🌾 End:

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 91 ALL : 109

- : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말의 내용이 서로 다름을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện nội dung của vế trước và vế sau khác nhau.

-으 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말의 내용이 서로 다름을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 NHƯNG: Vĩ tố liên kết thể hiện nội dung của vế trước và vế sau khác nhau.

-나 마 : 그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현. None
🌏 DÙ CÓ.... HAY KHÔNG: Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì.

사람 나고 돈 났지 돈 나고 사람 났 : 사람이 돈보다 더 귀중하지 돈이 사람보다 더 귀중할 수 없다.
🌏 (CÓ NGƯỜI RỒI MỚI CÓ CỦA CẢI, LÀM GÌ CÓ CHUYỆN CÓ CỦA CẢI RỒI MỚI CÓ NGƯỜI): Con người quý giá hơn tiền bạc, chứ tiền bạc không thể là thứ quý giá hơn con người được.

이나저 : 이 말은 그만하고 다른 말을 하자면. Phó từ
🌏 GÌ THÌ GÌ, NÓI RA THÌ: Thôi nói điều này và nói sang điều khác thì.

-더라 : 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 BẢO LÀ, NÓI RẰNG: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lời của người khác đồng thời thể hiện nội dung đó không thoả đáng hay phiền phức.

-더라는구 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 직접 겪은 일을 듣고 그 내용을 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… ĐẤY, NGHE BẢO… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi nghe việc mà người khác đã trực tiếp trải qua và truyền đạt nội dung đó cho người nghe.

낮이나 밤이 : 언제나 항상.
🌏 DÙ NGÀY HAY ĐÊM: Luôn luôn, lúc nào cũng.

더더구 : (강조하는 말로) 더구나. Phó từ
🌏 HƠN CẢ THẾ NỮA, LẠI THÊM VÀO ĐÓ: (cách nói nhấn mạnh). Hơn nữa.

무슨 뾰족한 수 있 : 문제를 해결할 좋은 방법이 없다.
🌏 CÓ CÁCH GÌ NÊN HỒN: Không có phương pháp tốt để giải quyết vấn đề.

죽으나 사 : 어떤 경우라도. 언제나.
🌏 DÙ CHẾT HAY SỐNG: Dù trong bất cứ hoàn cảnh nào. Bất cứ lúc nào.

이러 : '이리하나'가 줄어든 말. None
🌏 LÀM THẾ NÀY NHƯNG, TUY NHIÊN: Cách viết rút gọn của '이리하나'.

눈이 오나 비가 오 : 늘, 언제나, 항상.
🌏 DÙ TUYẾT RƠI HAY MƯA RƠI: Luôn luôn, bất cứ lúc nào, mọi khi.

-다 : 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NÓI LÀ… NHƯNG LẠI…: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời của người khác và thể hiện nội dung đó không hài lòng hay phiền phức.

만에 하 : 혹시 있을지도 모르는 뜻밖의 경우에.
🌏 MỘT PHẦN VẠN: Trường hợp ngoài dự tính không chừng sẽ có.

-느냐는구 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.

-더구 : (아주낮춤으로) 직접 경험하여 새롭게 알게 된 사실을 알릴 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ RA, HÓA RA, ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi cho biết sự việc mới biết được do bản trực tiếp trải qua.

-는다 : 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 MÀ LẠI: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.

땅에서 솟았나 하늘에서 떨어졌 : 전혀 예상하지 못한 것이 갑자기 나타났음을 뜻하는 말.
🌏 TỪ DƯỚI ĐẤT CHUI LÊN HAY TỪ TRÊN TRỜI RƠI XUỐNG: Cách nói dùng khi một cái gì đó hoàn toàn không thể dự đoán được xuất hiện đột ngột.

-려 : 상대방의 의사를 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỊNH... ?, ĐỊNH... À?: Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương.

-로구 : (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ RA, HÓA RA: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói về sự việc mới biết được với cảm xúc nào đó.

