💕 Start: 착
☆ CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 45 ALL : 51
•
착하다
:
마음씨나 행동 등이 곱고 바르며 상냥하다.
☆☆☆
Tính từ
🌏 HIỀN TỪ, HIỀN HẬU, NGOAN HIỀN: Tấm lòng hay hành động... đẹp, đúng đắn và dịu dàng.
•
착각
(錯覺)
:
어떤 사물이나 사실을 실제와 다르게 잘못 생각하거나 느낌.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHẦM LẪN: Việc cảm nhận hay suy nghĩ một sự thật hay sự vật nào đó sai khác với thực tế.
•
착륙
(着陸)
:
비행기 등이 공중에서 땅에 내림.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HẠ CÁNH: Việc máy bay... từ trên không trung hạ xuống mặt đất.
•
착실하다
(着實 하다)
:
한결같이 올바르고 성실하다.
☆
Tính từ
🌏 TIN CẬY, TIN CẨN, VỮNG CHẮC, KIÊN ĐỊNH, CHẮC CHẮN: Đúng đắn và thành thật trước sau như một.
•
착오
(錯誤)
:
착각을 하여 생각이나 행동을 잘못함. 또는 그런 잘못.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SAI LẦM, SỰ NHẦM LẪN: Việc hiểu lầm rồi suy nghĩ hoặc hành động sai. Hoặc sự sai sót ấy.
•
착용
(着用)
:
옷이나 신발 등을 입거나 신거나 함.
☆
Danh từ
🌏 (SỰ) MẶC, MANG, ĐỘI: Việc khoác áo hay mang giày dép...
•
착
:
물체가 끈기 있게 달라붙는 모양.
Phó từ
🌏 CHẶT, TỊT, BẾT: Hình ảnh vật thể bám vào một cách dính chắc.
•
착
:
몸가짐이나 태도가 얌전하고 태연한 모양.
Phó từ
🌏 NGOAN NGOÃN, THẢN NHIÊN: Hình ảnh tư thế hay thái độ hiền lành và bình thản.
•
착
:
망설이지 않고 선뜻 행동하는 모양.
Phó từ
🌏 PHẮT: Hình ảnh không phân vân gì mà hành động nhanh chóng.
•
착각되다
(錯覺 되다)
:
어떤 사물이나 사실이 실제와 다르게 잘못 생각되거나 느껴지다.
Động từ
🌏 BỊ NHẦM LẪN, BỊ NHẦM TƯỞNG, BỊ TƯỞNG LÀ: Sự vật hay sự thật được nghĩ hoặc được cảm nhận khác với thực tế.
•
착각하다
(錯覺 하다)
:
어떤 사물이나 사실을 실제와 다르게 잘못 생각하거나 느끼다.
Động từ
🌏 NHẦM LẪN: Cảm nhận hoặc suy nghĩ một sự thật hay sự vật nào đó sai khác với thực tế.
•
착공
(着工)
:
공사를 시작함.
Danh từ
🌏 SỰ KHỞI CÔNG: Việc bắt đầu công trình.
•
착공되다
(着工 되다)
:
공사가 시작되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC KHỞI CÔNG: Công trình được bắt đầu.
•
착공하다
(着工 하다)
:
공사를 시작하다.
Động từ
🌏 KHỞI CÔNG: Bắt đầu công trình.
•
착란
(錯亂)
:
어지럽고 혼란스러움.
Danh từ
🌏 SỰ XÁO TRỘN, SỰ LỘN XỘN: Sự quay cuồng và hỗn loạn.
•
착란하다
(錯亂 하다)
:
어지럽고 혼란스럽다.
Tính từ
🌏 XÁO TRỘN, LỘN XỘN: Quay cuồng và hỗn loạn.
•
착륙하다
(着陸 하다)
:
비행기 등이 공중에서 땅에 내리다.
Động từ
🌏 HẠ CÁNH: Máy bay... từ trên không trung hạ xuống mặt đất.
•
착복
(着服)
:
남의 돈이나 물건을 옳지 못한 방법으로 자기 것으로 함.
Danh từ
🌏 SỰ THAM Ô, SỰ BIỂN THỦ, SỰ ĐÚT TÚI: Việc dùng phương pháp không đúng đắn để biến tiền hay đồ vật của người khác thành của mình.
•
착복하다
(着服 하다)
:
남의 돈이나 물건을 옳지 못한 방법으로 자기 것으로 하다.
Động từ
🌏 THAM Ô, BIỂN THỦ, ĐÚT TÚI: Dùng phương pháp không đúng đắn để biến tiền hay đồ vật của người khác thành của mình.
•
착상
(着床)
:
수정이 이루어진 난자가 자궁벽 안쪽에 붙어 어미의 몸으로부터 영양을 흡수할 수 있는 상태가 됨.
Danh từ
🌏 SỰ THỤ THAI: Việc trứng được thụ tinh bám vào bên trong thành tử cung, có thể hấp thụ dinh dưỡng từ cơ thể mẹ.
•
착상
(着想)
:
어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각을 떠올림. 또는 그 생각.
Danh từ
🌏 Ý TƯỞNG, SỰ TƯỞNG TƯỢNG: Việc nảy ra suy nghĩ trọng tâm trở thành nền tảng của sáng tác hay công việc nào đó. Hoặc suy nghĩ ấy.
•
착상되다
(着想 되다)
:
어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각이 떠오르다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC LÊN Ý TƯỞNG, ĐƯỢC TƯỞNG TƯỢNG: Nảy ra suy nghĩ trọng tâm trở thành nền tảng của sáng tác hay công việc nào đó.
