🌾 End:

CAO CẤP : 15 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 149 ALL : 180

연속 (連續線) : 끊이지 않고 죽 이어진 선. Danh từ
🌏 CHUỖI LIÊN TIẾP, MẠCH LIÊN TIẾP: Đường nối dài liên tục không bị ngắt quãng.

(螺旋) : 겉모양이 소라 껍데기처럼 한 방향으로 빙빙 돌면서 꼬인 것. Danh từ
🌏 HÌNH XOẮN ỐC, ĐƯỜNG XOẮN ỐC: Hình ảnh xoay vòng theo một hướng và xoắn lại như vỏ sò (ốc).

난파 (難破船) : 폭풍우나 암초 등을 만나 부서지거나 뒤집힌 배. Danh từ
🌏 TÀU CHÌM, TÀU VỠ: Con tàu bị lật hoặc bị vỡ do va phải đá ngầm hay gặp bão lớn.

비행 (飛行船) : 큰 기구 속에 가벼운 기체를 넣어 하늘을 날아다닐 수 있게 만든 항공기. Danh từ
🌏 KHINH KHÍ CẦU: Thiết bị hàng không, cho khí nhẹ vào bên trong quả cầu lớn để có thể bay được lên trời.

(針線) : 바늘과 실. Danh từ
🌏 Kim và chỉ.

내분비 (內分泌腺) : 호르몬을 만들어 직접 몸속이나 핏속으로 보내는 기관. Danh từ
🌏 TUYẾN NỘI TIẾT: Cơ quan tạo ra hoóc môn và trực tiếp chuyển vào trong máu hay cơ thể.

(內線) : 관청이나 회사 등의 기관에서 내부의 사람들끼리 연락하기 위한 전화선. Danh từ
🌏 MẠNG ĐIỆN THOẠI NỘI BỘ: Mạng điện thoại dành riêng cho những người trong nội bộ của một cơ quan hay một công ty liên lạc với nhau.

(斜線) : 비스듬하게 그은 줄. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG XIÊN: Đường vẽ xiên.

상행 (上行線) : 지방에서 서울로 올라가는 도로나 선로. Danh từ
🌏 TUYẾN ĐƯỜNG ĐI LÊN (SEOUL): Tuyến đường hay con đường từ địa phương đi lên Seoul.

(先) : 먼저 해야 할 차례가 됨. 또는 그 차례. Danh từ
🌏 VỊ TRÍ TIÊN PHONG, THỨ TỰ DẪN ĐẦU: Việc trở thành thứ tự phải làm trước. Hoặc thứ tự đó.

(選) : 여럿 가운데서 뽑힌 횟수나 차례를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (CHỌN): Đơn vị đếm số lần hay lượt được chọn trong số nhiều.

- (選) : '그것을 가려 뽑아 모은 것'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TUYỂN: Hậu tố thêm nghĩa 'chọn lọc tập hợp cái đó'.

쾌속 (快速船) : 속도가 매우 빠른 배. Danh từ
🌏 TÀU CAO TỐC: Thuyền có tốc độ rất nhanh.

(魚船) : 그물 등으로 물고기를 잡는 데 사용하는 배. Danh từ
🌏 NGƯ THUYỀN, TÀU CÁ, TÀU ĐÁNH CÁ: Tàu sử dụng vào việc đánh bắt cá ví dụ bằng lưới.

상식 (常識線) : 보통의 지식이나 가치관으로 이해될 수 있는 한계. Danh từ
🌏 TẦM HIỂU BIẾT, TUYẾN THƯỜNG THỨC: Giới hạn có thể được hiểu bằng giá trị quan hay tri thức thông thường.

: 결혼 상대를 찾기 위해 다른 사람의 소개로 남녀가 서로 만나는 일. Danh từ
🌏 BUỔI XEM MẶT NHAU, BUỔI HẸN MAI MỐI: Việc nam nữ gặp nhau theo giới thiệu của người khác để tìm kiếm đối tượng kết hôn.

엑스 (X 線) : 보통의 빛과 달리 물체를 뚫고 지나가서 질병의 진단 및 치료, 금속 재료의 내부 검사 등에 쓰이는 광선. Danh từ
🌏 TIA X: Sóng điện từ xuyên qua vật thể (khác với ánh sáng thường) được dùng vào việc chuẩn đoán và trị bệnh, kiểm tra bên trong chất liệu kim loại.

