🌾 End:

CAO CẤP : 13 ☆☆ TRUNG CẤP : 10 ☆☆☆ SƠ CẤP : 4 NONE : 55 ALL : 82

(治療) : 병이나 상처 등을 낫게 함. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỮA TRỊ, SỰ ĐIỀU TRỊ: Sự làm cho khỏi bệnh tật hay vết thương...

(無料) : 요금이 없음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG CÓ PHÍ: Không có phí.

(飮料) : 물이나 물처럼 마시는 모든 액체. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước hay mọi chất lỏng uống được như nước.

(材料) : 물건을 만드는 데 쓰이는 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VẬT LIỆU, CHẤT LIỆU: Cái được dùng vào việc làm ra đồ vật.

연체 (延滯料) : 내야 하는 돈이나 물건 등을 기한이 지나도록 내지 않았을 때 밀린 날짜에 따라 더 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 LÃI QUÁ HẠN, TIỀN QUÁ HẠN: Tiền phải trả thêm tính theo ngày tháng khất nợ khi đến kỳ hạn rồi mà không trả tiền hay đồ vật phải trả.

(有料) : 요금을 내게 되어 있음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÓ PHÍ, SỰ MẤT PHÍ: Việc bị trả tiền.

항공 (航空料) : 비행기 등을 이용할 때 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ HÀNG KHÔNG: Tiền trả khi sử dụng máy bay...

(同僚) : 직장에서 함께 일하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG LIÊU, ĐỒNG NGHIỆP: Người cùng làm việc ở nơi làm việc.

수수 (手數料) : 어떤 일을 맡아 대신 해 준 대가로 주는 요금. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ: Tiền trả cho chi phí làm thay việc nào đó.

주차 (駐車料) : 일정한 곳에 차를 세우기 위해 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN GỬI XE, PHÍ GỬI XE: Tiền trả để đỗ xe ở nơi nhất định.

- (料) : ‘요금’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 PHÍ: Hậu tố thêm nghĩa "cước phí".

입장 (入場料) : 행사나 공연 등이 열리는 장소에 들어가기 위하여 내는 요금. ☆☆ Danh từ
🌏 PHÍ VÀO CỬA, PHÍ VÀO CỔNG: Tiền trả để đi vào bên trong địa điểm mà chương trình hay buổi công diễn được diễn ra.

(資料) : 연구나 조사를 하는 데 기본이 되는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 TÀI LIỆU: Tư liệu cơ bản trong nghiên cứu hay điều tra.

조미 (調味料) : 음식의 맛을 내는 데 쓰는 재료. ☆☆ Danh từ
🌏 GIA VỊ: Nguyên liệu dùng vào việc tạo ra vị của thức ăn.

(原料) : 어떤 것을 만드는 데 들어가는 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU: Vật liệu được dùng vào việc làm ra thứ gì đó.

(肥料) : 농사를 지을 때 땅을 기름지게 만들어 식물이 잘 자라게 하려고 뿌리는 물질. Danh từ
🌏 PHÂN BÓN: Vật chất bón vào đất để làm cho đất có phân và thực vật tốt hơn.

(終了) : 어떤 행동이나 일이 끝남. 또는 행동이나 일을 끝마침. Danh từ
🌏 SỰ CHẤM DỨT, SỰ KẾT THÚC, VIỆC HOÀN THÀNH, VIỆC KẾT THÚC, VIỆC CHẤM DỨT: Việc một hành động hay công việc nào đó xong. Hoặc việc làm xong việc hay hành động đó.

(醫療) : 의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료함. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 Y TẾ, SỰ TRỊ BỆNH: Sự chữa trị vết thương hay bệnh tật bằng kĩ thuật liên quan đến y học. Hoặc việc như vậy.

(診療) : 의사가 환자를 진찰하고 치료함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRỊ: Sự chẩn đoán bệnh và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.

(官僚) : 정치적인 영향력을 지닌 정부의 관리. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC: Cán bộ của chính phủ có sức ảnh hưởng về mặt chính trị.

보험 (保險料) : 보험에 가입한 사람이 보험 회사에 정기적으로 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ BẢO HIỂM: Số tiền người mua bảo hiểm trả cho công ty bảo hiểm theo định kì.

임대 (賃貸料) : 남에게 물건이나 건물, 땅 등을 빌려준 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ CHO THUÊ, PHÍ CHO MƯỚN: Tiền nhận được từ việc cho người khác mượn đồ vật, nhà cửa hay đất đai v.v...

(燃料) : 태워서 빛이나 열을 내거나 기계를 움직이는 에너지를 얻을 수 있는 물질. Danh từ
🌏 NHIÊN LIỆU, CHẤT ĐỐT: Vật chất được đốt và có thể tạo ra nhiệt hay ánh sáng hoặc thu được năng lượng làm cho máy móc hoạt động.

(修了) : 학문이나 기술을 배우는 일정한 과정을 마침. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH KHÓA HỌC: Kết thúc quá trình nhất định cho việc học học vấn hay kỹ thuật.

(完了) : 완전히 끝마침. Danh từ
🌏 SỰ HOÀN THÀNH: Sự kết thúc một cách toàn vẹn.

탄산음 (炭酸飮料) : 탄산을 물에 녹여 만든, 톡톡 쏘는 맛을 내는 음료. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG CÓ GAS: Loại nước uống làm bằng axit cacbonic hòa tan trong nước, tạo cảm giác sôi râm ran trong miệng.

주재 (主材料) : 어떤 것을 만드는 데 쓰는 가장 중심이 되는 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU CHÍNH, NGUYÊN LIỆU CHỦ YẾU: Nguyên liệu trở thành trung tâm dùng vào việc làm ra cái nào đó.

감미 (甘味料) : 단맛을 내는 데 쓰이는 재료. Danh từ
🌏 BỘT NÊM, GIA VỊ (TẠO VỊ NGỌT): Nguyên liệu được dùng để tạo vị ngọt.

물리 치 (物理治療) : 열, 얼음, 초음파 등을 이용하여 치료하는 방법. 또는 그런 치료. None
🌏 VẬT LÝ TRỊ LIỆU: Phương pháp trị liệu sử dụng nhiệt, nước đá, sóng siêu âm.... Hoặc việc điều trị như vậy.

미래 완 (未來完了) : 문법에서, 미래의 동작이 막 끝나서 그 결과가 나타나 있을 것임을 표현하는 시제. None
🌏 TƯƠNG LAI HOÀN THÀNH: Trong ngữ pháp đây là thì diễn tả hành động trong tương lai vừa kết thúc thì kết quả đó xuất hiện.

(塗料) : 페인트, 니스 등과 같이 물체의 겉에 발라 색을 내거나 썩지 않게 해 주는 화학 물질. Danh từ
🌏 SƠN, NƯỚC SƠN, VÉC NI: Loại hóa chất như nước sơn hay véc ni dùng quét lên bên mặt đồ vật để tạo màu hay chóng hư hỏng.

(香料) : 향기를 내는 데 쓰는 재료. Danh từ
🌏 HƯƠNG LIỆU: Nguyên liệu dùng vào việc tạo ra mùi thơm.

위자 (慰藉料) : 어떤 일로 손해를 입혔을 때, 정신적 고통이나 피해에 대해 물어 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN BỒI THƯỜNG: Tiền trả cho sự đau đớn về thể xác hoặc tinh thần khi gây ra thiệt hại cho người khác.

: 솜이나 털로 속을 두껍게 넣고 천으로 겉을 곱게 싸서 앉는 자리에 늘 깔아 두는 요. Danh từ
🌏 BORYO; ĐỆM NGỒI: Đệm mà bên trong có nhồi bông hay lông cho dày lên rồi bọc đẹp bằng vải bên ngoài, thường trải ở chỗ ngồi.