아르헨티 (Argentina) : 남아메리카에 있는 나라. 주민의 대부분은 유럽계 백인이며 주요 산업은 농업과 목축업이다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 부에노스아이레스이다. Danh từ
🌏 ARGENTINA: Nước ở Nam Mĩ, phần lớn người dân là người da trắng gốc Châu Âu, ngành sản xuất chính là nông nghiệp và chăn nuôi gia súc, ngôn ngữ chính thức là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Buenos Aires.

큰누 : 둘 이상의 누나 가운데 맏이인 누나. Danh từ
🌏 CHỊ CẢ: Chị đầu trong số hai chị trở lên.

안테 (antenna) : 전파를 내보내거나 받아들이기 위해 공중에 세우는 장치. Danh từ
🌏 ĂNG TEN: Thiết bị dựng chĩa thẳng lên không trung nhằm truyền tải hoặc thu nhận sóng điện từ.

앉으나 서 : 늘 언제나. 어떤 상황에서나.
🌏 DÙ NGỒI HAY ĐỨNG: Luôn luôn bất cứ khi nào. Dù trong tình huống nào...

장부가 칼을 빼었다가 도로 꽂 : 무슨 일을 하려고 굳게 결심한 일에 방해가 있다고 해서 그만둘 수 없다는 말.
🌏 (TRƯỢNG PHU RÚT DAO RA RỒI LẠI TRA VÀO Ư): Lời nói rằng không thể từ bỏ dù có sự cản trở đối với công việc nào đó mình đã quyết tâm cao và định làm.

하이에 (hyena) : 아프리카, 인도 등에서 살며 몸은 개와 비슷하고, 밤에 주로 활동하며 죽은 짐승의 고기를 먹는 동물. Danh từ
🌏 LINH CẨU: Động vật sống ở Châu Phi, Ấn Độ,cơ thể gần giống với chó, hoạt động chủ yếu vào ban đêm và ăn thịt muông thú đã chết.

-는다는구 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe về sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.

-으냐는구 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.

-으라 : 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 BẢO LÀ: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lời của người khác đồng thời thể hiện có nghi vấn nhẹ hoặc không có quan tâm đến nội dung đó.

-을거 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 자기 생각에 대하여 스스로 묻거나 상대방의 의견을 물어봄을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 …KHÔNG, KHÔNG TA?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói tự hỏi hay hỏi đối phương về suy nghĩ của mình.

비가 오나 눈이 오 : 항상. 언제나.
🌏 DÙ NẮNG HAY MƯA: Luôn luôn. Bất cứ lúc nào.

- : (예사 낮춤으로) 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 À, HẢ, CÓ... KHÔNG: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện câu hỏi.

-라거 : 여러 가지 행위나 상태를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현. None
🌏 HAY LÀ: Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ liệt kê đồng thời giải thích các hành vi hay trạng thái.

-라 : 다른 사람의 말을 전하며 그 내용에 가벼운 의문을 가지거나 관심이 없음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 BẢO LÀ: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc chuyển lời của người khác và có chút nghi ngờ hoặc không quan tâm về nội dung đó.

-라는구 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… ĐẤY, ĐƯỢC BIẾT… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết do nghe được kèm theo cảm xúc cảm thán.

-려 : (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 기대나 추측을 가볍게 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NHỈ, ĐỊNH… À, CÓ LẼ LÀ...PHẢI KHÔNG, CHẮC LÀ... NHỈ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách nhẹ nhàng sự mong đợi hay suy đoán về việc nào đó.

-려무 : (아주낮춤으로) 허락이나 명령을 부드럽게 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NHÉ, HÃY, ĐI: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho phép hoặc mệnh lệnh một cách nhẹ nhàng.

-ㄴ다거 : 여러 가지 행위를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현. None
🌏 HAY LÀ...: Cấu trúc dùng khi vừa giải thích vừa liệt kê nhiều hành vi làm ví dụ.

