📚 thể loại: None NONE

ĐỘNG TỪ : 9,478 DANH TỪ : 21,736 PHÓ TỪ : 2,150 TÍNH TỪ : 2,153 OTHERS : 8,284 ALL : 43,801

문사 (文士) : 학문을 하는 선비. Danh từ
🌏 VĂN SĨ, HỌC TRÒ: Người học hành nghiên cứu.

기초화장 (基礎化粧) : 피부를 가꾸고 색조 화장을 효과적으로 하기 위한 기본 화장. Danh từ
🌏 TRANG ĐIỂM NỀN: Trang điểm ở bước cơ bản để việc đánh màu sắc và chăm sóc da được hiệu quả.

마차 (馬車) : 말이 끄는 수레. Danh từ
🌏 XE NGỰA: Xe kéo do ngựa kéo.

바닷길 : 배를 타고 바다를 건너서 가는 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG BIỂN: Đường biển dành cho tàu thuyền qua lại.

풀빛 : 풀의 빛깔과 같은 진한 연둣빛. Danh từ
🌏 MÀU CỎ: Màu xanh lá cây đậm giống với màu của cỏ.

술김 : 술에 취한 기분이나 기회. Danh từ
🌏 SỰ MƯỢN RƯỢU: Cơ hội hay tâm trạng lúc say rượu.

바짓가랑이 : 바지에서 다리를 넣는 부분. Danh từ
🌏 ỐNG QUẦN: Phần xỏ chân ở quần.

: 속은 나물로 먹고 겉은 반으로 쪼개어 바가지를 만드는, 덩굴에 열리는 크고 둥근 열매. Danh từ
🌏 QUẢ BẦU TRÒN: Quả to và tròn, được kết trái trên giàn dây leo, ăn phần lõi bên trong còn phần bên ngoài cắt đôi để làm gáo múc nước.

문신 (文臣) : (옛날에) 신하 가운데 문관인 사람. Danh từ
🌏 QUAN VĂN: (ngày xưa) Người làm quan văn trong số các quan lại.

춤판 : 춤을 추는 자리. Danh từ
🌏 SÂN NHẢY MÚA, SÂN KHIÊU VŨ: Nơi nhảy múa.

난독증 (難讀症) : 글자를 읽고 이해하는 데에 어려움이 있는 증세. Danh từ
🌏 CHỨNG ĐỌC KHÓ: Chứng bệnh gặp khó khăn trong việc đọc và hiểu chữ viết.

난동 (亂動) : 질서를 어지럽히며 멋대로 행동함. 또는 그런 행동. Danh từ
🌏 SỰ QUẤY NHIỄU, SỰ GÂY NÁO ĐỘNG: Sự đảo lộn trật tự và hành động theo ý mình. Hoặc hành động như thế.

난롯불 (暖爐 불) : 난로에 피운 불. Danh từ
🌏 LỬA LÒ: Lửa hay nhiệt của các vật dụng sưởi ấm bên trong phòng bằng nhiên liệu như than, dầu, củi v.v...

맞불 : 불이 타고 있는 곳의 맞은편 방향에서 마주 놓는 불. Danh từ
🌏 LỬA ĐỐI LẠI: Ngọn lửa đặt hướng đối diện với nơi có lửa đang cháy.

매장량 (埋藏量) : 지하자원 등이 땅속에 묻혀 있는 양. Danh từ
🌏 TRỮ LƯỢNG: Lượng tài nguyên ngầm được chôn ở dưới lòng đất.

필사 (筆寫) : 글이나 글씨 등을 베껴 씀. Danh từ
🌏 SỰ SAO CHÉP: Việc phỏng theo viết lại chữ viết hay bài viết.

딜러 (dealer) : 유통 단계에서 상품을 한 번에 많이 사들이고 다시 파는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ PHÂN PHỐI: Người làm việc mua vào một lần nhiều sản phẩm và bán lại trong các bước phân phối.

난문제 (難問題) : 해결하기 어려운 문제나 일. Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ NAN GIẢI, VIỆC NAN GIẢI: Một vấn đề hay một việc khó giải quyết.

