📚 thể loại: KHOA HỌC VÀ KĨ THUẬT

CAO CẤP : 91 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 91

발전 (發電) : 전기를 일으킴. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT ĐIỆN: Sự làm phát sinh dòng điện.

빈도 (頻度) : 같은 일이나 현상이 나타나는 횟수. Danh từ
🌏 TẦN XUẤT: Số lần mà cùng hiện tượng hay công việc xuất hiện.

너비 : 평면이나 넓은 물체의 가로 길이. Danh từ
🌏 BỀ RỘNG: Chiều ngang của vật thể rộng hay mặt phẳng.

단말기 (端末機) : 컴퓨터의 중앙 처리 장치와 연결되어 자료를 입력하거나 출력하는 기기. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI: Máy kết nối với bộ xử lý trung tâm của máy tính, nhập hoặc xuất dữ liệu.

진화 (進化) : 일이나 사물 등이 점점 발달해 감. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN HÓA: Sự tiến triển dần của công việc hay sự vật.

세포 (細胞) : 생물체를 이루는 기본 단위. Danh từ
🌏 TẾ BÀO: Đơn vị cơ bản tạo thành sinh vật.

풍력 (風力) : 바람의 세기. Danh từ
🌏 SỨC GIÓ: Sự mạnh của gió.

고도 (高度) : 평균 해수면 등을 0으로 하여 측정한 어떤 물체의 높이. Danh từ
🌏 ĐỘ CAO: Chiều cao của vật thể nào đó lấy mốc 0 là mực nước biển bình quân.

액체 (液體) : 물, 기름과 같이 부피가 있으나 일정한 형태가 없으며 흐르는 성질이 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT LỎNG: Chất có tính chất chảy được, có thể tích nhưng không có hình dạng nhất định như nước, dầu...

설비 (設備) : 필요한 물건이나 시설을 갖춤. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 SỰ LẮP ĐẶT, SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ: Việc chuẩn bị (cung cấp) thiết bị hoặc đồ vật cần thiết. Hoặc thiết bị như vậy.

물리적 (物理的) : 물질의 원리에 기초한. Định từ
🌏 MANG TÍNH VẬT LÝ: Dựa trên nguyên lý của vật chất.

공학 (工學) : 전자, 전기, 기계, 항공, 토목, 컴퓨터 등 공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH CÔNG NGHỆ: Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống lí thuyết và kĩ thuật công nghiệp như điện tử, điện, máy móc, hàng không, xây dựng, máy vi tính...

결함 (缺陷) : 전체를 완전하지 못하게 하여 흠이 되는 부분. Danh từ
🌏 ĐIỂM THIẾU SÓT, LỖ HỎNG: Phần thiếu sót làm cho không thể hoàn thành toàn bộ.

첨단 (尖端) : 시대나 학문, 유행 등의 가장 앞서는 자리. Danh từ
🌏 HIỆN ĐẠI, MỚI: Vị trí trước nhất của thời đại, học thuật, mốt thịnh hành.

우성 (優性) : 서로 다른 품종을 교배했을 때 우선적으로 나타나는 유전적 성질. Danh từ
🌏 GEN TRỘI, TÍNH TRỘI: Tính chất mang tính di truyền thể hiện trước tiên khi lai giống giữa các loại khác nhau.

각도 (角度) : 같은 지점에서 시작되는 두 개의 직선이나 평면이 벌어진 정도. Danh từ
🌏 ĐỘ GÓC: Mức độ mở của hai đường thẳng hay mặt phẳng xuất phát từ cùng một điểm.

나침반 (羅針盤) : 동, 서, 남, 북 방향을 알려주는 기구. Danh từ
🌏 LA BÀN: Dụng cụ cho biết hướng đông, tây, nam, bắc.

물리적 (物理的) : 물질의 원리에 기초한 것. Danh từ
🌏 TÍNH VẬT LÝ: Điều cơ bản dựa trên nguyên lý của vật chất.

충전 (充電) : 건전지 등에 전기를 채워 넣는 일. Danh từ
🌏 SỰ SẠC PIN, SỰ NẠP ĐIỆN: Việc nạp điện cho pin…

고체 (固體) : 일정한 굳은 모양과 부피를 가지고 있어서 만지고 볼 수 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT RẮN, VẬT THỂ RẮN: Vật chất có hình dạng và kích thước nhất định, có thể nhìn và sờ nắm được.

네트워크 (network) : 랜이나 모뎀 등의 통신 설비를 갖춘 컴퓨터를 이용하여 서로 연결시켜 주는 조직이나 체계. Danh từ
🌏 MẠNG: Hệ thống hay tổ chức dùng máy vi tính có thiết bị thông tin như lan hay modem để liên kết các máy với nhau.

