ
🌏 SÂN TRƯỜNG: Sân trong trường học.

(市井) : 사람이 사는 집이 모여 있는 곳. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG PHỐ, PHỐ XÁ: Nơi tập trung các ngôi nhà có người sinh sống.

(押釘) : 대가리가 크고 길이가 짧으며 주로 손가락으로 눌러 박는 못. Danh từ
🌏 ĐINH BẤM: Cái đinh có đầu to mà chiều dài thì ngắn, thường dùng ngón tay ấn để đóng xuống.

(嚴正) : 엄격하고 바름. Danh từ
🌏 SỰ NGHIÊM MINH: Sự nghiêm khắc và ngay thẳng.

(欲情/慾情) : 순간적으로 생겨나는, 무엇을 바라거나 원하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG HAM THÍCH MỘT CÁCH BỘT PHÁT, LÒNG HAM MUỐN BỘT PHÁT, LÒNG THAM BỘT PHÁT: Lòng muốn hay mong cái gì, phát sinh trong chốc lát.

(民情) : 국민들의 사정이나 생활 형편. Danh từ
🌏 DÂN TÌNH, TÌNH HÌNH DÂN CHÚNG: Tình hình đời sống hay hoàn cảnh của dân chúng.

(舊正) : 음력 1월 1일에 쇠는 설. Danh từ
🌏 TẾT ÂM LỊCH: Tết vào ngày 1 tháng 1 âm lịch.

(約定) : 계약 등의 어떤 일을 약속하여 정함. Danh từ
🌏 SỰ GIAO KÈO: Việc hứa hẹn và định ra việc nào đó như hợp đồng...

: 껌은 빛깔. Danh từ
🌏 MÀU ĐEN: Màu sắc đen.

대장 (大長程) : 아주 먼 길을 가는 과정. Danh từ
🌏 HÀNH TRÌNH XA, CHUYẾN ĐI XA: Quá trình đi trên một quãng đường rất xa.

(遠征) : 먼 곳으로 전쟁을 하러 나감. Danh từ
🌏 SỰ VIỄN CHINH, SỰ CHINH CHIẾN XA: Sự tham gia chiến tranh ở nơi xa.

(改訂) : 글자나 글의 틀린 곳을 고쳐 바로잡음. Danh từ
🌏 SỰ CHỈNH LÝ, SỰ HIỆU ĐÍNH, SỰ HIỆU CHÍNH: Việc sửa lại cho đúng những chỗ sai của bài viết hoặc chữ viết.

(淸淨) : 맑고 깨끗함. Danh từ
🌏 SỰ TINH KHIẾT: Sự trong và sạch.

무한 (無限定) : 정해지거나 제한된 것이 없음. Danh từ
🌏 VÔ HẠN ĐỊNH: Việc không hạn chế hay không định trước.

(王政) : 왕이 나라의 모든 일을 맡아서 하는 정치. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ HOÀNG GIA, CHẾ ĐỘ QUÂN CHỦ: Nền chính trị mà vua đảm đương và trị vì mọi việc của đất nước.

(道政) : 지방 자치 단체인 도의 행정. Danh từ
🌏 HÀNH CHÍNH TỈNH: Công tác hành chính của tổ chức tự trị địa phương là tỉnh.

(父情) : 자식에 대한 아버지의 정. Danh từ
🌏 TÌNH CHA: Tình cảm của người cha đối với con cái.

우국충 (憂國衷情) : 나라에 관한 일을 불안해하고 걱정하는 참된 마음. Danh từ
🌏 LÒNG YÊU NƯỚC, TINH THẦN ÁI QUỐC: Tấm lòng trung thành, thấy bất an và trăn trở về những việc liên quan đến đất nước.

(配定) : 권리, 의무, 이익 등을 알맞게 나누어 정하여 줌. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN CÔNG, SỰ ẤN ĐỊNH: Sự phân chia và định ra một cách hợp lý về quyền lợi, nghĩa vụ, lợi ích v.v...

(安靜) : 몸과 마음을 편안하고 조용하게 함. Danh từ
🌏 SỰ ỔN ĐỊNH, YÊN BÌNH: Việc làm cho cơ thể và tâm trạng thoải mái và yên tĩnh.

(修訂) : 글이나 글자의 잘못된 부분을 고침. Danh từ
🌏 SỰ SỬA CHỮA, SỰ HIỆU ĐÍNH: Việc chữa phần sai của bài viết hay con chữ.

(初政) : 새로 자리에 오른 임금이나 새로 근무지에 도착한 지방의 관리가 일을 시작하던 일. Danh từ
🌏 SƠ CHÍNH, VIỆC TRIỀU CHÍNH LÚC ĐẦU: Công việc mà nhà vua mới lên ngôi hoặc quan lại địa phương tới nơi làm việc mới và bắt đầu làm việc.

(失政) : 정치를 잘못함. 또는 잘못된 정치. Danh từ
🌏 SỰ CAI TRỊ TỒI, SỰ LÃNH ĐẠO TỒI: Sự sai lầm chính trị. Hoặc nền chính trị sai lầm.


:
Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Lịch sử (92) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365)