🌟 과목 (科目)

☆☆   Danh từ  

1. 가르치거나 배워야 할 지식을 분야에 따라 나눈 갈래.

1. MÔN, MÔN HỌC: Bộ phận chia tri thức phải học hoặc dạy theo lĩnh vực.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 예체능 과목.
    Arts and physical education.
  • 시험 과목.
    Exam subjects.
  • 암기 과목.
    Memorization subject.
  • 이수 과목.
    A course of study.
  • 과목.
    All subjects.
  • 어려운 과목.
    Difficult subject.
  • 과목이 폐지되다.
    Subject is abolished.
  • 과목이 개설되다.
    A course is set up.
  • 과목을 이수하다.
    Complete a course.
  • 과목을 가르치다.
    Teach a subject.
  • 과목을 수강하다.
    Take a course.
  • 정식 과목으로 채택되다.
    Adopted as an official subject.
  • 김 선생님께서는 과학 과목과 과학부 지도를 담당하신다.
    Mr. kim directs the science department and the science department.
  • 그 학생은 모든 과목에서 만점을 받아서 우등상을 탔다.
    The student won the honors for his perfect score in all subjects.
  • 모든 신입생은 이번 학기에 여섯 과목의 교양 수업을 듣는다.
    All freshmen take six liberal arts classes this semester.
  • 승규는 지난 학기에 낙제점을 받았던 과목의 재수강을 신청했다.
    Seung-gyu applied for a retake of a subject that received a failing grade last semester.
  • 너는 어떤 과목을 좋아하니?
    What subject do you like?
    나는 국어를 좋아해.
    I like the korean language.
Từ tham khảo 교과목(敎科目): 학교에서 학생들에게 가르치는 과목.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과목 (과목) 과목이 (과모기) 과목도 (과목또) 과목만 (과몽만)
📚 thể loại: Chuyên ngành và môn học   Đời sống học đường  


🗣️ 과목 (科目) @ Giải nghĩa

🗣️ 과목 (科目) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)