농도 (濃度) : 기체나 액체에 들어있는 한 성분의 진함과 묽음의 정도. Danh từ
🌏 NỒNG ĐỘ: Độ đặc và loãng của một thành phần có trong chất lỏng hay chất khí.

실크 (silk) : 명주실, 또는 명주실로 짠 천. Danh từ
🌏 LỤA: Tơ tằm hoặc vải được dệt từ sợi tơ.

열성 (熱誠) : 매우 깊고 뜨거운 정성. Danh từ
🌏 SỰ NHIỆT TÌNH, SỰ CUỒNG NHIỆT: Tình cảm vô cùng sâu sắc và nóng bỏng.

부피 : 물체가 차지하는 공간의 크기. Danh từ
🌏 THỂ TÍCH: Độ lớn của không gian mà vật thể chiếm giữ.

혁신적 (革新的) : 오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등을 완전히 바꾸어 새롭게 하는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT ĐỔI MỚI, TÍNH CHẤT CÁCH TÂN: Việc thay đổi một cách hoàn toàn và làm cho mới mẻ những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v...

중력 (重力) : 지구가 지구 위의 물체를 끌어당기는 힘. Danh từ
🌏 TRỌNG LỰC: Sức mạnh mà trái đất hút vật thể trên trái đất.

중성 (中性) : 서로 반대되는 두 성질 사이의 중간인 성질. Danh từ
🌏 TRUNG TÍNH: Tính chất trung gian giữa 2 tính chất đối lập nhau.

증발 (蒸發/烝發) : 어떤 물질이 액체 상태에서 기체 상태로 변함. 또는 그런 현상. Danh từ
🌏 SỰ BAY HƠI, SỰ BỐC HƠI: Việc vật chất nào đó biến đổi từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí. Hoặc hiện tượng như vậy.

관측 (觀測) : 눈이나 기계로 자연 현상을 자세히 살펴보아 어떤 사실을 짐작하거나 알아냄. Danh từ
🌏 SỰ QUAN TRẮC: Việc quan sát chi tiết bằng mắt hay sử dụng máy móc tìm hiểu một hiện tượng tự nhiên rồi dự đoán hoặc tìm ra một sự thật nào đó.

혁신 (革新) : 오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등을 완전히 바꾸어서 새롭게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỔI MỚI, SỰ CÁCH TÂN: Sự thay đổi một cách hoàn toàn và làm cho mới mẻ những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v...

성분 (成分) : 통일된 하나의 조직체를 구성하는 한 부분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN: Một bộ phận cấu thành nên một tổ chức thống nhất.

시각 (視覺) : 물체의 모양이나 움직임, 빛깔 등을 보는 눈의 감각. Danh từ
🌏 THỊ GIÁC: Cảm giác của mắt khi nhìn vào hình dạng, sự chuyển động hay màu sắc v.v... của vật thể.

대중화 (大衆化) : 대중에게 널리 퍼져 친숙해짐. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐẠI CHÚNG HÓA: Sự được phổ biến và trở nên quen thuộc với công chúng. Hoặc việc làm cho trở thành như vậy.

융합 (融合) : 다른 종류의 것이 녹아서 서로 구별이 없게 하나로 합해지거나 그렇게 만듦. 또는 그런 일. Danh từ
🌏 SỰ DUNG HỢP, SỰ HÒA HỢP: Việc những cái khác loại tan ra và được hợp lại thành một không phân biệt với nhau hoặc việc làm cho như vậy. Hoặc việc làm như vậy.

(鐵) : 일반적으로 널리 쓰이며 자성이 있고 습기가 있는 곳에서는 녹이 스는 은백색의 금속. Danh từ
🌏 SẮT: Một loại chất rắn màu bạc dễ bị rỉ sét trong môi trường có độ ẩm, có sức hút và thường được sử dụng một cách rộng rãi.

철강 (鐵鋼) : 탄소가 2퍼센트 미만으로 들어 있고 열로 성질을 변화시킬 수 있어 여러 가지 기계나 기구 등의 재료로 쓰이는 철. Danh từ
🌏 THÉP: Sắt với không quá 2 phần trăm Cacbon, có thể làm biến đổi tính chất bằng nhiệt độ được dùng làm nguyên liệu trong nhiều loại công cụ hay máy móc.

검증 (檢證) : 검사하여 사실임을 증명함. Danh từ
🌏 SỰ KIỂM CHỨNG: Việc kiểm tra và chứng minh là sự thật.

