🌾 End:

CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 105 ALL : 136

무미건 (無味乾燥) : 흥미로운 것이 없이 단조롭고 메마름. Danh từ
🌏 SỰ VÔ VỊ KHÔ KHAN: Sự đơn điệu và khô cứng, không có hứng thú.

(始祖) : 민족, 왕조, 가계 등의 맨 처음이 되는 조상. Danh từ
🌏 THUỶ TỔ: Tổ tiên đầu tiên của dân tộc, vương triều, gia hệ....

문예 사 (文藝思潮) : 문학이나 예술에 나타나는 사상적인 경향. None
🌏 KHUYNH HƯỚNG VĂN HỌC NGHỆ THUẬT: Khuynh hướng tư tưởng thể hiện trong văn học hay nghệ thuật.

명령 (命令調) : 명령하는 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG RA LỆNH, KIỂU RA LỆNH: Kiểu nói ra lệnh.

(亂調) : 정상적인 상태에서 벗어나거나 조화를 잃은 상태. Danh từ
🌏 SỰ MẤT QUÂN BÌNH, SỰ BẤT THƯỜNG: Trạng thái vượt ra khỏi mức bình thường hay mất đi sự hài hòa.

(捏造) : 사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 거짓으로 꾸며 냄. Danh từ
🌏 SỰ NGỤY TẠO: Sự thêm thắt những điều giả dối để biến những cái không phải là sự thật thành sự thật.

칠면 (七面鳥) : 깃털은 청동 색이고 머리와 목은 털이 없고 살이 늘어졌으며 이 부분의 빛이 여러 가지로 변하는 새. Danh từ
🌏 GÀ TÂY: Chim lông màu đồng xanh, phần đầu và cổ không có lông, thịt chảy xệ và phần này biến đổi nhiều màu.

(取調) : 범죄 사실을 밝히기 위해 범행이 의심되는 사람이나 죄인을 조사함. Danh từ
🌏 SỰ ĐIỀU TRA, SỰ TRA HỎI: Sự tra hỏi để làm rõ tội phạm đối với phạm nhân hay người bị nghi là đã phạm tội.

삼인 (三人組) : 행동을 같이하는 세 명의 무리. Danh từ
🌏 NHÓM BA NGƯỜI: Nhóm ba người cùng hành động.

(論調) : 의견을 주장하는 말이나 글에서 감정이나 생각을 드러내는 방식. Danh từ
🌏 LUẬN ĐIỆU, GIỌNG ĐIỆU: Phương thức thể hiện suy nghĩ hay tình cảm trong lời nói hoặc bài viết mà mình có ý kiến.

(石造) : 돌로 물건을 만드는 일. 또는 그 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐÁ, VIỆC CHẾ TẠO ĐỒ ĐÁ: Việc chế tạo đồ vật bằng đá. Hoặc đồ vật bằng đá.

(長調) : 장음계로 된 곡조. Danh từ
🌏 ÂM TRƯỞNG: Giai điệu trở thành âm trưởng.

(駝鳥) : 다리와 목이 길고 날지는 못하지만 잘 달리는 큰 새. Danh từ
🌏 ĐÀ ĐIỂU: Loài chim to lớn có chân và cổ dài, không bay được nhưng chạy rất nhanh.

리듬 체 (rhythm 體操) : 리본, 공, 훌라후프, 곤봉, 로프, 링 등을 가지고 음악에 맞추어 연기하는 여자 체조 경기. None
🌏 THỂ DỤC NHỊP ĐIỆU, THỂ DỤC DỤNG CỤ: Môn thể thao nữ trình diễn theo nhạc với dây ruy băng, bóng, vòng, chùy, dây, vòng v.v...

(干潮) : 바다에서 바닷물이 빠져나가 바닷물의 높이가 가장 낮아진 상태. Danh từ
🌏 TRIỀU KIỆT, TRIỀU CẠN: Trạng thái mà mực nước biển xuống thấp nhất do nước biển rút xuống ở biển.

반농담 (半弄談調) : 반 정도는 농담으로 하는 말투나 방식. Danh từ
🌏 NỬA CHƠI NỬA THẬT, NỬA ĐÙA NỬA THẬT: Cách nói hoặc lời nói mà khoảng một nửa là nói đùa.

