📚 thể loại: MỐI QUAN HỆ CON NGƯỜI
☆ CAO CẤP : 154 ☆☆ TRUNG CẤP : 101 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 255
•
본명
(本名)
:
가명이나 별명이 아닌 원래 이름.
☆
Danh từ
🌏 TÊN THẬT, TÊN GỐC: Tên vốn có chứ không phải bí danh hay biệt danh.
•
야단맞다
(惹端 맞다)
:
꾸지람을 듣다.
☆
Động từ
🌏 BỊ MẮNG, BỊ CHỬI, BỊ MẮNG NHIẾC: Nghe mắng.
•
야단치다
(惹端 치다)
:
소리를 높여 매우 심하게 꾸짖다.
☆
Động từ
🌏 MẮNG NHIẾC, MẮNG MỎ, TRÁCH MẮNG: Cao giọng mắng một cách rất thậm tệ.
•
리더십
(leadership)
:
지도자로서의 능력.
☆
Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG LÃNH ĐẠO: Năng lực của một người lãnh đạo.
•
친분
(親分)
:
아주 가깝고 두터운 정.
☆
Danh từ
🌏 TÌNH THÂN, MỐI THÂM GIAO: Tình cảm rất gần gũi và thân mật.
•
친지
(親知)
:
서로 친하여 가깝게 지내는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI THÂN: Người gần gũi và thân thiết nhau.
•
커플
(couple)
:
짝이 되는 남녀 한 쌍.
☆
Danh từ
🌏 CẶP, CẶP ĐÔI: Một cặp nam nữ thành đôi.
•
효녀
(孝女)
:
부모를 잘 모시어 받드는 딸.
☆
Danh từ
🌏 CON GÁI CÓ HIẾU: Con gái phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.
•
터놓다
:
막힌 길이나 닫힌 문 등을 통하게 하다.
☆
Động từ
🌏 THÔNG, MỞ: Làm thông đường bị tắc hay cửa bị đóng.
•
권위적
(權威的)
:
자신이 가진 권위를 내세워 자신이 통솔하는 사람들에게 순종을 강요하는 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ QUYỀN UY, SỰ THẾ LỰC, TẦM ẢNH HƯỞNG: Việc dùng quyền lực mà mình có để bắt người dưới quyền phục tùng.
•
긴밀하다
(緊密 하다)
:
서로의 관계가 매우 가깝고 맞닿아 있다.
☆
Tính từ
🌏 THÂN THIẾT, GẮN BÓ, MẬT THIẾT: Quan hệ với nhau rất gần gũi và khăng khít.
•
맞장구
:
남의 말이 옳다고 호응하거나 동의하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁN ĐỒNG, SỰ HƯỞNG ỨNG: Việc hưởng ứng hay đồng ý rằng lời của người khác là đúng.
•
티격태격하다
:
서로 뜻이 맞지 않아 옳고 그름을 따지며 가리다.
☆
Động từ
🌏 GIÀNH GIẬT, CÃI LỘN, CÃI CỌ: Không vừa ý nhau nên phân tranh đúng sai.
•
으르다
:
무서운 말이나 행동을 하여 상대방에게 겁을 주다.
☆
Động từ
🌏 ĐE DỌA, HĂM DỌA, DỌA DẪM, DỌA NẠT: Nói hay hành động đáng sợ để làm cho đối phương khiếp sợ.
•
회갑연
(回甲宴)
:
사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일에 하는 잔치.
☆
Danh từ
🌏 TIỆC MỪNG THỌ SÁU MƯƠI: Tiệc tổ chức vào dịp sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.
•
대
(代)
:
사람의 나이를 십 년 단위로 끊어 나타내는 말.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 MƯƠI: Từ thể hiện tuổi người tính bằng đơn vị mười tuổi.
•
대인
(對人)
:
다른 사람을 상대함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI NHÂN, SỰ QUAN HỆ VỚI CON NGƯỜI: Việc đối xử với người khác.
•
성인
(聖人)
:
지혜와 인격이 뛰어나 많은 사람들이 본받을 만한 사람.
☆
Danh từ
🌏 THÁNH NHÂN: Người có trí tuệ và nhân cách ưu việt nên đáng để nhiều người noi gương.
•
학벌
(學閥)
:
학교 교육을 받아서 얻게 된 사회적 지위나 신분. 또는 출신 학교의 사회적 지위나 등급.
☆
Danh từ
🌏 BẰNG CẤP, TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN: Danh phận hay địa vị xã hội có được sau khi nhận được sự giáo dục ở trường học. Hoặc cấp bậc hay địa vị xã hội của trường học nơi mình tốt nghiệp ra.
•
사교
(社交)
:
다른 사람과 어울려 사귐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIAO THIỆP, SỰ GIAO LƯU: Sự hòa hợp và kết bạn với người khác.
