🌟 전면 (前面)

Danh từ  

1. 앞쪽 면.

1. MẶT TIỀN, MẶT TRƯỚC: Mặt phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전면과 후면.
    Front and rear.
  • 전면의 넓이.
    The width of the front.
  • 전면이 좁다.
    The front is narrow.
  • 전면을 보다.
    Look ahead.
  • 전면에 닿다.
    Touch the front.
  • 이 건물의 전면 벽은 담쟁이덩굴로 덮여 있다.
    The front wall of this building is covered with ivy.
  • 나는 휴대폰 화면의 전면에 보호 필름을 붙였다.
    I put a protective film on the front of the cell phone screen.
  • 이 소포는 누가 보낸 거지?
    Who sent this package?
    상자의 전면에 보낸 사람의 주소가 적혀 있을 거야.
    The sender's address will be written on the front of the box.
Từ đồng nghĩa 앞면(앞面): 앞쪽 면.
Từ trái nghĩa 후면(後面): 뒤쪽 면.

2. 앞을 향한 방향.

2. PHÍA TRƯỚC: Phương hướng hướng ra phía trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전면 도로.
    Front road.
  • 전면 주차.
    Front parking.
  • 전면을 바라보다.
    Look straight ahead.
  • 전면을 보다.
    Look ahead.
  • 전면에 나서다.
    Come to the fore.
  • 우리 집의 전면 도로로 차가 많이 지나다닌다.
    There's a lot of cars on the front road of my house.
  • 김 중위는 망원경으로 전면에 보이는 적의 진지를 관찰하였다.
    Lieutenant kim observed the enemy positions seen in front of him with a telescope.
  • 김 의원이 대선 출마 선언을 했대.
    Rep. kim declared his presidential bid.
    드디어 권력의 전면에 나서는 모양이군.
    Looks like he's finally at the forefront of power.
Từ đồng nghĩa 앞쪽: 앞을 향한 방향.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전면 (전면)

🗣️ 전면 (前面) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)