(外助) : 아내가 사회적인 활동을 잘할 수 있도록 남편이 도와줌. Danh từ
🌏 TRỢ GIÚP, HỖ TRỢ, CHIA SẺ: Việc người chồng giúp đỡ để người vợ có thể thực hiện tốt các hoạt động xã hội.

(浴槽) : 목욕을 하기 위해 물을 담는 큰 통. Danh từ
🌏 BỒN TẮM: Thùng lớn đựng nước để tắm.

(滿潮) : 밀물이 들어와 바다의 수면이 가장 높은 곳까지 올라오는 현상. 또는 그런 때. Danh từ
🌏 ĐỈNH TRIỀU: Hiện tượng triều cường và mực nước biển lên tới nơi cao nhất. Hoặc khi như vậy.

(元祖) : 맨 처음의 조상. Danh từ
🌏 THỦY TỔ: Tổ tiên từ thuở sơ khai

위협 (威脅調) : 무서운 말이나 행동으로 상대방이 두려움을 느끼도록 하는 태도나 느낌. Danh từ
🌏 VẺ UY HIẾP, GIỌNG ĐIỆU UY HIẾP: Thái độ hay cảm giác khiến người khác cảm thấy lo lắng sợ hãi bằng lời nói hay hành động đáng sợ.

(幇助/幫助) : 다른 사람이 범죄를 저지르는 것을 도와주는 행위. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG PHẠM, SỰ TIẾP TAY: Hành vi giúp đỡ kẻ khác phạm tội.

(音調) : 소리의 높낮이와 강약, 빠르기 등의 정도. Danh từ
🌏 ÂM ĐIỆU: Độ nhanh, mạnh yếu, cao thấp của âm thanh.

(變造) : 이미 만들어진 물건을 손질하여 다른 모양이나 다른 물건으로 바꾸어 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CẢI TẠO, SỰ CẢI BIẾN, SỰ SỬA ĐỔI: Việc tác động vào đồ vật đã được làm ra và làm biến đổi thành đồ vật khác hay hình dạng khác.

(步調) : 걸음을 걷는 속도나 모양. Danh từ
🌏 BƯỚC CHÂN, BƯỚC, NHỊP BƯỚC: Tốc độ hay điệu bộ của bước đi.

(海藻) : 미역, 김, 다시마 등과 같이 바다에서 나며 포자로 번식하는 식물. Danh từ
🌏 TẢO BIỂN: Thực vật sống dưới biển và sinh sản bằng bào tử như mi-yeok, gim, da-si-ma.

비협 (非協調) : 힘을 합쳐 돕지 않음. Danh từ
🌏 SỰ KHÔNG HỢP TÁC, SỰ BẤT HỢP TÁC: Việc không góp và giúp sức.

의식 구 (意識構造) : 어떤 사람이나 단체가 가진 가치관이나 생각. 또는 그 짜임새. None
🌏 CẤU TRÚC Ý THỨC: Giá trị quan hay suy nghĩ mà một người hay đoàn thể nào đó có được. Hoặc cấu trúc đó.

(思潮) : 어떤 시대의 전체에 걸쳐 나타난 사상의 흐름. Danh từ
🌏 XU HƯỚNG: Dòng chảy của tư tưởng trải qua toàn bộ thời đại nào đó rồi xuất hiện.

(色調) : 색깔의 조화. Danh từ
🌏 SỰ PHỐI MÀU: Sự hài hoà của màu sắc.

생산 구 (生産構造) : 생산물이 완성되기까지의 생산 과정 전체. None
🌏 CƠ CẤU SẢN XUẤT: Toàn bộ quá trình sản xuất cho đến khi sản phẩm được hoàn thiện.

생활신 (生活信條) : 생활을 하는 데 반드시 지켜야 할 것으로 정해 놓은 것. Danh từ
🌏 TÍN NGƯỠNG SINH HOẠT, TÍN ĐIỀU CUỘC SỐNG: Cái định ra là thứ nhất thiết phải giữ gìn trong sinh hoạt.

(紅潮) : 아침 해가 바다에 비쳐 붉게 물든 경치. Danh từ
🌏 MẶT TRỜI ĐỎ: Cảnh mặt trời chiếu nhuốm đỏ trên biển sáng.