연락 (連絡船) : 강이나 바다, 섬 사이의 비교적 짧은 거리를 오가며 양쪽 육지의 교통을 이어 주는 배. Danh từ
🌏 THUYỀN LIÊN LẠC: Tàu (thuyền) đi lại trên sông, biển, đảo với đoạn đường tương đối ngắn, làm phương tiện giao thông kết nối giữa hai bờ đất liền.

갑상 (甲狀腺) : 목의 물렁뼈 아래에 위치한, 몸의 성장이나 신경 활동을 조절하는 호르몬이 분비되는 신체 기관. Danh từ
🌏 TUYẾN GIÁP: Cơ quan của cơ thể nằm ở dưới sụn cổ, nơi bài tiết ra hoóc môn có chức năng điều tiết hoạt động thần kinh hay sự tăng trưởng của cơ thể.

(목 線) : 귀의 아랫부분에서 양쪽 어깨까지 이르는 부분을 이루는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NÉT CỦA CỔ, DÁNG CỦA CỔ: Đường nét hình thành nên bộ phận từ phần dưới của tai đến hai bên vai.

개과천 (改過遷善) : 잘못이나 못된 마음을 고쳐 올바르고 착하게 됨. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TÀ QUY CHÍNH: Việc sửa đổi cái xấu xa hay sai trái trở nên đàng hoàng và ngoan hiền.

(間選) : ‘간접 선거’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 BẦU CỬ GIÁN TIẾP: Từ viết tắt của ‘간접 선거’ (bầu cử gián tiếp).

경비 (警備船) : 적의 침략이나 사고에 대비하여 바다를 살피고 지키는 일을 하는 배. Danh từ
🌏 TÀU TUẦN TRA, TÀU CẢNH GIỚI: Tàu làm nhiệm vụ quan sát và canh giữ biển, đề phòng sự cố hoặc sự xâm lược của kẻ thù.

(競選) : 투표를 통하여 여러 후보 가운데 한 사람을 뽑는 선거. Danh từ
🌏 SỰ BẦU CỬ, CUỘC TUYỂN CỬ: Việc chọn một người trong nhiều ứng cử viên thông qua việc bỏ phiếu thường diễn ra trong chính trị.

편도 (扁桃腺) : 사람의 목구멍 안 양쪽에 붙어 있는 림프선. Danh từ
🌏 AMIĐAN: Tuyến bạch huyết gắn ở hai bên trong cuống họng của người.

고무풍 (고무 風船) : 고무로 된 주머니 모양의 얇은 막으로 안에 기체를 넣으면 부풀어 공중에 뜨는 물건. Danh từ
🌏 BONG BÓNG CAO SU, BÓNG THỔI, BÓNG BAY: Loại bóng làm bằng cao su có hình cầu thật mỏng khi thổi lên sẽ căng tròn và bay lơ lửng trên không trung.

온난 전 (溫暖前線) : 따뜻하고 가벼운 기단이 차고 무거운 기단 위로 이동하면서 만들어지는 전선. None
🌏 FRÔNG NÓNG: Đường tiếp giáp được tạo nên bởi sự di chuyển của tầng không khí nóng và nhẹ hơn lên trên tầng không khí lạnh và nặng hơn.

우주 (宇宙船) : 우주 공간을 날아다닐 수 있도록 만든 물체. Danh từ
🌏 PHI THUYỀN: Vật được tạo ra để có thể đi lại trong không gian vũ trụ.

(下船) : 배에서 내림. Danh từ
🌏 SỰ XUỐNG TÀU: Việc xuống tàu.

(打線) : 야구에서, 공을 치는 능력 면에서 본 타자들의 구성. Danh từ
🌏 THỨ TỰ ĐẬP BÓNG: Trong bóng chày, thứ tự đập bóng của các cầu thủ tính theo năng lực đập bóng.

(破船) : 거센 바람이나 파도를 만나거나, 바위나 빙산 등에 부딪쳐 배가 부서짐. 또는 그 배. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮM TÀU, SỰ CHÌM TÀU, CON TÀU BỊ ĐẮM: Việc tàu thuyền bị vỡ do gặp phải gió to hay sóng lớn hoặc đụng phải đá hay tảng băng trôi. Hoặc con thuyền như thế.