위성 (衛星) : 행성의 주위를 도는 우주의 천체. Danh từ
🌏 VỆ TINH: Thiên thể của vụ trụ vây quanh khắp hành tinh.

초고속 (超高速) : 더할 수 없을 정도로 매우 빠른 속도. Danh từ
🌏 SIÊU TỐC: Tốc độ rất nhanh đến mức không thể hơn.

산성 (酸性) : 물질이 가지고 있는 산으로서의 성질. Danh từ
🌏 TÍNH AXÍT: Tính chất của axít có trong vật chất.

신형 (新型) : 이전과는 다른 새로운 종류나 모양. Danh từ
🌏 LOẠI HÌNH MỚI: Hình dáng hay chủng loại mới khác với trước đó.

성능 (性能) : 기계 등이 지닌 성질이나 기능. Danh từ
🌏 TÍNH NĂNG: Tính chất hay chức năng của máy móc v.v...

최신형 (最新型) : 가장 새로운 모양이나 형식. Danh từ
🌏 DẠNG MỚI NHẤT, MỐT MỚI NHẤT: Hình thức hay hình dạng mới nhất.

최첨단 (最尖端) : 시대나 유행, 기술 등의 맨 앞. Danh từ
🌏 SỰ TIÊN TIẾN NHẤT: Sự đi đầu trước hết về kĩ thuật, trào lưu, thời đại...

가상 (假想) : 사실이 아닌 것을 지어내어 사실처럼 생각함. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ TƯỞNG: Việc bịa ra điều không phải là sự thật và nghĩ như là sự thật.

좌뇌 (左腦) : 뇌의 왼쪽 부분. Danh từ
🌏 NÃO TRÁI: Phần bên trái của não.

동력 (動力) : 수력, 전력, 화력, 원자력, 풍력 등을 사람이 쓸 수 있도록 바꾼 기계적인 에너지. Danh từ
🌏 ĐỘNG LỰC: Năng lượng mang tính cơ giới biến đổi sức nước, điện lực, hoả lực, lực nguyên tử, sức gió...để con người có thể sử dụng

오디오 (audio) : 라디오나 텔레비전 등의 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG, ÂM THANH: Tiếng của tivi hay đài phát thanh.

효율 (效率) : 들인 노력이나 힘에 대한 결과의 비율. Danh từ
🌏 HIỆU SUẤT, NĂNG SUẤT: Tỉ lệ kết quả của sức lực hay công sức dành cho việc nào đó.

태양열 (太陽熱) : 태양에서 나와 지구에 다다르는 열. Danh từ
🌏 NHIỆT MẶT TRỜI: Nhiệt tỏa ra từ mặt trời hắt xuống trái đất.

생성 (生成) : 없던 사물이 새로 생겨남. 또는 사물이 생겨 이루어지게 함. Danh từ
🌏 SỰ HÌNH THÀNH, SỰ SINH RA: Việc sự vật vốn không có xuất hiện một cách mới mẻ. Hoặc việc sự vật sinh ra và được tạo nên.

플러그 (plug) : 전기 회로를 잇거나 끊을 수 있도록 전선의 끝에 달린 장치. Danh từ
🌏 PHÍCH CẮM, NÚT, CHỐT: Thiết bị gắn ở cuối của dây điện để có thể ngắt hoặc nối đường điện.

우뇌 (右腦) : 뇌의 오른쪽 부분. Danh từ
🌏 NÃO PHẢI: Phần bên phải của não.

산소 (酸素) : 사람이 숨을 쉬는 데 없어서는 안 되는, 공기 속에 많이 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 ÔXY: Chất có nhiều trong không khí mà thiếu nó con người không thể thở được.

가동 (稼動) : 기계 등이 움직여 일함. 또는 기계 등을 움직여 일하게 함. Danh từ
🌏 SỰ HOẠT ĐỘNG, SỰ VẬN HÀNH: Việc máy móc… chạy và làm việc. Hoặc làm cho máy móc… chạy và làm việc.

유전 (遺傳) : 물려받아 내려오거나 후세에 전해짐. Danh từ
🌏 SỰ KẾ THỪA: Sự thừa hưởng đón nhận hay truyền lại cho hậu thế.

유전자 (遺傳子) : 생물체의 세포를 구성하고 유지하는 데 필요한 정보가 담겨 있으며 생식을 통해 자손에게 전해지는 요소. Danh từ
🌏 GEN: Yếu tố chứa đựng thông tin cần thiết cho việc cấu thành và duy trì tế bào của sinh vật và được truyền sang đời con cháu thông qua sinh sản.