(早朝) : 이른 아침. Danh từ
🌏 SÁNG SỚM: Buổi sáng tinh mơ.

(曾祖) : 아버지의 할아버지. Danh từ
🌏 ÔNG CỐ, CỤ NỘI, CỤ ÔNG: Ông của bố.

(同調) : 다른 사람의 말이나 생각, 주장 등을 옳게 여겨 따름. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG TÌNH: Việc coi lời nói hay suy nghĩ, chủ trương… của người khác là đúng và noi theo.

불사 (不死鳥) : (비유적으로) 영원히 죽지 않는다는 전설의 새와 같이, 어떠한 어려움이나 고난도 이겨 내는 사람. Danh từ
🌏 CHIM BẤT TỬ, NGƯỜI BẤT KHUẤT: (cách nói ẩn dụ) Người chiến thắng trong mọi khó khăn hay gian khổ, như loài chim trong truyền thuyết vĩnh viễn không chết.

개탄 (慨歎調) : 분하거나 안타깝게 여겨 탄식하는 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU THAN VÃN, GIỌNG ĐIỆU THAN THỞ: Cách nói kêu than vì tức giận hoặc thấy đáng tiếc.

(調) : 말투나 태도. Danh từ phụ thuộc
🌏 VẺ, LỜI NÓI, BIỂU HIỆN: Thái độ hay lời nói.

(志操) : 원칙이나 신념을 지키려는 의지. Danh từ
🌏 LÒNG TRUNG THÀNH: Ý chí muốn giữ niềm tin hay nguyên tắc.

(格調) : 예술 작품에서 내용과 구성의 조화로 이루어지는 예술적 분위기 또는 멋. Danh từ
🌏 CÁCH ĐIỆU: Vẻ đẹp hay bầu không khí nghệ thuật toát lên từ sự hài hòa của nội dung và cấu trúc trong tác phẩm nghệ thuật.

고시 (古時調) : 현대시조에 대비하여 주로 갑오개혁 이전에 지어진 시조. Danh từ
🌏 GOSIJO; THƠ SIJO (THỂ LOẠI THƠ TRUYỀN THỐNG CỔ): Thơ Sijo cổ (thể loại thơ truyền thống cổ của Hàn Quốc) chủ yếu được sáng tác từ trước cuộc vận động cải cách Giáp Ngọ 1894-1896 so với thơ Sijo hiện đại.

(觀照) : 고요한 마음으로 사물이나 현상을 관찰하거나 깊이 생각함. Danh từ
🌏 SỰ TRẦM NGÂM, SỰ TRẦM TƯ, SỰ SUY TƯ, SỰ NGẪM NGHĨ: Việc quan sát hoặc suy ngẫm về hiện tượng hay sự vật bằng tâm trạng tĩnh lặng.

협박 (脅迫調) : 겁을 주고 위협하여 남에게 억지로 어떤 일을 하도록 하는 태도나 느낌. Danh từ
🌏 VẺ ĐE DỌA, VẺ DỌA DẪM, VẺ HÙ DỌA: Cảm giác hay thái độ gây sợ hãi, uy hiếp để khiến người khác miễn cưỡng làm việc nào đó.

(釀造) : 술이나 간장 등을 담가서 만듦. Danh từ
🌏 VIỆC CẤT, VIỆC Ủ, VIỆC TRƯNG CẤT: Việc ủ và làm những thứ như rượu, xì dầu.

(扶助) : 잔칫집이나 상을 당한 집에 돈이나 물건을 보내어 도움. 또는 그런 돈이나 물건. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG GÓP HIẾU HỈ, TIỀN MỪNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG: Việc gửi tiền hay đồ vật đến nhà có tiệc mừng hay nhà có tang. Hoặc tiền hay đồ vật như thế.

(徵兆) : 어떤 일이 일어날 것 같은 분위기나 느낌. Danh từ
🌏 ĐIỀM BÁO: Cảm giác hay bầu không khí như sắp có việc nào đó xảy ra.

(時調) : 고려 말기부터 발달하여 조선 시대에 많이 지어진 우리나라 고유의 시. Danh từ
🌏 SIJO; THƠ SIJO: Thơ truyền thống của Hàn Quốc, xuất hiện vào khoảng cuối thời đại Koryo và được sáng tác phổ biến vào thời đại Joseon.