방어 (防禦線) : 적의 공격을 막기 위하여 군사를 벌여 놓은 전선. Danh từ
🌏 TUYẾN PHÒNG NGỰ: Chiến tuyến dàn trải quân sự nhằm ngăn chặn sự công kích của địch.

하행 (下行線) : 서울에서 지방으로 내려가는 도로나 선로. Danh từ
🌏 TUYẾN XUỐNG TỈNH LẺ, TUYẾN ĐI XUỐNG ĐỊA PHƯƠNG: Đường ray hoặc đường bộ đi từ Seoul xuống địa phương.

(有線) : 미리 설치된 전선을 통한 방송이나 통신 방법. Danh từ
🌏 HỮU TUYẾN: Phương pháp phát sóng hay truyền thông qua đường dây đã được lắp đặt trước.

한계 (限界線) : 어떤 것이 실제로 일어나거나 영향을 미칠 수 있는 범위가 되는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG GIỚI HẠN: Đường trở thành phạm vi mà cái nào đó có thể gây ảnh hưởng hoặc xuất hiện trên thực tế.

(帆船) : 돛을 단 배. Danh từ
🌏 THUYỀN BUỒM: Thuyền có giăng buồm.

(補選) : ‘보궐 선거’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 CUỘC BẦU CỬ BỔ SUNG, SỰ BẦU CỬ BỔ SUNG: Từ viết tắt của '보궐 선거'.

(伏線) : 만일의 경우에 대비하여 남모르게 미리 꾸며 둔 계획. Danh từ
🌏 KẾ HOẠCH PHÒNG BỊ: Kế hoạch được vẽ ra trước một cách không cho ai biết để đối phó trong trường hợp khẩn cấp.

해안 (海岸線) : 바다와 육지가 맞닿은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG BỜ BIỂN: Đường nơi biển và đất liền chạm nhau.

해적 (海賊船) : 배를 타고 다니면서, 다른 배나 해안 지방을 공격하여 돈이나 물건을 빼앗는 해적이 타고 다니는 배. Danh từ
🌏 TÀU HẢI TẶC, TÀU CƯỚP BIỂN: Tàu mà hải tặc chuyên đi bằng tàu thuyền, tấn công tàu thuyền khác hay địa phương ven biển để cướp đi tiền bạc hay hàng hóa.

분계 (分界線) : 서로 나뉜 두 지역의 경계가 되는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG PHÂN GIỚI: Đường trở thành giới tuyến của hai vùng được chia tách với nhau.

: 어떤 일을 할 때 사람이 움직이는 거리나 방향을 나타내는 선. Danh từ
🌏 TUYẾN DI CHUYỂN: Tuyến thể hiện phương hướng hay quãng đường mà con người dịch chuyển khi làm việc gì đó.

- (船) : ‘배’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TÀU, THUYỀN: Hậu tố thêm nghĩa 'tàu thuyền'.

- (線) : ‘노선’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TUYẾN: Hậu tố thêm nghĩa ‘tuyến đường’.

봉합 (縫合線) : 옷이나 이불 등의 천 두 쪽을 맞대고 실로 꿰맨 줄. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG MAY RÁP NỐI: Đường khâu bằng chỉ khớp hai đầu vải của chăn hay quần áo.

(混線) : 전신, 전화, 통신 등에서, 전파가 뒤섞여 통신이 어지러워지는 일. Danh từ
🌏 SỰ CHẬP DÂY, SỰ NGHẼN MẠNG: Việc sóng điện từ của điện tín, điện thoại, di động bị rối loạn và việc liên lạc trở nên khó khăn.

화물 (貨物船) : 화물을 실어 나르는 배. Danh từ
🌏 TÀU CHỞ HÀNG: Tàu thuyền chuyên chở hàng hóa.

: 처음 세상에 내놓음. Danh từ
🌏 SỰ RA MẮT: Việc ra đời lần đầu tiên.

(獨善) : 자기 혼자만이 옳다고 믿고 행동하는 일. Danh từ
🌏 SỰ TỰ CHO MÌNH LÀ ĐÚNG ĐẮN, SỰ CHO LÀ CHỈ MÌNH MÌNH ĐÚNG, SỰ TỰ CAO TỰ ĐẠI: Việc hành động và tin rằng chỉ mỗi mình mình đúng.