•
서먹하다
:
익숙하거나 친하지 아니하여 어색하다.
☆
Tính từ
🌏 NGƯỢNG NGHỊU, SỐNG SƯỢNG: Không quen hay thân nên ngượng ngùng.
•
재혼
(再婚)
:
다시 결혼함. 또는 그런 결혼.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÁI HÔN: Việc kết hôn lại. Hoặc cuộc hôn nhân như vậy.
•
길들이다
:
짐승이 야생의 성질을 잃어서 사람이 부리기 좋게 되다.
☆
Động từ
🌏 THUẦN HOÁ, CHO THUẦN DƯỠNG: Làm mất đi bản chất của động vật hoang dã và được con người thuần dưỡng.
•
옹기종기
:
크기가 다른 작은 것들이 고르지 않게 많이 모여 있는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH DÀY ĐẶC, MỘT CÁCH TÚM TỤM: Hình ảnh những cái nhỏ có độ lớn khác nhau tụ tập lại không có chọn lọc.
•
다그치다
:
일이나 행동 등을 빨리 끝내려고 재촉하다.
☆
Động từ
🌏 GIỤC GIÃ, ĐỐC THÚC: Thúc giục muốn kết thúc nhanh công việc hay hành động v.v...
•
부응
(副應)
:
기대나 요구 등에 따라 응함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÁP ỨNG: Sự ứng theo yêu cầu hay mong đợi v,v.
•
벗
:
비슷한 나이에 서로 친하게 지내는 사람.
☆
Danh từ
🌏 BÈ BẠN, BẠN: Người gần bằng tuổi chơi thân với nhau.
•
대들다
:
윗사람에게 맞서서 의견을 강하게 내세우거나 반항하다.
☆
Động từ
🌏 TRẢ TREO, ĐỐP LẠI, HỖN XƯỢC: Đối đầu với người trên nên phản kháng hay đưa ra ý kiến mạnh mẽ.
•
폐
(弊)
:
남에게 손해를 끼치거나 남을 귀찮게 하는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GÂY RẮC RỐI, SỰ GÂY PHIỀN PHỨC, SỰ GÂY TỔN THẤT: Việc gây tổn hại cho người khác hoặc làm phiền người khác.
•
마누라
:
(친근하게 이르는 말로) 중년이 넘은 아내.
☆
Danh từ
🌏 BÀ XÃ, BÀ NHÀ: (cách nói thân mật) Người vợ qua tuổi trung niên.
•
연말연시
(年末年始)
:
한 해의 마지막 시기와 새해가 시작되는 시기.
☆
Danh từ
🌏 NĂM HẾT TẾT ĐẾN: Thời kỳ cuối cùng của năm cũ và năm mới được bắt đầu.
•
푸대접
(푸 待接)
:
정성을 쏟지 않고 아무렇게나 하는 대접.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ĐÃI LẠNH NHẠT, SỰ TIẾP ĐÃI THỜ Ơ: Sự tiếp đãi tùy tiện và không tỏ ra thịnh tình.
•
밀어주다
:
적극적으로 도와 주다.
☆
Động từ
🌏 HỖ TRỢ, ỦNG HỘ, TIẾP SỨC: Giúp đỡ tích cực.
•
군
(君)
:
(조금 높이는 말로) 듣는 사람이 친구이거나 손아래 남자일 때 그 사람을 가리키는 말.
☆
Đại từ
🌏 BẠN, CẬU, CHÚ EM, CẬU EM: (cách nói hơi kính trọng) Cách gọi chỉ người nghe là bạn nam hay người nam nhỏ tuổi hơn.
•
삼삼오오
(三三五五)
:
사람들이 서넛 또는 대여섯 명씩 무리를 지어 다니거나 무슨 일을 함. 또는 그런 모양.
☆
Danh từ
🌏 TÚM NĂM TỤM BA: Việc ba bốn hay năm sáu người kết thành một nhóm đi lại hay làm việc gì đó. Hoặc dáng vẻ như vậy.
•
핏줄
:
몸속에서 피가 흐르는 관.
☆
Danh từ
🌏 MẠCH MÁU: Đường dẫn mà máu chảy trong cơ thể.
•
학번
(學番)
:
대학교나 대학원에서, 입학 연도와 학과에 따라 학생에게 부여한 고유 번호.
☆
Danh từ
🌏 MÃ SỐ SINH VIÊN: Số đặc thù được cấp cho học sinh theo khoa và năm nhập học ở trường đại học hay ở các khoa sau đại học.
•
환갑
(還甲)
:
사람이 태어난 지 만 육십 년이 되는 예순 번째 생일.
☆
Danh từ
🌏 HOÀN GIÁP, LỤC TUẦN: Sinh nhật lần thứ 60 của người được sinh ra tròn 60 năm.