알칼리성 (alkali 性) : 산과 만나 염과 물을 만드는 물질인 염기가 지니는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH KIỀM: Tính kiềm trong vật chất khi gặp a-xít thì tạo ra muối và nước.

장치 (裝置) : 어떤 목적에 따라 일을 해낼 수 있도록 기계나 도구 등을 설치함. 또는 그 기계나 도구. Danh từ
🌏 SỰ TRANG BỊ, THIẾT BỊ, TRANG THIẾT BỊ: Sự lắp đặt máy móc hay dụng cụ để có thể thực hiện việc nào đó theo mục đích nào đó. Hoặc máy móc hay dụng cụ đó.

전등 (電燈) : 전기로 불을 밝히는 등. Danh từ
🌏 ĐÈN ĐIỆN: Đèn thắp sáng bằng điện.

수증기 (水蒸氣/水烝氣) : 물이 증발하여 기체 상태로 된 것. Danh từ
🌏 HƠI NƯỚC: Cái do nước bốc hơi và chuyển sang trạng thái thể khí.

발명품 (發明品) : 지금까지 없던 물건을 생각하여 새로 만들어 낸 물건. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM PHÁT MINH: Sản phẩm mới được suy nghĩ và làm ra mà từ trước đến giờ chưa có.

기체 (氣體) : 일정한 모양이나 부피가 없고 널리 퍼지려는 성질이 있어 자유롭게 떠서 돌아다니는 물질. Danh từ
🌏 THỂ KHÍ: Vật chất có tính chất tỏa rộng ra xung quanh, không có khối lượng hay hình dạng nhất định, lơ lửng và bay tự do.

반도체 (半導體) : 여러 상태에 따라 전기가 통하기도 하고 안 통하기도 하는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT BÁN DẪN: Chất có dẫn điện hoặc không có dẫn điện tùy vào nhiều trạng thái.

야광 (夜光) : 어두운 곳에서 빛을 냄. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 (SỰ) DẠ QUANG, ĐỒ DẠ QUANG: Sự phát ra ánh sáng từ nơi tối. Hoặc đồ vật như vậy.

원료 (原料) : 어떤 것을 만드는 데 들어가는 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU: Vật liệu được dùng vào việc làm ra thứ gì đó.

원심력 (遠心力) : 원을 도는 운동을 하는 물체가 중심에서 바깥으로 나아가려는 힘. Danh từ
🌏 LỰC LY TÂM: Lực có khuynh hướng kéo vật thể đang chuyển động trong vòng tròn từ tâm ra ngoài.

원자력 (原子力) : 원자의 중심부를 이루는 입자가 붕괴되거나 다른 입자와 충돌하여 바뀌는 과정에서 방출되어 동력 자원으로 이용되는 에너지. Danh từ
🌏 NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ: Năng lượng được phóng ra và được tận dụng như nguồn động lực trong quá trình mà phân tử tạo thành tâm nguyên tử bị phá vỡ hoặc thay đổi do va chạm với phân tử khác.

방사능 (放射能) : 라듐, 우라늄 등의 방사성 원소가 작은 입자로 부서지면서 인체에 해로운 전자파를 내쏘는 것. Danh từ
🌏 LỰC PHÓNG XẠ: Việc nguyên tố mang tính phóng xạ của radium, uranium vỡ ra thành các phần tử nhỏ đồng thời bắn ra sóng điện từ có hại cho con người.

센서 (sensor) : 소리, 빛, 온도 등의 발생이나 변화를 알아내는 기계 장치. Danh từ
🌏 THIẾT BỊ CẢM BIẾN: Thiết bị máy nhận biết biến đổi hay sự phát sinh của những thứ như tiếng động, ánh sáng, nhiệt độ.

미생물 (微生物) : 맨눈으로 볼 수 없는 아주 작은 생물. Danh từ
🌏 VI SINH VẬT: Những sinh vật rất nhỏ không thể thấy bằng mắt thường.

곡선 (曲線) : 곧지 않고 굽은 선. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG CONG: Đường không thẳng và uốn khúc.

발명가 (發明家) : 지금까지 없던 새로운 기술이나 물건을 처음으로 생각하여 만들어 내는 것을 전문적으로 또는 직업적으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÁT MINH: Người làm công việc chuyên môn suy nghĩ và làm ra sản phẩm hay kỹ thuật mới mà từ trước tới giờ chưa có.