난봉꾼 : 술이나 여자, 노름 등에 빠져 방탕한 생활을 일삼는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÓNG ĐÃNG, KẺ TRỤY LẠC, KẺ CHƠI BỜI TRÁC TÁNG: Người có lối sống buông thả do sa vào rượu chè, gái gú, cờ bạc.

발명왕 (發明王) : 발명을 아주 많이 한 사람. Danh từ
🌏 VUA PHÁT MINH: Người có nhiều phát minh.

딜레마 (dilemma) : 두 가지 중 어떤 선택을 하든지 좋지 않은 결과가 나와 이러지도 저러지도 못하는 곤란한 상황. Danh từ
🌏 THẾ TIẾN THOÁI LƯỠNG NAN, TÌNH TRẠNG KHÓ XỬ: Tình trạng khó xử không biết làm thế nào vì dù chọn việc nào trong hai việc đều có kết quả không tốt.

핏자국 : 피가 묻은 흔적. Danh từ
🌏 VẾT MÁU: Vết tích máu đã dính.

디딜방아 : 발로 밟아 누르는 힘으로 곡식을 찧는 방아. Danh từ
🌏 DIDILBANGA, CỐI GIÃ: Cối giã ngũ cốc bằng sức chân đạp.

발원 (發願) : 신이나 부처에게 소원을 빎. 또는 그 소원. Danh từ
🌏 SỰ KHẤN NGUYỆN, ĐIỀU KHẤN NGUYỆN: Sự cầu xin điều ước nguyện với thần hay Phật. Hoặc điều ước như vậy.

머리글자 (머리글 字) : 보통 알파벳 표기에서 어떤 단어의 처음에 오는 글자. Danh từ
🌏 CHỮ CÁI ĐẦU: Chữ cái đầu tiên của một từ nào đó trong phiên âm theo bảng chữ cái.

난사 (亂射) : 활이나 총 등을 목표물에 정확히 향하게 하지 않고 아무 곳에나 마구 쏨. Danh từ
🌏 SỰ BẮN KHÔNG TRÚNG MỤC TIÊU, VIỆC BẮN BỪA BÃI: Việc bắn tên hay bắn súng bừa bãi mà không đúng vào mục tiêu.

먹잇감 : 동물의 먹이가 되는 것. Danh từ
🌏 CON MỒI: Cái trở thành thức ăn của động vật.

먼발치 : 조금 멀리 떨어진 곳. Danh từ
🌏 NƠI XA, CHỐN XA: Nơi nằm cách ra hơi xa.

난색 (暖色/煖色) : 따뜻한 느낌을 주는 색. Danh từ
🌏 SẮC MÀU ẤM ÁP, TÔNG MÀU ẤM: Màu sắc gợi cảm giác ấm áp.

밥상머리 (밥 床 머리) : 차려 놓은 밥상의 한쪽이나 그 가까이. Danh từ
🌏 BÊN CẠNH BÀN ĂN, BÊN BÀN ĂN: Một phía của bàn ăn đã được dọn thức ăn ra, hoặc bên cạnh đó.

난소 (卵巢) : 동물의 암컷의 생식 기관으로 난자를 만들어 여성 호르몬을 분비하는 생식 기관. Danh từ
🌏 BUỒNG TRỨNG: Cơ quan sinh sản của giống cái, sản xuất tế bào trứng và tiết ra hóc môn nữ.

면전 (面前) : 어떤 사람이 보고 있는 앞. Danh từ
🌏 TRƯỚC MẶT, ĐỐI MẶT: Phía trước mà một người nào đó đang nhìn thấy.

난시 (亂視) : 눈의 각막 면이 평평하지 않아 사물을 명확하게 볼 수 없는 상태. 또는 그런 상태의 눈. Danh từ
🌏 CHỨNG LOẠN THỊ, LOẠN THỊ: Trạng thái không nhìn rõ sự vật do giác mạc của mắt không phẳng. Hoặc mắt bị chứng bệnh tương tự.

난시청 (難視聽) : 전파가 잘 잡히지 않아 방송을 보고 듣기가 어려움. Danh từ
🌏 SÓNG YẾU: Việc sóng điện không được tốt nên khó xem truyền hình hay khó nghe đài.