-ㄴ다 : 다른 사람의 말을 전하며 그 내용이 못마땅하거나 귀찮음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 Ư, CHẮC: Vĩ tố kết thúc câu truyền đạt lại lời nói của người khác và thể hiện nội dung đó phiền phức hay không thỏa đáng.

-ㄹ거 : (두루낮춤으로) 말하는 사람이 자기 생각에 대하여 스스로 묻거나 상대방의 의견을 물어봄을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÂY TA, NHỈ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu, thể hiện việc người nói tự hỏi hay hỏi ý kiến đối phương về suy nghĩ của mình.

-는구 : (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 THÌ RA, HÓA RA: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói có cảm xúc nào đó về sự việc mới biết được.

이구아 (iguana) : 몸의 길이는 1.5~2미터이고 꼬리가 길며, 어두운 녹색에 검은색 얼룩무늬가 있으며, 등에 날카로운 가시 모양의 돌기가 머리에서 꼬리까지 줄지어 있는 동물. Danh từ
🌏 GIÔNG MÀO: Loài động vật có đuôi dài và chiều dài cơ thể từ 1,5m đến 2m, có màu xanh xám và những vết đốm đen, trên lưng có bướu hình dạng như xương cá kéo dài từ đầu đến chân.

-게 : (예사 낮춤으로) 친근하게 명령함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 HÃY, ĐI NÀO: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự ra lệnh một cách thân mật.

행여 (幸 여나) : (강조하는 말로) 어쩌다가 혹시. Phó từ
🌏 CÓ KHI, NHỠ ĐÂU: (cách nói nhấn mạnh) Biết đâu đó.

이러나저러 : 이 말은 그만하고 다른 말을 하자면. Phó từ
🌏 (CỨ THẾ NÀY THÌ): Thôi nói chuyện này và nói sang chuyện khác thì.

: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HOẶC, HAY: Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.

더더군다 : (강조하는 말로) 더군다나. Phó từ
🌏 HƠN THẾ NỮA, KHÔNG NHỮNG CHỈ CÓ THẾ: (cách nói nhấn mạnh). Hơn thế nữa.

발레리 (ballerina) : 발레를 직업으로 하는 여자 무용수. Danh từ
🌏 NỮ DIỄN VIÊN MÚA BA LÊ: Diễn viên nữ múa ba lê chuyên nghiệp.

(刹那) : 어떤 일이나 현상이 일어나는 바로 그때. Danh từ
🌏 ĐÚNG LÚC: Chính lúc hiện tượng hay việc nào đó xảy ra.

천에 하 : 매우 드물게.
🌏 TRONG MỘT NGHÌN MỚI CÓ MỘT: Rất hiếm có.

-으라는구 : (아주낮춤으로) 다른 사람의 명령을 듣는 사람에게 전함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho đối phương mệnh lệnh của người khác.

-자꾸 : (아주낮춤으로) 듣는 사람에게 어떤 행동을 함께 하자는 제안을 친밀하게 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (CHÚNG TA) HÃY, HÃY CÙNG: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện một cách thân mật đề nghị cùng thực hiện hành động nào đó đối với người nghe.

-으려 : (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 기대나 추측을 가볍게 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỊNH… À?, CÓ LẼ LÀ...PHẢI KHÔNG?, CHẮC LÀ... NHỈ?: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách nhẹ nhàng về sự mong đợi hoặc suy đoán về việc nào đó.

-으려무 : (아주낮춤으로) 허락이나 명령을 부드럽게 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐI, ĐI NHÉ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự cho phép hoặc mệnh lệnh một cách nhẹ nhàng.

마따 : '말한 대로', '말한 것과 같이'의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯ: Trợ từ thể hiện nghĩa "theo như", "giống như điều đã nói".

우크라이 (Ukraine) : 동유럽의 흑해 북쪽에 있는 나라. 공업이 발달하였으며 곡창 지대로 세계적인 밀 생산지이다. 주요 언어는 우크라이나어, 러시아어이고 수도는 키예프이다. Danh từ
🌏 UKRAINA: Quốc gia nằm ở phía Bắc biển Đen của Đông Âu. Công nghiệp phát triển, là nơi sản xuất lúa mì tầm cỡ thế giới như là khu vực kho thóc; ngôn ngữ chính thức là tiếng Ukraina, tiếng Nga và thủ đô là Kiev.