영양실 (營養失調) : 신체에 영양소가 부족하여 어지러움, 설사, 피로감 등이 나타나는 증상. Danh từ
🌏 SỰ SUY DINH DƯỠNG: Triệu chứng chất dinh dưỡng ở cơ thể thiếu, thấy xuất hiện sự chóng mặt, tiêu chảy, cảm giác mệt mỏi v.v...

(贊助) : 어떤 일에 뜻을 같이하여 도와줌. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG TÌNH ỦNG HỘ, SỰ TÁN ĐỒNG VÀ HỖ TRỢ: Sự có cùng suy nghĩ và giúp đỡ trong việc nào đó.

(高祖) : 할아버지의 할아버지. Danh từ
🌏 KỴ: Ông của ông.

(敬弔) : 죽은 이를 존경하는 마음으로 슬픔을 표함. Danh từ
🌏 SỰ KÍNH ĐIẾU, SỰ KÍNH VIẾNG: Sự biểu thị nỗi tiếc thương bằng tấm lòng kính trọng đối với người đã chết.

(骨組) : 철근과 콘크리트로 만든 건물의 뼈대. Danh từ
🌏 KHUNG KÈO: Khung sườn của tòa nhà làm bằng thép và bê tông.

(內助) : 아내가 남편을 도움. Danh từ
🌏 SỰ GIÚP ĐỠ CỦA VỢ, SỰ HỖ TRỢ CỦA VỢ: Việc vợ giúp chồng.

(自助) : 자신의 발전을 위해 스스로 힘씀. Danh từ
🌏 SỰ TỰ LỰC: Tự dùng sức mạnh vì sự phát triển của bản thân.

(個條) : 법률이나 규정을 이루는 낱낱의 항목을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 ĐIỀU: Đơn vị đếm các điều khoản riêng lẻ tạo nên quy định hay luật pháp.

- (朝) : ‘통치 기간’ 또는 ‘왕조’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRIỀU...: Hậu tố thêm nghĩa "thời gian trị vì" hay "vương triều".

(李朝) : 이 씨가 세운 조선이라는 뜻으로, ‘조선’을 낮추어 이르는 말. Danh từ
🌏 LEE-JO; TRIỀU LÝ: Cách gọi "Triều Tiên" theo họ của vua.

(聲調) : 음절 안에서 나타나는 소리의 높낮이. Danh từ
🌏 THANH ĐIỆU, DẤU: Sự cao thấp của âm thanh thể hiện trong âm tiết.

웅변 (雄辯調) : 웅변하는 것과 같은 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU HÙNG BIỆN, GIỌNG ĐIỆU HÙNG HỒN: Cách nói giống như đang hùng biện.

(亡兆) : 망할 징조. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU TIÊU VONG, DẤU HIỆU THẤT BẠI: Dấu hiệu tiêu vong.

(自嘲) : 스스로 자기를 비웃음. Danh từ
🌏 SỰ TỰ CHẾ NHẠO: Sự tự cười nhạo mình.

맨손 체 (맨손 體操) : 도구나 기구를 이용하지 않고 하는 체조. None
🌏 THỂ DỤC TAY KHÔNG: Môn thể dục không sử dụng dụng cụ hay khí cụ.

시비 (是非調) : 옳은 것과 잘못된 것을 따지며 다투려고 하는 듯한 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG ĐIỆU TRANH LUẬN: Giọng nói mang sắc thái như sắp cãi vã hoặc tranh cãi về cái đúng hoặc cái sai.

(信條) : 굳게 믿어 지키고 있는 생각. Danh từ
🌏 NIỀM TIN, ĐIỀU TIN TƯỞNG: Suy nghĩ tin và giữ gìn một cách mạnh mẽ.

(快調) : 일이 잘되어 가는 상태. Danh từ
🌏 SỰ THUẬN LỢI, SỰ SUÔN SẺ, SỰ THUẬN BUỒM XUÔI GIÓ: Trạng thái công việc tiến triển tốt đẹp.

(築造) : 돌이나 흙 등을 쌓아 집이나 건물, 성 등을 만듦. Danh từ
🌏 SỰ XÂY, SỰ ĐẮP: Sự chất đá hay đất... và tạo nên căn nhà, tòa nhà, thành quách...