현재 완 (現在完了) : 문법에서, 과거에 시작했던 동작이 현재에 막 끝나서 그 결과가 나타나 있음을 표현하는 시제. None
🌏 HIỆN TẠI HOÀN THÀNH: Thì biểu hiện hành động bắt đầu trong quá khứ vừa kết thúc ở hiện tại, kết quả xuất hiện, trong ngữ pháp.

보관 (保管料) : 물건을 맡겨 두는 대가로 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ BẢO QUẢN, PHÍ LƯU GIỮ: Tiền trả cho việc gửi và giữ đồ vật.

봉사 (奉仕料) : 남을 위하여 일하거나 시중을 든 대가로 받거나 주는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ DỊCH VỤ: Tiền trả hay nhận cho việc làm việc hay phục vụ cho người khác.

대여 (貸與料) : 물건을 빌려 쓰기 위해 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN THUÊ, PHÍ THUÊ: Tiền trả để mượn đồ vật rồi sử dụng.

화석 연 (化石燃料) : 아주 옛날에 살았던 생물이 땅속에 묻혀 화석같이 굳어져 오늘날 연료로 이용하는 물질. None
🌏 NHIÊN LIỆU HÓA THẠCH: Vật chất như sinh vật sống từ rất xa xưa chôn trong đất và đóng cứng như hóa thạch, được dùng làm nhiên liệu ngày nay.

대관 (貸館料) : 경기장, 공연장, 극장, 미술관 등을 빌리는 대가로 내는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ THUÊ CHỖ: Số tiền phải trả để thuê những nơi như sân thi đấu, sân diễn, nhà hát, viện mỹ thuật.

과거 완 (過去完了) : 문법에서, 과거의 동작이 막 끝나서 그 결과가 이미 나타나 있었음을 표현하는 시제. None
🌏 QUÁ KHỨ HOÀN THÀNH: Thì diễn tả động tác trong quá khứ vừa kết thúc và kết quả đó đã xuất hiện, trong ngữ pháp.

과태 (過怠料) : 해야 할 일을 하지 않거나 가벼운 질서를 위반한 사람에게 국가에서 납부하게 하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN PHẠT, TIỀN PHẠT VI CẢNH: Số tiền nhà nước buộc người vi phạm phải nộp do vi phạm nhẹ về trật tự hay không thi hành điều phải thi hành.

관람 (觀覽料) : 공연, 전시, 운동 경기 등을 보기 위해서 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ VÀO XEM, PHÍ THAM QUAN: Tiền bỏ ra để xem biểu diễn, triển lãm hay thi đấu thể thao...

수업 (授業料) : 학생이 수업을 받는 대가로 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỌC, HỌC PHÍ: Tiền của học sinh trả cho việc tiếp nhận bài giảng.

중개 (仲介料) : 어떤 일에 상관없는 사람이 두 당사자 사이에서 일을 주선한 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ MÔI GIỚI, CHI PHÍ TRUNG GIAN, TIỀN HOA HỒNG: Tiền của một người không có liên quan đến việc nào đó nhận được khi đứng ra giữa hai người có liên quan và điều đình việc đó.

(飼料) : 집이나 농장 등에서 기르는 동물에게 주는 먹이. Danh từ
🌏 THỨC ĂN GIA SÚC: Thức ăn cho động vật nuôi ở nhà hay nông trại.

청량음 (淸涼飮料) : 사이다나 콜라와 같이 이산화 탄소가 들어 있어 맛이 산뜻하고 시원한 음료. Danh từ
🌏 NƯỚC GIẢI KHÁT CÓ GA: Loại nước giải khát có chứa ga như 7 up hay Coca, có vị mát lạnh và sảng khoái.

(史料) : 역사 연구에 필요한 문서나 기록, 건축, 조각 등과 같은 문헌이나 유물. Danh từ
🌏 SỬ LIỆU: Văn hiến hay di vật như văn thư, bản ghi chép, kiến trúc hay công trình điêu khắc cần thiết cho việc nghiên cứu lịch sử.