휴전 (休戰線) : 전쟁을 일정한 기간 동안 멈출 때 양측의 합의로 결정되는 군사 경계선. Danh từ
🌏 HYUJEONSEON; GIỚI TUYẾN ĐÌNH CHIẾN: Đường ranh giới quân sự được hai bên thỏa thuận và quyết định khi dừng cuộc chiến trong thời gian nhất định.

: 천으로 발 모양과 비슷하게 만들어 주로 한복을 입을 때 양말처럼 발에 신는 물건. Danh từ
🌏 BEOSEON, BÍT TẤT TRUYỀN THỐNG: Đồ vật đi vào chân giống như đôi tất chủ yếu dùng khi mặc Hanbok, được làm bằng vải giống như hình dáng của chân.

출발 (出發線) : 달리기 경기를 할 때 출발점으로 그어 놓은 선. Danh từ
🌏 VẠCH XUẤT PHÁT: Đường được vẽ ra thành điểm xuất phát khi thi chạy.

대각 (對角線) : 다각형에서 서로 이웃하지 않는 두 꼭짓점을 잇는 직선. 또는 다면체에서 같은 면 위에 있지 않은 두 꼭짓점을 잇는 직선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CHÉO: Đường thẳng nối hai đỉnh không nằm kề nhau trong hình đa giác. Hoặc đường thẳng nối liền hai đỉnh không cùng nằm trên một mặt phẳng trong hình đa diện.

중심 (中心線) : 물체의 한가운데를 지나는 선. Danh từ
🌏 TUYẾN TRUNG TÂM, VẠCH TRUNG TÂM, VẠCH GIỮA: Đường đi qua chính giữa vật thể.

(民選) : 일반 국민이 뽑음. Danh từ
🌏 DÂN BẦU, DÂN CỬ: Việc dân thường bầu chọn.

원적외 (遠赤外線) : 파장이 가장 긴 적외선. Danh từ
🌏 TIA HỒNG NGOẠI XA: Tia hồng ngoại có bước sóng dài nhất.

림프 (lymph 腺) : 림프가 흐르는 관에 있는 둥글거나 길쭉한 모양의 부푼 곳. Danh từ
🌏 HẠCH BẠCH HUYẾT: Phần nhô lên có hình dạng tròn hay dài trong ống mà bạch huyết lưu chuyển.

(乘船) : 배를 탐. Danh từ
🌏 SỰ LÊN THUYỀN: Sự đi thuyền.

지평 (地平線) : 평평한 땅의 끝과 하늘이 맞닿은 것처럼 보이는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CHÂN TRỜI: Đường nơi mà ở đó trông như tận cùng của mặt đất bằng phẳng và bầu trời giao nhau.

직사광 (直射光線) : 정면으로 곧게 비치는 빛의 줄기. Danh từ
🌏 TIA SÁNG TRỰC TIẾP: Luồng ánh sáng chiếu thẳng, một cách chính diện.

(直選) : ‘직접 선거’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 BẦU CỬ TRỰC TIẾP: Từ rút gọn của ‘직접 선거’.

고조 (古朝鮮) : 한국 최초의 국가. 기원전 2333년 무렵에 단군 왕검이 중국의 요동과 한반도 서북쪽 지역에 세운 나라로, 기원전 108년에 중국 한나라에 멸망하였다. Danh từ
🌏 GOJOSEON, TRIỀU TIÊN CỔ: Quốc gia Hàn Quốc đầu tiên, là quốc gia do Dangun Wanggeom (Đàn Quân Vương Kiệm) dựng nên từ năm 2333 trước công nguyên ở vùng Yodong của Trung Quốc và vùng Tây Bắc bán đảo Hàn, đến năm 108 trước công nguyên bị nhà Hán Trung Quốc tiêu diệt.

(合線) : 전류가 흐르는 두 선이 사고로 직접 맞붙는 일. Danh từ
🌏 SỰ CHẬP ĐIỆN: Việc hai đường dây mà điện lưu đang chạy dính trực tiếp bởi sự cố.

(嚴選) : 엄격하고 공정하게 뽑음. Danh từ
🌏 SỰ CHỌN LỰA NGHIÊM MINH: Sự chọn lựa nghiêm khắc và công bằng.

덧버 : 버선 위에 겹쳐서 신는 큰 버선. Danh từ
🌏 DEOTBEOSEON; BÍT TẤT NGOÀI: Bít tất lớn mang chồng lên trên bít tất.