이제나저제 : 어떤 일이 일어나는 때가 언제인지 알 수 없어 애타게 기다릴 때 쓰는 말. Phó từ
🌏 BÂY GIỜ HAY BAO GIỜ: Từ dùng khi không thể biết được thời điểm mà việc nào đó xảy ra là khi nào nên nóng lòng chờ đợi.

-는다거 : 여러 가지 행위를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현. None
🌏 HAY LÀ...: Cấu trúc dùng khi giải thích đồng thời nêu ví dụ liệt kê nhiều hành vi.

-으나 마 : 그렇게 하나 그렇게 하지 않으나 다름이 없는 상황임을 나타내는 표현. None
🌏 CHO DÙ.... HAY KHÔNG: Cấu trúc thể hiện tình huống cho dù làm vậy hay không làm vậy thì cũng không khác gì.

-세 : (예사 낮춤으로) 함께 하자고 친근하게 권유하거나 요구함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (CHÚNG TA) HÃY ... ĐI NÀO, HÃY CÙNG ... NHÉ: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyến nghị hay yêu cầu cùng làm.

: 뜻, 마음, 생각 등이 일치하거나 모아지는 것. Danh từ
🌏 ĐỒNG, CÙNG, MỘT: Sự nhất trí hay thống nhất trong trong suy nghĩ, lòng dạ, ý niệm.

이러나저러 : ‘이리하나 저리하나’가 줄어든 말. None
🌏 DÙ LÀM THẾ NÀY DÙ LÀM THẾ NỌ: Cách viết tắt của ‘이리하나 저리하나’.

-다거 : 여러 가지 행위나 상태를 예로 들어 나열하면서 설명할 때 쓰는 표현. None
🌏 HOẶC, HAY: Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ liệt kê đồng thời giải thích nhiều hành vi hay trạng thái.

-냐는구 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 질문을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe câu hỏi mà người khác đã hỏi với cảm xúc cảm thán.

작은누 : 둘 이상의 누나 가운데 맏이가 아닌 누나. Danh từ
🌏 CHỊ GÁI THỨ: Chị gái không phải là chị cả trong số hai chị gái trở lên.

그러나저러 : ‘그리하나 저리하나’가 줄어든 말. None
🌏 THẾ NÀY HAY THẾ KHÁC, THẾ NỌ THẾ KIA: Dạng rút gọn của "그리하나 저리하나".

-거 : 앞에 오는 말과 뒤에 오는 말 중에서 하나가 선택될 수 있음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 HOẶC: Vĩ tố liên kết thể hiện việc có thể chọn lựa một trong hai điều ở trước hoặc ở sau.

-으려 : 상대방의 의사를 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỊNH... ?, ĐỊNH... À?: Cấu trúc dùng khi hỏi ý của đối phương.

-자거 : 제안이나 권유의 내용을 예를 들거나 나열하며 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ... HOẶC…, ĐỀ NGHỊ... HAY…: Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ hoặc liệt kê rồi truyền đạt nội dung của đề nghị hay sự khuyên nhủ.

둘러치나 메어치 : 이렇게 하나 저렇게 하나 결과가 마찬가지인 경우를 뜻하는 말.
🌏 (CÓ ĐÁNH HAY ĐẬP THÌ CŨNG…): Câu nói chỉ trường hợp dù có làm thế này hay làm thế khác thì kết quả cũng như nhau.

까마귀 고기를 먹었 : 잘 잊어버리는 사람을 꾸짖거나 놀리는 말.
🌏 ĐÃ ĂN THỊT QUẠ HAY SAO: Lời nói trêu chọc hoặc la mắng người hay quên.