명령조 (命令調) : 명령하는 말투. Danh từ
🌏 GIỌNG RA LỆNH, KIỂU RA LỆNH: Kiểu nói ra lệnh.

학정 (虐政) : 몹시 모질고 잔인한 정치. Danh từ
🌏 CHẾ ĐỘ CHUYÊN QUYỀN, CHẾ ĐỘ CHUYÊN CHẾ: Nền chính trị rất tàn bạo và dã man.

하문 (下問) : 윗사람이 아랫사람에게 물음. Danh từ
🌏 SỰ HẠ VẤN, SỰ HỎI NGƯỜI DƯỚI: Việc người trên hỏi người dưới.

대항전 (對抗戰) : 운동 경기에서 서로 맞서서 승부를 겨루는 시합. Danh từ
🌏 CUỘC THI ĐẤU, CUỘC SO TÀI: Trận đấu mà các bên đối đầu nhau để tranh thắng bại (chủ yếu trong các cuộc thi đấu thể thao).

시책 (施策) : 국가나 행정 기관이 정한 계획이나 정책을 시행함. 또는 그 정책. Danh từ
🌏 SỰ THỰC THI CHÍNH SÁCH, CHÍNH SÁCH, BIỆN PHÁP: Việc thi hành chính sách hay kế hoạch mà nhà nước hay cơ quan hành chính định ra. Hoặc chính sách ấy.

난입 (亂入) : 여럿이 어지럽게 마구 들어가거나 들어옴. Danh từ
🌏 SỰ RA VÀO LỘN XỘN: Sự đi vào hoặc đi ra một cách hỗn độn, lộn xộn.

난자 (亂刺) : 칼이나 창 등으로 마구 찌름. Danh từ
🌏 SỰ CHÉM GIẾT LOẠN XẠ: Sự đâm chém một cách bừa bãi bằng dao hay giáo mác v.v...

난장판 (亂場 판) : 여러 사람이 뒤섞여 시끄럽게 하거나 어질러 놓은 상태. 또는 그런 곳. Danh từ
🌏 TÌNH TRẠNG HỖN ĐỘN: Trạng thái nhiều người hỗn loạn, ồn ào, gây ra cảnh lộn xộn. Hoặc nơi như vậy.

난쟁이 : (낮잡아 이르는 말로) 정상인과 달리 키가 매우 작은 사람. Danh từ
🌏 CHÚ LÙN, NGƯỜI LÙN: (cách nói xem thường) Người thấp một cách khác thường so với người bình thường.

난적 (難敵) : 싸우기 어려운 상대. Danh từ
🌏 ĐỐI THỦ NẶNG KÝ: Đối thủ khó đánh bại.

난제 (難題) : 해결하기 어려운 문제. Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ NAN GIẢI: Vấn đề khó giải quyết.

난조 (亂調) : 정상적인 상태에서 벗어나거나 조화를 잃은 상태. Danh từ
🌏 SỰ MẤT QUÂN BÌNH, SỰ BẤT THƯỜNG: Trạng thái vượt ra khỏi mức bình thường hay mất đi sự hài hòa.

무전 (無錢) : 돈이 없음. Danh từ
🌏 KHÔNG TIỀN: Việc không có tiền.

문양 (文樣) : 물건을 장식하기 위해 표면에 그리거나 새겨 넣은 무늬. Danh từ
🌏 KHUÔN, MẪU, HOA VĂN: Hình mẫu được vẽ hoặc khắc trên bề mặt để trang trí đồ vật.

지진아 (遲進兒) : 학습이나 지능의 발달이 보통 아이들보다 느린 아이. Danh từ
🌏 TRẺ THIỂU NĂNG: Đứa trẻ mà sự phát triển về trí tuệ hay học hành chậm hơn những đứa trẻ bình thường khác.

각방 (各房) : 각각의 방. Danh từ
🌏 TỪNG PHÒNG: Từng phòng một.

정각 (正刻) : 정확히 그 시각. Danh từ
🌏 ĐÚNG THỜI KHẮC, ĐÚNG GIỜ: Chính xác thời gian đó.