도화 (導火線) : 폭약이 터지게 하기 위하여 불을 붙이는 심지. Danh từ
🌏 NGÒI NỔ: Bấc châm lửa để làm nổ bộc phá.

: 사람의 정신을 어지럽게 만드는 시끄러운 말이나 혼란스러운 행동. Danh từ
🌏 SỰ RỐI RÍT, SỰ LĂNG XĂNG, SỰ OM SÒM, SỰ HỐI HẢ: Hành động bận rộn hay lời nói ồn ĩ làm cho tinh thần của con người quay cuồng.

(次善) : 최선의 다음. Danh từ
🌏 TỐT THỨ HAI, VỊ TRÍ THỨ HAI: Sau cái tốt nhất.

평행 (平行線) : 같은 평면 위에 있는 둘 이상의 나란히 곧은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG THẲNG SONG SONG: Hai đường thẳng trở lên cùng sóng đôi trên một mặt phẳng.

(參禪) : 불교에서, 깨달음을 얻기 위하여 부처의 가르침을 배우고 수양함. Danh từ
🌏 SỰ ĐI TU: Việc học và tiếp thu những điều răn dạy của Phật để được giác ngộ, trong Phật giáo.

윤곽 (輪廓線) : 사물의 테두리를 이은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG NÉT PHÁC THẢO: Đường nối đường viền của sự vật.

(外線) : 관청이나 회사 등에서 외부로 통하는 전화. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG DÂY NGOẠI MẠNG, ĐƯỜNG DÂY NỐI VỚI BÊN NGOÀI: Điện thoại mà cơ quan hay công ty thông với bên ngoài.

불연속 (不連續線) : 어떤 상태가 계속 지속되지 않고 변화가 생기는 상태. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG GIÁN ĐOẠN, TUYẾN GIÁN ĐOẠN: Tình trạng mà trạng nào đó không được tiếp diễn liên tục và có sự thay đổi.

전립 (前立腺) : 정액의 일부 성분을 분비하는 남성의 생식 기관 중 하나. Danh từ
🌏 TUYẾN TIỀN LIỆT: Một trong các bộ phận của cơ quan sinh dục nam, tiết ra một phần thành phần của tinh dịch.

(接線) : 어떤 목적을 위해 몰래 만남. 또는 그런 관계를 맺음. Danh từ
🌏 SỰ TIẾP XÚC BÍ MẬT, SỰ GẶP GỠ BÍ MẬT: Việc gặp gỡ một cách lén lút vì mục đích nào đó. Hoặc việc kết giao mối quan hệ đó.

(回線) : 통신이 가능하도록 설치된 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG DÂY THÔNG TIN: Dây được lắp đặt để có thể truyền thông tin.

걸작 (傑作選) : 매우 뛰어난 작품을 골라 모은 것. Danh từ
🌏 TUYỂN TẬP KIỆT TÁC: Việc lựa chọn và tập hợp các tác phẩm rất xuất sắc.

여객 (旅客船) : 사람을 태워 나르는 배. Danh từ
🌏 TÀU KHÁCH: Tàu vận chuyển người.

(汽船) : 증기 기관의 힘으로 움직이는 배. Danh từ
🌏 THUYỀN CHẠY BẰNG HƠI NƯỚC, TÀU CHẠY BẰNG HƠI NƯỚC: Thuyền di chuyển bằng sức của động cơ hơi nước.

(稜線) : 산의 등줄기를 따라 이어진 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG MÒN TRÊN NÚI: Đường chạy theo triền núi.

(僞善) : 겉으로만 착한 체함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ VỜ NGÂY THƠ, GIẢ NAI: Sự giả vờ hiền lành ở vẻ bề ngoài.

(單線) : 단 하나의 선. Danh từ
🌏 MỘT CHIỀU, MỘT HƯỚNG: Chỉ một tuyến

거북 (거북 船) : 조선 시대에 이순신 장군이 왜적의 침입을 물리치기 위해 철판으로 거죽을 싸서 만든 거북 모양의 배. Danh từ
🌏 GEOBUKSEON; TÀU RÙA, THUYỀN RÙA: Thuyền có hình dạng con rùa, do Tướng quân Lee Sun-shin chế tạo bằng cách bọc sắt lớp vỏ ngoài, để đẩy lùi sự xâm lược của quân Nhật vào thời đại Joseon.