•
착상하다
(着床 하다)
:
수정이 이루어진 난자가 자궁벽 안쪽에 붙어 어미의 몸으로부터 영양을 흡수할 수 있는 상태가 되다.
Động từ
🌏 THỤ THAI: Trứng được thụ tinh bám vào bên trong thành tử cung, có thể hấp thụ dinh dưỡng từ cơ thể mẹ.
•
착상하다
(着想 하다)
:
어떤 일이나 창작의 바탕이 되는 중심 생각을 떠올리다.
Động từ
🌏 LÊN Ý TƯỞNG, TƯỞNG TƯỢNG: Nảy ra suy nghĩ trọng tâm trở thành nền tảng của sáng tác hay công việc nào đó.
•
착색
(着色)
:
물을 들이거나 색을 칠해서 빛깔이 나게 함.
Danh từ
🌏 SỰ SƠN, SỰ TÔ VẼ, SỰ NHUỘM MÀU: Việc nhuộm hoặc tô màu để làm cho màu sắc lộ ra.
•
착색되다
(着色 되다)
:
물이 들거나 색이 칠해져서 빛깔이 나게 되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC SƠN, ĐƯỢC TÔ VẼ, ĐƯỢC NHUỘM MÀU: Được nhuộm hoặc tô màu để màu sắc được lộ ra.
•
착색하다
(着色 하다)
:
물을 들이거나 색을 칠해서 빛깔이 나게 하다.
Động từ
🌏 SƠN, TÔ VẼ, NHUỘM MÀU: Nhuộm hoặc tô màu để làm cho màu sắc lộ ra.
•
착석
(着席)
:
자리에 앉음.
Danh từ
🌏 SỰ NGỒI, SỰ ỔN ĐỊNH CHỖ NGỒI, SỰ YÊN VỊ: Việc ngồi vào vị trí.
•
착석하다
(着席 하다)
:
자리에 앉다.
Động từ
🌏 NGỒI, ỔN ĐỊNH CHỖ NGỒI, YÊN VỊ: Ngồi vào vị trí.
•
착수
(着手)
:
새로운 일을 시작함.
Danh từ
🌏 SỰ BẮT TAY VÀO LÀM, SỰ BẮT ĐẦU, SỰ KHỞI CÔNG: Việc khởi đầu công việc mới.
•
착수금
(着手金)
:
전체 금액 중 일을 시작할 때 먼저 내는 일부의 돈.
Danh từ
🌏 TIỀN ỨNG TRƯỚC, TIỀN TẠM ỨNG: Một phần trong số toàn bố số tiền được trả trước khi bắt đầu công việc.
•
착수되다
(着手 되다)
:
새로운 일이 시작되다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC BẮT TAY VÀO LÀM, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI CÔNG: Công việc mới được khởi đầu.
•
착수하다
(着手 하다)
:
새로운 일을 시작하다.
Động từ
🌏 BẮT TAY VÀO LÀM, BẮT ĐẦU, KHỞI CÔNG: Khởi đầu công việc mới.
•
착시
(錯視)
:
착각하여 잘못 보는 현상.
Danh từ
🌏 ẢO GIÁC, ẢO THỊ, ẢO ẢNH: Hiện tượng nhầm lẫn và nhìn sai.
•
착실히
(着實 히)
:
한결같이 올바르고 성실하게.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TIN CẬY, MỘT CÁCH TIN CẨN, MỘT CÁCH VỮNG CHẮC, MỘT CÁCH KIÊN ĐỊNH, MỘT CÁCH CHẮC CHẮN: Một cách đúng đắn và thành thật trước sau như một.
•
착안
(着眼)
:
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡음.
Danh từ
🌏 SỰ TẬP TRUNG, SỰ LƯU Ý, SỰ NHẤN MẠNH: Việc chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
•
착안되다
(着眼 되다)
:
무엇이 주의 깊게 보아져 일을 이루기 위한 실마리가 잡히다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC TẬP TRUNG, ĐƯỢC LƯU Ý, ĐƯỢC NHẤN MẠNH: Chú ý kĩ cái gì đó và cốt lõi để tạo nên công việc được nắm bắt.
•
착안하다
(着眼 하다)
:
무엇을 주의 깊게 보아 일을 이루기 위한 실마리를 잡다.
Động từ
🌏 TẬP TRUNG, LƯU Ý, NHẤN MẠNH: Chú ý kĩ cái gì đó rồi nắm bắt căn bản để tạo nên công việc.
•
착용감
(着用感)
:
옷이나 신발 등을 입거나 신거나 했을 때의 느낌.
Danh từ
🌏 CẢM GIÁC MẶC, CẢM GIÁC MANG, CẢM GIÁC ĐỘI: Cảm giác khi đã khoác áo hay mang giày dép...
•
착용되다
(着用 되다)
:
옷이나 신발 등이 입어지거나 신어지거나 하다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC MẶC, ĐƯỢC MANG, ĐƯỢC ĐỘI: Áo được khoác hay giày dép được mang...
•
착용하다
(着用 하다)
:
옷이나 신발 등을 입거나 신거나 하다.
Động từ
🌏 MẶC, MANG, ĐỘI: Khoác áo hay mang giày dép...
•
착잡
(錯雜)
:
마음이 복잡하고 어수선함.
Danh từ
🌏 SỰ RỐI BỜI, SỰ PHỨC TẠP: Việc tâm trạng rối rắm và hỗn độn.
•
착잡하다
(錯雜 하다)
:
마음이 복잡하고 어수선하다.
Tính từ
🌏 RỐI BỜI, PHