🌟 고양이

☆☆☆   Danh từ  

1. 어두운 곳에서도 사물을 잘 보고 쥐를 잘 잡으며 집 안에서 기르기도 하는 자그마한 동물.

1. CON MÈO: Động vật nhỏ được nuôi trong nhà, nhìn thấy rõ sự vật trong cả chỗ tối và bắt chuột giỏi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 새끼 고양이.
    The kitten.
  • 고양이 한 마리.
    One cat.
  • 고양이 소리.
    The sound of a cat.
  • 고양이가 야옹거리다.
    Cat meow.
  • 고양이가 울다.
    The cat cries.
  • 고양이를 기르다.
    Raising a cat.
  • 고양이를 키우다.
    Raising a cat.
  • 지수는 기르는 새끼 고양이가 야옹거리자 밥을 줬다.
    Jisoo fed the kitten when it was meowing.
  • 검은 고양이 한 마리가 눈을 빛내며 골목길 사이로 사라졌다.
    A black cat disappeared through the alley, shining its eyes.
  • 승규야, 넌 무슨 동물을 좋아하니?
    Seung-gyu, what animal do you like?
    난 귀엽고 재롱이 많은 고양이가 좋아.
    I like cute and cute cats.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고양이 (고양이)
📚 thể loại: Loài động vật   Sở thích  


🗣️ 고양이 @ Giải nghĩa

🗣️ 고양이 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86)