•
헌신
(獻身)
:
몸과 마음을 바쳐 모든 정성과 노력을 다함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HIẾN THÂN, SỰ CỐNG HIẾN: Sự dâng trọn thể xác và tâm hồn với tất cả chân thành và sự nỗ lực hết sức.
•
자손
(子孫)
:
자식과 손자.
☆
Danh từ
🌏 CON CHÁU: Con cái và cháu chắt.
•
장례
(葬禮)
:
사람이 죽은 후 땅에 묻거나 화장하는 일.
☆
Danh từ
🌏 TANG LỄ: Một loại đám tiệc mà ở đó người ta thực hiện các nghi lễ để chôn cất hoặc hỏa táng người chết.
•
성묘
(省墓)
:
조상의 산소에 가서 인사를 드리고 산소를 돌봄. 또는 그런 일.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) TẢO MỘ: Việc đi đến mộ của tổ tiên để vái lạy và thăm nom mộ. Hoặc việc làm đó.
•
접대
(接待)
:
손님을 맞아 시중을 들거나 음식을 차려 모심.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐÃI: Việc đón khách rồi phục vụ hoặc bày biện thức ăn để chiêu đãi.
•
조문
(弔問)
:
초상집에 찾아가 애도의 뜻을 표현하여 상주를 위로함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THĂM VIẾNG, SỰ VIẾNG TANG GIA: Việc tìm đến gia đình của người chết để chia buồn và an ủi khi có người chết.
•
조부모
(祖父母)
:
할아버지와 할머니.
☆
Danh từ
🌏 ÔNG BÀ NỘI: Ông nội và bà nội.
•
교제
(交際)
:
서로 사귀며 가깝게 지냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIAO DU: Việc kết giao và chơi thân.
•
구박
(驅迫)
:
못 견딜 정도로 매우 심하게 괴롭힘.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHẸT, SỰ NGƯỢC ĐÃI, SỰ ĐỐI XỬ TỆ BẠC: Việc gây khó chịu rất nghiêm trọng đến mức không thể chịu đựng.
•
연장자
(年長者)
:
나이가 많은 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI CAO TUỔI: Người nhiều tuổi.
•
상부상조
(相扶相助)
:
서로서로 도움.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG PHÙ TƯƠNG TRỢ, SỰ TƯƠNG TRỢ GIÚP ĐỠ: Sự giúp đỡ lẫn nhau.
•
권위적
(權威的)
:
자신이 가진 권위를 내세워 자신이 통솔하는 사람들에게 순종을 강요하는.
☆
Định từ
🌏 HÁCH DỊCH, HỐNG HÁCH, CỬA QUYỀN, QUYẾT ĐOÁN: Dùng quyền lực mà mình có để bắt người dưới quyền phục tùng.
•
왕따
(王 따)
:
밉거나 싫은 사람을 따로 떼어 멀리하거나 괴롭히는 일. 또는 그러한 따돌림을 당하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC BỊ XA LÁNH, NGƯỜI BỊ XA LÁNH: Việc bị tách rời, xa lánh hoặc quấy nhiễu vì bị ghét hay không thích. Hoặc người phải chịu sự xa lánh như vậy.
•
오붓하다
:
아늑하고 정답다.
☆
Tính từ
🌏 ẤM CÚNG, ĐẦM ẤM: Ấm áp và tình cảm.
•
끈끈하다
:
끈기 있는 물질이 묻어 있어서 피부에 자꾸 들러붙는 느낌이 있다.
☆
Tính từ
🌏 DÍNH, BÁM DÍNH: Có cảm giác bám chặt vào da do dính phải chất dẻo dính.
•
유유상종
(類類相從)
:
비슷한 특성을 가진 사람들끼리 서로 어울려 사귐.
☆
Danh từ
🌏 NGƯU TẦM NGƯU, MÃ TẦM MÃ, CÁ MÈ MỘT LỨA: Việc những người có đặc tính tương tự như nhau hòa hợp và kết bạn với nhau.
•
편들다
(便 들다)
:
어떤 편을 돕거나 감싸 주다.
☆
Động từ
🌏 ĐỨNG VỀ PHE: Giúp đỡ hoặc che chở cho phía nào đó.
• Tình yêu và hôn nhân (28) • Sức khỏe (155) • Tâm lí (191) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Khí hậu (53) • Thời tiết và mùa (101) • Cách nói thời gian (82) • Sự kiện gia đình (57) • Văn hóa đại chúng (52) • Thể thao (88) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Du lịch (98) • So sánh văn hóa (78) • Mối quan hệ con người (52) • Diễn tả ngoại hình (97) • Chế độ xã hội (81) • Vấn đề xã hội (67) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Hẹn (4) • Văn hóa đại chúng (82)