소비 구 (消費構造) : 가정에서 주거비, 식비 등 여러 형태의 소비가 각각 차지하는 비율에 대한 구조. None
🌏 CẤU TRÚC TIÊU DÙNG, CƠ CẤU CHI TIÊU: Cấu trúc về tỉ lệ mà nhiều loại chi tiêu như chi phí nhà ở, chi phí ăn uống... trong gia đình chiếm giữ.

(凶鳥/兇鳥) : 나쁜 징조를 알린다고 생각하여 흉악하게 여기는 새. Danh từ
🌏 LOÀI CHIM DỮ, LOÀI CHIM GỞ: Chim được coi là hung dữ và nghĩ rằng nó thông báo điềm xấu.

(短調) : 단음계로 된 곡조. Danh từ
🌏 ÂM THỨ: Giai điệu được tạo bởi hệ thống âm ngắn.

구관 (九官鳥) : 온몸이 검고 날개에 커다란 흰무늬가 있으며 사람의 말을 잘 흉내 내는 새. Danh từ
🌏 CON NHỒNG, CON YỂNG: Con chim bắt chước tiếng nói của con người rất tốt, toàn thân màu đen và trên cách có đốm trắng to.

(塑造) : 찰흙이나 석고 등을 빚거나 덧붙여서 만드는 조형 미술. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮP TƯỢNG, SỰ TẠO HÌNH: Nghệ thuật tạo hình bằng cách nặn hay đắp bằng đất sét hay thạch cao.

(織造) : 기계나 베틀 등으로 천을 짜는 일. Danh từ
🌏 VIỆC DỆT VẢI: Việc dệt vải bằng máy hay khung cửi.

(吉兆) : 좋은 일이 생길 징조. Danh từ
🌏 ĐIỀM LÀNH, DẤU HIỆU TỐT: Điềm báo việc tốt sẽ xuất hiện.

(退潮) : 기운, 세력 등이 줄어듦. Danh từ
🌏 SỰ THOÁI TRÀO, SỰ SUY THOÁI: Việc khí thế, thế lực... giảm sút.

(勞組) : 근로자가 중심이 되어 더 좋은 근로 조건을 만들고 사회적, 경제적 지위를 향상시키기 위해 활동하는 단체. Danh từ
🌏 CÔNG ĐOÀN: Đoàn thể hoạt động mà người lao động trở thành trung tâm, nhằm tạo ra những điều kiện lao động tốt hơn, nhằm nâng cao vị trí kinh tế, xã hội.

(木彫) : 나무에 어떤 모양을 새기거나 나무를 깎아서 물건을 만드는 일. 또는 그렇게 만든 작품. Danh từ
🌏 VIỆC LÀM ĐỒ GỖ, ĐỒ GỖ: Việc đẽo gỗ hay chạm khắc hình nào đó trên gỗ tạo ra đồ vật. Hay tác phẩm được tạo ra như vậy.

타령 (타령 調) : 타령에만 있는 음악적 특성을 띠는 곡조. Danh từ
🌏 ĐIỆU TA-RYEONG: Giai điệu thể hiện đặc trưng âm nhạc chỉ có ở bài ca Ta-ryeong.

(吉鳥) : 오랜 풍습에 따라 좋은 일을 가져온다고 여기는 새. Danh từ
🌏 CÁT ĐIỂU, CHIM MAY MẮN: Loài chim được xem là mang lại điều tốt lành theo phong tục xưa.

(落照) : 저녁에 지는 해와 그 주위로 퍼지는 붉은빛. Danh từ
🌏 HOÀNG HÔN: Mặt trời lặn vào buổi chiều tối với những quầng ánh sáng đỏ bao quanh.

(前兆) : 어떤 일이 일어날 것 같은 분위기나 느낌. Danh từ
🌏 DẤU HIỆU: Bầu không khí hay cảm giác như thể việc nào đó sắp diễn ra.

(凶兆) : 나쁜 일이 생길 징조. Danh từ
🌏 ĐIỀM GỞ, ĐIỀM BÁO XẤU: Dấu hiệu sẽ phát sinh chuyện xấu.

농담 (弄談調) : 장난으로 다른 사람을 놀리거나 웃기려고 하는 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG HÀI HƯỚC, GIỌNG HÓM HỈNH: Giọng điệu có ý gây cười hay trêu chọc người khác.