과실음 (果實飮料) : 과일을 짜거나 갈아 넣어 만든 음료. Danh từ
🌏 NƯỚC TRÁI CÂY, NƯỚC HOA QUẢ: Nước uống bằng cách cho trái cây vào ép hoặc xay.

식음 (食飮料) : 사람이 먹거나 마실 수 있도록 만든 것. Danh từ
🌏 ĐỒ ĂN THỨC UỐNG: Đồ làm ra để con người có thể ăn hoặc uống.

광고 (廣告料) : 신문, 잡지, 방송 등에 광고를 내는 데 지불하는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUẢNG CÁO, PHÍ QUẢNG CÁO: Tiền trả cho việc đăng quảng cáo trên báo, tạp chí hay đài.

(顔料) : 색채가 있고 물이나 그 밖의 용제에 녹지 않는 고운 가루. Danh từ
🌏 PHẤN MÀU: Bột có màu sắc, mịn và không tan trong nước hay dạng vật chất khác.

(閣僚) : 내각을 구성하는 장관. Danh từ
🌏 THÀNH VIÊN NỘI CÁC: Bộ trưởng cấu thành nội các.

민속자 (民俗資料) : 생활용품, 가옥, 음악 등 한 민족의 생활 양식과 풍속, 정서에 맞게 만들어져 전해 내려오는 다양한 유형의 자료. Danh từ
🌏 VẬT LIỆU DÂN GIAN: Vật liệu các loại đa dạng được làm phù hợp với tình cảm, phong tục và kiểu sinh hoạt của một dân tộc và được truyền lại như âm nhạc, nhà cửa, vật dụng sinh hoạt.

통행 (通行料) : 어떤 곳을 지나는 데 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ THÔNG HÀNH: Tiền trả cho việc đi qua nơi nào đó.

(染料) : 옷감 등에 색깔을 들이는 물질. Danh từ
🌏 THUỐC NHUỘM: Chất làm chuyển màu của vải vóc v.v...

주원 (主原料) : 어떤 것을 만드는 데 가장 중심이 되는 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU CHÍNH, NGUYÊN LIỆU CHỦ YẾU: Nguyên liệu trở thành trung tâm trong việc làm ra cái nào đó.

사용 (使用料) : 쓴 값으로 내는 요금. Danh từ
🌏 TIỀN CƯỚC SỬ DỤNG: Cước phí trả cho tiền dùng.

(滿了) : 정해진 기한이 다 차서 끝남. Danh từ
🌏 SỰ MÃN HẠN, SỰ KẾT THÚC: Việc thời hạn được định trước đã kết thúc.

(思料) : 깊이 생각하여 헤아림. Danh từ
🌏 SỰ SUY XÉT, SỰ NGHIỀN NGẪM: Việc suy nghĩ sâu sắc rồi nắm bắt.

통화 (通話料) : 전화를 사용하고 내는 돈. Danh từ
🌏 CƯỚC ĐIỆN THOẠI: Tiền dùng điện thoại và chi trả.

소작 (小作料) : 다른 사람의 땅을 빌려 농사를 지은 대가로 땅 주인에게 내는 돈. Danh từ
🌏 TÔ, TIỀN THUÊ ĐẤT: Tiền trả cho chủ đất vì thuê đất để trồng trọt.

원재 (原材料) : 어떤 물건을 만드는 데 기본이 되는 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU: Nguyên liệu cơ bản để làm ra một hàng hóa nào đó.

(無聊) : 흥미나 의욕이 없어 지루하고 심심함. Danh từ
🌏 VÔ VỊ, TẺ NHẠT: Chán ngán và nhạt nhẽo, không có hứng thú hay ham muốn.

출연 (出演料) : 영화, 방송, 공연 등에 출연한 대가로 받는 보수. Danh từ
🌏 CÁT XÊ, THÙ LAO: Tiền công nhận được cho việc đóng phim, xuất hiện ở chương trình truyền hình, chương trình biểu diễn.