난투 (亂鬪) : 여러 사람이 서로 뒤섞여 어지럽게 싸움. Danh từ
🌏 CUỘC ẨU ĐẢ: Nhiều người chen lấn đánh nhau hỗn loạn.

접대비 (接待費) : 손님을 접대하는 데 드는 비용. Danh từ
🌏 PHÍ TIẾP ĐÃI, PHÍ TIẾP KHÁCH: Chi phí tiêu tốn vào việc tiếp đãi khách.

균일 (均一) : 차이가 없이 같음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG NHẤT, SỰ ĐỒNG DẠNG, SỰ NHƯ NHAU: Việc giống nhau không có sự khác biệt.

난투극 (亂鬪劇) : 여러 사람이 서로 뒤섞여 어지럽게 싸우는 소동. Danh từ
🌏 TRẬN HỖN CHIẾN: Cảnh nhiều người chen lấn, xô đẩy, đánh nhau hỗn loạn.

널판 (널 板) : 판판하고 넓게 만든 나뭇조각. 널빤지. Danh từ
🌏 TẤM VÁN, MIẾNG VÁN: Miếng gỗ được làm rộng và phẳng. Cách nói khác là '널빤지'.

난파 (難破) : 배가 폭풍우나 암초 등을 만나 부서지거나 뒤집힘. Danh từ
🌏 SỰ ĐẮM TÀU: Việc tàu bị lật hay bị vỡ do va phải đá ngầm hay gặp bão lớn.

난파선 (難破船) : 폭풍우나 암초 등을 만나 부서지거나 뒤집힌 배. Danh từ
🌏 TÀU CHÌM, TÀU VỠ: Con tàu bị lật hoặc bị vỡ do va phải đá ngầm hay gặp bão lớn.

대행업 (代行業) : 고객의 어떤 일을 대신 맡아서 하는 직종. Danh từ
🌏 NGHỀ LÀM DỊCH VỤ: Loại hình công việc làm thay một việc nào đó cho khách hàng.

수달피 (水獺皮) : 수달의 가죽. Danh từ
🌏 DA RÁI CÁ: Da của con rái cá.

감미료 (甘味料) : 단맛을 내는 데 쓰이는 재료. Danh từ
🌏 BỘT NÊM, GIA VỊ (TẠO VỊ NGỌT): Nguyên liệu được dùng để tạo vị ngọt.

충당 (充當) : 모자라는 것을 채워 넣음. Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG: Việc cho thêm vào cái còn thiếu.

거소 (居所) : 머물러 살고 있는 곳. Danh từ
🌏 NƠI CƯ TRÚ: Nơi lưu lại và sinh sống ở đó.

거래량 (去來量) : 물건이나 주식 등을 사고파는 수량. Danh từ
🌏 LƯỢNG GIAO DỊCH: Số lượng mua và bán hàng hóa hay cổ phiếu.

풍비박산 (風飛雹散) : 여러 곳으로 날아 흩어짐. Danh từ
🌏 SỰ TẢN MÁC KHẮP NƠI: Việc phân tán đi nhiều nơi.

개집 : 개가 사는 작은 집. Danh từ
🌏 CHUỒNG CHÓ: Nhà nhỏ nơi mà chó sống trong đó.

황해도 (黃海道) : 우리나라 중서부에 있는 도. 쌀, 사과, 조기가 많이 나며 온천이 유명하다. 현재 북한에서는 황해남도와 황해북도로 나뉘어 있다. Danh từ
🌏 HWANGHAE-DO; TỈNH HWANGHAE: Ở vùng tây trung bộ nước ta, nổi tiếng về suối nước nóng ngầm, có nhiều gạo, táo, cá jogi. HIện tại ở Bắc Hàn và chia thành Hwanghaenamdo và Hwangheabuk-do.

견고성 (堅固性) : 단단하고 튼튼한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH KIÊN CỐ: Tính chất chắc chắn và bền vững.