어느 동네 아이 이름인 줄 아 : 말을 꺼내기 힘든 것을 쉽게 말하는 것을 비꼬는 말.
🌏 (CÓ BIẾT LÀ TÊN ĐỨA TRẺ Ở LÀNG NÀO KHÔNG?): Lời nói trêu chọc việc dễ nói ra điều khó nói.

어머 : 주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 강조해서 내는 소리. Thán từ
🌏 TRỜI ĐẤT ƠI: Âm thanh mà người phụ nữ phát ra để nhấn mạnh cảm xúc khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán vì việc không ngờ tới được.

오죽이 : (강조하는 말로) 오죽. Phó từ
🌏 BIẾT BAO NHIÊU: (cách nói nhấn mạnh) Biết bao.

-으라거 : 명령의 내용을 예를 들거나 나열하며 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO HÃY... HOẶC: Cấu trúc dùng khi nêu ví dụ hay liệt kê, truyền đạt nội dung mệnh lệnh.

-ㄴ다는구 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy kèm theo sự cảm thán.

(Ghana) : 서아프리카에 있는 나라. 주요 생산물로는 금, 카카오 등이 있다. 주요 언어는 영어이고 수도는 아크라이다. Danh từ
🌏 GHANA: Quốc gia ở Tây Phi. Sản vật chủ yếu có vàng, ca cao… Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Accra.

요러나조러 : '요리하나 조리하나'가 줄어든 말. None
🌏 DÙ SAO ĐI NỮA, DÙ GÌ THÌ GÌ, DÙ THẾ NÀY HAY THẾ NỌ: Cách viết rút ngắn của '요리하나 조리하나'.

: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HAY GÌ ĐẤY, HAY GÌ ĐÓ: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự chọn lựa mặc dù không hài lòng.

-자는구 : (아주낮춤으로) 다른 사람이 한 권유나 제안을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ RẰNG… ĐẤY, ĐỀ NGHỊ RẰNG… ĐẤY .: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự khuyên nhủ hay đề nghị mà người khác đã nói với sự cảm thán

자나 깨 : 잠들어 있을 때나 깨어 있을 때나 늘.
🌏 (DÙ NGỦ HAY THỨC) NGÀY ĐÊM: Luôn luôn kể cả trong lúc đang ngủ hay trong lúc đang thức.

저러 : '저리하나'가 줄어든 말. None
🌏 TUY NHIÊN: Cách viết rút gọn của '저리하나(cách sử dụng '저리하다')'.

: 어느 것을 선택해도 차이가 없는 둘 이상의 일을 나열할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 HAY, HOẶC: Trợ từ dùng khi liệt kê hai sự việc trở lên không có sự khác biệt dù chọn cái nào đi nữa.

-구 : (아주낮춤으로) 새롭게 알게 된 사실에 어떤 느낌을 실어 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 NHỈ, ĐẤY, QUÁ, THÌ RA: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện cảm xúc nào đó về sự việc mới biết được.

그러 : '그리하나'가 줄어든 말. None
🌏 THẾ NHƯNG, VẬY NHƯNG: Cách viết rút gọn của '그리하나'.

그러나저러 : 그것은 그렇다 치고. Phó từ
🌏 CHUYỆN ĐÓ LÀ VẬY: Việc đó thì là việc đó

그러거나 말거 : 그렇게 하든지 말든지 간에 상관없이.
🌏 LÀM NHƯ THẾ HAY KHÔNG: Làm như thế hay không cũng không liên quan.

-다는구 : (아주낮춤으로) 들어서 새롭게 알게 된 사실을 감탄의 느낌을 실어 듣는 사람에게 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI RẰNG… ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi truyền đạt cho người nghe sự việc mới biết được do nghe thấy, kèm theo sắc thái cảm thán.

아이고머니 : 매우 심하게 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리. Thán từ
🌏 ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI: Âm thanh phát ra khi rất đau đớn, vất vả hay ngạc nhiên, choáng váng.

: '보통 이상'의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 KHÁ: Trợ từ thể hiện nghĩa 'bình thường trở lên'.


Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Gọi món (132) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cảm ơn (8) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Xem phim (105) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43)