(科料) : 가벼운 범죄에 물리는 적은 액수의 벌금. Danh từ
🌏 TIỀN PHẠT NHỎ: Số tiền phạt nhỏ đền tội nhẹ.

(給料) : 일정한 기간 동안 일한 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN CÔNG, TIỀN THÙ LAO, TIỀN LƯƠNG: Tiền công lao động trong khoảng thời gian nhất định.

원고 (原稿料) : 책이나 잡지 등에 발표하기 위한 글을 써서 받는 돈. Danh từ
🌏 NHUẬN BÚT: Tiền nhận được do viết bài để công bố ra sách hoặc tạp chí...

화학조미 (化學調味料) : 화학적으로 합성하여 만든 조미료. Danh từ
🌏 CHẤT ĐIỀU VỊ HÓA HỌC: Chất điều vị được tạo thành từ quá trình tổng hợp hóa học.

(稿料) : 원고를 써서 넘겨주고 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN NHUẬN BÚT: Tiền nhận được khi viết bài và gửi đi.

할증 (割增料) : 정해진 가격에 더하여 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TĂNG GIÁ, TIỀN LÊN GIÁ: Tiền cộng thêm bao nhiêu đó vào giá đã định

향신 (香辛料) : 음식에 매운맛이나 향기를 더하는 조미료. Danh từ
🌏 GIA VỊ: Chất tăng thêm mùi thơm hoặc vị cay vào món ăn.

이발 (理髮料) : 머리털을 깎아 다듬는 값. Danh từ
🌏 GIÁ CẮT TÓC: Giá cả cắt tỉa tóc.

이용 (利用料) : 이용한 값으로 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ SỬ DỤNG: Tiền trả cho việc sử dụng.

인공 감미 (人工甘味料) : 화학적 합성으로 만든, 단맛을 내는 데 쓰는 재료. None
🌏 CHẤT TẠO NGỌT NHÂN TẠO, ĐƯỜNG HÓA HỌC: Nguyên liệu làm bằng hợp chất hóa học, dùng vào việc tạo ra vị ngọt.

(幕僚) : 조직 내에서 계획을 세우고 자문과 조언을 하며 최고 책임자를 보좌하는 사람. Danh từ
🌏 CỐ VẤN, QUAN CHỨC THAM MƯU: Người lên kế hoạch, tư vấn và khuyên can, đồng thời hỗ trợ cho người có trách nhiệm cao nhất trong tổ chức.

번역 (飜譯料) : 어떤 언어로 된 글을 다른 언어의 글로 바꾸어 주는 대가로 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN BIÊN DỊCH, TIỀN PHIÊN DỊCH, TIỀN DỊCH: Tiền nhận được như tiền công chuyển đổi văn được viết bằng ngôn ngữ nào đó thành ngôn ngữ khác.

전기 (電氣料) : 전기를 사용한 값으로 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN ĐIỆN: Tiền chi trả theo giá sử dụng điện.

운송 (運送料) : 사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일에 대한 보수로 주거나 받는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN VẬN CHUYỂN, PHÍ GIAO THÔNG VẬN TẢI, TIỀN CHUYÊN CHỞ: Tiền nhận hay trả như thù lao đối với việc chở người hay chở đồ vật đi.

수강 (受講料) : 강의나 강습을 받기 위해 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ NGHE GIẢNG: Tiền trả để tiếp nhận bài giảng hay khoá huấn luyện.

구독 (購讀料) : 책이나 잡지, 신문을 정기적으로 받아 보기 위해 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ ĐẶT MUA SÁCH BÁO DÀI HẠN: Tiền trả để mua sách, báo hay tạp chí đọc định kỳ.

급행 (急行料) : 급행열차에 덧붙는 일반 요금 외의 추가 요금. Danh từ
🌏 CƯỚC PHÍ TỐC HÀNH: Tiền cước trả thêm cho tàu tốc hành ngoài cước phí thông thường.


Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)