충동구매 (衝動購買) : 물건 등을 살 필요나 계획이 없었는데 물건 등을 구경하거나 광고를 보다가 갑자기 사고 싶어져서 사는 행위. Danh từ
🌏 SỰ MUA DO KÍCH KHÍCH, SỰ MUA DO ĐỘNG LÒNG: Hành vi bỗng trở nên muốn mua nên mua khi đang xem quảng cáo hay xem hàng vốn không cần hoặc không có kế hoạch mua món hàng.

난항 (難航) : 좋지 않은 기후 등으로 인해 배나 비행기가 불안정하고 어렵게 운항하는 것. Danh từ
🌏 CUỘC HÀNH TRÌNH SÓNG GIÓ, CHUYẾN BAY KHÓ KHĂN: Sự vận hành khó khăn và bất ổn định của tàu thuyền hay máy bay do thời tiết xấu.

경축일 (慶祝日) : 기쁘고 즐거운 일을 축하하는 날. Danh từ
🌏 NGÀY LỄ MỪNG: Ngày chúc mừng việc vui mừng.

대행업체 (代行業體) : 고객의 일을 대신 맡아 처리하는 업체. Danh từ
🌏 CÔNG TY LÀM DỊCH VỤ: Công ty nhận xử lý thay công việc cho khách hàng.

난행 (亂行) : 과격하고 비정상적인 행동. Danh từ
🌏 SỰ TÀN BẠO, SỰ HUNG BẠO: Hành động quá khích và bất thường.

고목 (枯木) : 죽어서 마른 나무. Danh từ
🌏 CÂY KHÔ: Cây đã chết và khô đi.

고부 (姑婦) : 시어머니와 며느리. Danh từ
🌏 MẸ CHỒNG NÀNG DÂU: Mẹ chồng và con dâu

공돈 (空 돈) : 아무런 노력이나 대가 없이 거저 생긴 돈. Danh từ
🌏 TIỀN TỪ TRÊN TRỜI RƠI XUỐNG: Tiền có được mà không cần phải hao hơi tốn sức.

교문 (校門) : 학교의 문. Danh từ
🌏 CỔNG TRƯỜNG: Cổng của trường học.

괴담 (怪談) : 무섭고 이상한 이야기. Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN KỲ QUÁI, CÂU CHUYỆN KINH DỊ: Câu chuyện kỳ lạ và gây sợ hãi.

교본 (敎本) : 교재로 쓰는 책. Danh từ
🌏 SÁCH DẠY, GIÁO TRÌNH: Sách dùng làm giáo trình.

문장가 (文章家) : 글을 짓는 실력이 뛰어난 사람. Danh từ
🌏 NHÀ VĂN: Người có năng lực viết lách tuyệt vời.

여중 (女中) : ‘여자 중학교’를 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ NỮ: Cách nói rút gọn của '여자 중학교'.

무연탄 (無煙炭) : 대부분 탄소로 구성되어 있고 불순물이 적어 탈 때 연기가 나지 않는 석탄. Danh từ
🌏 THAN KHÔNG KHÓI: Than không có khói khi đốt vì chất carbon chiếm đa số và ít tạp chất.

연소자 (年少者) : 나이가 어린 사람. Danh từ
🌏 TRẺ EM, THIẾU NHI: Người nhỏ tuổi.

통기 (通氣) : 공기가 통함. 또는 공기가 통하게 함. Danh từ
🌏 VIỆC THÔNG KHÍ, VIỆC LÀM THOÁNG ĐÃNG, SỰ THÔNG THOÁNG KHÔNG KHÍ, SỰ THOÁNG MÁT, SỰ THOÁNG ĐÃNG: Việc không khí thông suốt. Hoặc làm cho không khí thông qua.

날갯죽지 : 새의 날개가 붙은 몸의 부분. Danh từ
🌏 KHỚP CÁNH: Phần thân chim nơi có cánh gắn vào.

옥고 (玉稿) : (높이는 말로) 다른 사람의 훌륭한 원고. Danh từ
🌏 BẢN THẢO QUÝ GIÁ: (cách nói kính trọng) Bản thảo ưu tú của người khác.

날건달 : 하는 일 없이 빈둥거리며 남의 금품을 악독하게 빼앗거나 도움을 받으며 사는 사람. Danh từ
🌏 KẺ TRẤN LỘT, KẺ ĐẠO TẶC: Người không có việc làm và kiếm sống bằng cách lợi dụng đường vắng để cướp giật vàng bạc của người khác hoặc yêu cầu giúp đỡ một cách tàn ác.