감탄 (感歎調) : 크게 느끼어 마음으로 따를 듯한 말투. Danh từ
🌏 NGỮ ĐIỆU CẢM THÁN: Cách nói thể hiện cảm nhận lớn và dẫn theo bằng tâm trạng.

(建造) : 건축물이나 배 등을 설계하여 만듦. Danh từ
🌏 SỰ KIẾN THIẾT, SỰ KIẾN TẠO: Sự thiết kế và làm ra công trình kiến trúc hay tàu bè.

(曲調) : 음악이나 노래의 흐름. Danh từ
🌏 GIAI ĐIỆU, LÀN ĐIỆU: Giai điệu của bài hát hay âm nhạc.

(模造) : 다른 것을 보고 그대로 따라서 만듦. 또는 그렇게 만든 물건. Danh từ
🌏 SỰ BẮT CHƯỚC, SỰ GIẢ MẠO, VẬT GIẢ MẠO: Việc nhìn vật khác và làm giống y hệt vật đó. Hoặc đồ vật đã được làm như vậy.

(共助) : 여러 사람이나 집단이 서로 돕는 것. Danh từ
🌏 SỰ CHUNG SỨC, SỰ TƯƠNG TRỢ: Nhiều người hay một đoàn thể cùng giúp đỡ lẫn nhau.

(人造) : 사람이 만듦. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 (SỰ) NHÂN TẠO: Việc do con người tạo ra. Hoặc đồ vật như vậy.

(一助) : 얼마간의 도움을 줌. 또는 그 도움. Danh từ
🌏 SỰ GÓP PHẦN, SỰ ĐÓNG GÓP: Sự giúp đỡ ở chừng mực nào đó. Hoặc sự giúp đỡ ấy.

(白鳥) : 몸 전체의 빛깔이 흰색이고 부리는 노란색이며 다리는 검은색인 큰 물새. Danh từ
🌏 THIÊN NGA: Loài chim nước toàn thân màu trắng, mỏ màu vàng và chân màu đen.

재창 (再創造) : 이미 있는 것을 새롭게 다시 만들어 냄. Danh từ
🌏 SỰ TÁI SÁNG TẠO, SỰ TÁI TẠO: Việc làm mới lại cái đã có.

(貞操) : 여자의 곧은 절개. Danh từ
🌏 TRINH TIẾT, SỰ TRONG TRẮNG: Tiết hạnh cao quý của phụ nữ.

- (祖) : ‘조상’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 ĐỜI: Hậu tố thêm nghĩa "tổ tiên".

(調) : 음을 정리하고 질서 있게 하는 가장 기본이 되는 조직. Danh từ
🌏 NỐT, GIAI ĐIỆU: Cấu trúc trở thành cơ bản nhất để điều chỉnh âm và làm cho có thứ tự.

(組) : 두 개 이상의 물건이 갖추어 한 벌을 이룰 때, 그 한 벌의 물건을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 CẶP: Đơn vị đếm một đôi đồ vật khi có từ hai đồ vật trở lên tạo thành đôi.

: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 말하는 사람과 듣는 사람에게서 멀리 떨어져 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. Định từ
🌏 KIA, ĐÓ: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Từ sử dụng khi chỉ đối tượng ở cách xa người nghe và người nói.

(敎條) : 어떤 원리나 이론, 사상 등을 절대로 변하지 않는 진리처럼 여겨 덮어놓고 그대로 지키려 함. Danh từ
🌏 GIÁO ĐIỀU: Việc coi và giữ gìn nguyên lý, lý luận hoặc tư tưởng nào đó như chân lý tuyệt đối không biến đổi.

(水槽) : 물을 담아 두는 큰 통. Danh từ
🌏 THÙNG CHỨA NƯỚC: Thùng lớn dùng để đựng nước.

십일 (十一條) : 기독교 신자가 수입의 10분의 1을 교회에 바치는 것. Danh từ
🌏 VIỆC QUYÊN GÓP CHO NHÀ THỜ: Việc tín đồ đạo Cơ đốc hiến cho nhà thờ một phần mười thu nhập.


:
Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (119) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi điện thoại (15) Nghệ thuật (76) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Thể thao (88) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273)