(死線) : 죽을 고비. Danh từ
🌏 RANH GIỚI SỐNG CHẾT, GIÂY PHÚT HIỂM NGHÈO, CỬA TỬ: Thời điểm sắp chết.

유조 (油槽船) : 석유를 실어 나르는 배. Danh từ
🌏 TÀU CHỞ DẦU: Tàu vận chuyển dầu mỏ.

(凱旋) : 전쟁이나 경기에서 이기고 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ KHẢI HOÀN: Sự chiến thắng trở về từ chiến tranh hoặc trận thi đấu.

(官選) : 국가 기관에서 뽑음. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN DỤNG CÔNG CHỨC: Việc cơ quan nhà nước tuyển dụng.

외항 (外航船) : 다른 나라로 항해하는 배. Danh từ
🌏 TÀU XUẤT NGOẠI: Tàu đi tới nước khác.

(配線) : 전력을 쓰기 위하여 여러 전기 장치에 전선을 알맞게 연결하는 일. Danh từ
🌏 BỐ TRÍ ĐƯỜNG DÂY (ĐIỆN), MẠNG (ĐIỆN): Việc kết nối phù hợp dây điện với các thiết bị điện để dùng điện.

경계 (境界線) : 경계를 구분하는 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG BIÊN GIỚI, RANH GIỚI, ĐƯỜNG PHÂN CÁCH: Đường phân chia biên giới.

(入選) : 대회나 전시회에 낸 작품이 심사에 합격하여 뽑힘. Danh từ
🌏 SỰ ĐOẠT GIẢI, SỰ TRÚNG GIẢI: Việc tác phẩm đưa ra triển lãm hoặc đại hội được thông qua bước thẩm định và được chọn.

원양 어 (遠洋漁船) : 원양 어업을 하는 데 필요한 설비를 갖춘 배. None
🌏 THUYỀN ĐÁNH BẮT VIỄN DƯƠNG: Thuyền được trang bị các thiết bị cần thiết cho việc đánh bắt cá xa bờ.

(初選) : 처음이나 첫 번째로 뽑힘. 또는 처음이나 첫 번째로 뽑음. Danh từ
🌏 SƠ LOẠI: Việc được chọn ra đầu tiên hoặc lần thứ nhất. Hoặc việc chọn ra đầu tiên hay lần thứ nhất.

저지 (沮止線) : 그 이상 넘지 못하도록 막는 선. Danh từ
🌏 RANH GIỚI NGĂN CHẶN: Đường ranh giới ngăn chặn không cho vượt qua.

동력 (動力船) : 연료에서 나오는 에너지로 모터가 움직여 앞으로 나아가는 배. Danh từ
🌏 THUYỀN ĐỘNG LỰC, TÀU ĐỘNG LỰC: Tàu thuyền có mô tơ chuyển động tiến lên phía trước bằng năng lượng có được từ nhiên liệu.

(神仙) : 현실 세계를 떠나 도를 닦으며 사는, 신기한 능력을 가지고 있다는 상상의 사람. Danh từ
🌏 THẦN TIÊN: Con người thuộc về trí tưởng tượng, được coi là người rời bỏ thế giới trần tục, sống cuộc đời tu hành và có khả năng thần bí.

(號線) : 지하철의 각 노선을 이르는 말. Danh từ phụ thuộc
🌏 TUYẾN SỐ...: Từ chỉ các tuyến đường của tàu điện ngầm.

(總選) : 국회 의원 전체를 한꺼번에 뽑는 선거. Danh từ
🌏 TỔNG TUYỂN CỬ: Cuộc tuyển cử bầu toàn bộ nghị sĩ quốc hội trong một lần.

가시광 (可視光線) : 사람의 눈으로 볼 수 있는 빛. Danh từ
🌏 ÁNH SÁNG CÓ THỂ NHÌN THẤY (BẰNG MẮT THƯỜNG): Tia sáng có thể nhìn thấy bằng mắt người.

최우 (最優先) : 어떤 일을 가장 먼저 다루거나 가장 중요하게 여김. Danh từ
🌏 (SỰ) ƯU TIÊN TRƯỚC HẾT, ƯU TIÊN HÀNG ĐẦU, ƯU TIÊN SỐ MỘT: Sự đề cập đến việc gì đó trước hết hoặc coi việc đó là quan trọng nhất.


Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Đời sống học đường (208)