날고기 : 익히거나 말리거나 가공하지 않은 고기. Danh từ
🌏 THỊT SỐNG: Thịt chưa được gia công hay chưa phơi khô, chưa làm chín.

날라리 : 행동이 점잖지 않고 멋을 부리거나 놀기를 좋아하는 사람. Danh từ
🌏 DU CÔN, DU ĐÃNG: Người có hành động không đứng đắn, thích làm theo ý mình hoặc thích chơi bời.

시침 : 자기가 하고도 하지 않은 척하거나 알고도 모르는 척하는 태도. Danh từ
🌏 SỰ GIẢ TẢNG, SỰ GIẢ BỘ: Thái độ làm ra vẻ không làm mặc dù mình làm hoặc giả vờ không biết mặc dù biết.

소모임 (小 모임) : 적은 수의 사람들이 참석하는 모임. Danh từ
🌏 CUỘC HỌP NHỎ: Cuộc gặp gỡ của một số ít người.

유지방 (乳脂肪) : 젖이나 우유에 들어 있는 지방. Danh từ
🌏 CHẤT BÉO TRONG SỮA: Chất béo có trong sữa mẹ hoặc sữa bò.

소각 (燒却) : 불에 태워 없앰. Danh từ
🌏 SỰ THIÊU ĐỐT, SỰ THIÊU HUỶ: Việc đốt cháy rồi làm mất hết.

다래 : 주로 깊은 산속에서 자라며 가을에 손가락 굵기 정도의 푸르고 둥근 열매가 열리는 식물. Danh từ
🌏 CÂY LÝ GAI SIBERIA: Loài cây thường mọc trong rừng sâu, ra trái hình tròn, màu xanh, to khoảng bằng ngón tay vào mùa thu.

몽상 (夢想) : 일어날 가능성이 적은 헛되고 황당한 생각을 함. 또는 그 생각. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ HOANG TƯỞNG: Suy nghĩ hoang đường, có ít khả năng xảy ra. Hoặc suy nghĩ như vậy.

충분조건 (充分條件) : 논리학에서, 어떤 명제가 성립하는 데 충분한 조건. Danh từ
🌏 ĐIỀU KIỆN ĐỦ: Điều kiện đủ để một mệnh đề nào đó thành lập, trong lôgíc học.

다래끼 : 속눈썹이 난 자리에 균이 들어가서 생기는 작은 염증. Danh từ
🌏 MỤN LẸO MẮT, CHẮP MẮT: Chứng viêm nhẹ ở viền mắt, chỗ lông mi mọc lên, do vi khuẩn xâm nhập.

문제아 (問題兒) : 지능, 성격, 행동 등이 보통 아이들과 달리 문제가 되어 따로 지도와 교육이 필요한 아이. Danh từ
🌏 TRẺ CÓ VẤN ĐỀ, TRẺ CÁ BIỆT: Đứa bé có vấn đề khác với những đứa trẻ thông thường về trí não, tính cách, hành động nên cần được giáo dục và chỉ dạy riêng.

몽환적 (夢幻的) : 꿈이나 환상과 같이 현실적이지 못한 것. Danh từ
🌏 TÍNH MƠ MỘNG, TÍNH HUYỀN ẢO, TÍNH HƯ ẢO, TÍNH KỲ ẢO: Sự không mang tính hiện thực giống như ảo tưởng hay giấc mơ.

편협성 (偏狹性) : 한쪽으로 치우쳐 생각이나 마음이 좁고 너그럽지 못한 성질이나 특성. Danh từ
🌏 TÍNH HẸP HÒI, TÍNH PHIẾN DIỆN: Đặc tính hay tính chất nghiêng lệch sang một phía nên suy nghĩ hoặc tâm hồn nhỏ hẹp và không rộng mở.


:
Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả ngoại hình (97) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề xã hội (67) Mối quan hệ con người (255) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Chính trị (149) Nói về lỗi lầm (28) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn luận (36) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Du lịch (98)