발전소 (發電所) : 수력, 화력, 원자력, 풍력, 조력, 태양력, 지열 등으로 발전기를 돌려 전기를 일으키는 시설을 갖춘 곳. Danh từ
🌏 NHÀ MÁY PHÁT ĐIỆN, TRẠM PHÁT ĐIỆN: Nơi có các thiết bị tạo ra điện bằng cách vận hành máy phát điện bởi thủy lực, hỏa lực, lực nguyên tử, sức gió, năng lượng mặt trời,sức nóng của mặt đất.

인공위성 (人工衛星) : 지구와 같은 행성 둘레를 돌면서 관찰할 수 있도록 로켓을 이용하여 쏘아 올린 물체. Danh từ
🌏 VỆ TINH NHÂN TẠO: Vật thể sử dụng tên lửa bắn lên không trung để có thể vừa quay quanh hành tinh như trái đất vừa quan sát.

자외선 (紫外線) : 태양에서 나오는 눈에 보이지 않으며 파장이 짧은 빛. Danh từ
🌏 TIA TỬ NGOẠI: Tia mà không nhìn thấy được bằng mắt thường khi xuất hiện dưới ánh nắng mặt trời, và có bước sóng ngắn.

전구 (電球) : 전기를 통하여 빛을 내는 유리로 된 둥근 기구. Danh từ
🌏 BÓNG ĐÈN TRÒN: Dụng cụ tròn bằng thủy tinh phát sáng nhờ vào điện.

전동 (電動) : 전기의 힘으로 기계를 움직임. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN ĐỘNG BẰNG ĐIỆN: Việc làm chuyển động máy móc bằng lực của điện.

전력 (電力) : 전류가 일정한 시간 동안 하는 일. 또는 일정한 시간 동안 사용되는 에너지의 양. Danh từ
🌏 ĐIỆN LỰC: Việc dòng điện chạy trong một khoảng thời gian nhất định. Hoặc lượng năng lượng được sử dụng trong một khoảng thời gian nhất định.

정밀 (精密) : 아주 정확하고 꼼꼼하여 빈틈이 없고 자세함. Danh từ
🌏 SỰ TINH XẢO: Sự rất chính xác, kĩ càng và chi tiết không có thiếu sót.

소프트웨어 (software) : 컴퓨터나 그와 관련 장치들을 작동을 시키는 데 사용되는 다양한 종류의 프로그램. Danh từ
🌏 PHẦN MỀM: Các chương trình đa dạng được sử dụng vào việc vận hành máy tính hoặc các thiết bị liên quan đến máy tính.

궤도 (軌道) : 사물이 따라서 움직이는 정해진 길. Danh từ
🌏 QUỸ ĐẠO: Con đường được định sẵn để sự vật chuyển động theo.

금속 (金屬) : 쇠, 금, 은처럼 열과 전기를 잘 통과시키며 특유의 광택이 있는 단단한 물질. Danh từ
🌏 KIM LOẠI: Chất rắn dẫn điện và nhiệt tốt và có màu sáng đặc thù như sắt, vàng, bạc.

기기 (機器/器機) : 기계, 기구 등을 통틀어 이르는 말. Danh từ
🌏 MÁY MÓC THIẾT BỊ: Từ chỉ chung máy móc, khí cụ…

기능적 (機能的) : 일정한 역할이나 작용과 관련된 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHỨC NĂNG, TÍNH NĂNG: Cái liên quan đến tác dụng hay vai trò nhất định.

기능적 (機能的) : 일정한 역할이나 작용과 관련된. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHỨC NĂNG: Liên quan đến tác dụng hay vai trò nhất định.

기술적 (技術的) : 기술에 관계가 있거나 기술에 의한 것. Danh từ
🌏 TÍNH KỸ THUẬT: Cái có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.

기술적 (技術的) : 기술에 관계가 있거나 기술에 의한. Định từ
🌏 MANG TÍNH KỸ THUẬT: Có liên quan đến kỹ huật hay dựa vào kỹ thuật.

혁신적 (革新的) : 오래된 풍속, 관습, 조직, 방법 등을 완전히 바꾸어 새롭게 하는. Định từ
🌏 MANG TÍNH ĐỔI MỚI, MANG TÍNH CÁCH TÂN: Thay đổi một cách hoàn toàn và làm cho mới mẻ những phong tục, tập quán, tổ chức, phương pháp đã trở nên lỗi thời v.v...

물체 (物體) : 구체적인 형태를 가지고 존재하는 것. Danh từ
🌏 VẬT THỂ: Thứ tồn tại với hình thể cụ thể.


Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Xin lỗi (7) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (82) Cảm ơn (8) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Hẹn (4) Chào hỏi (17) Luật (42) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Triết học, luân lí (86)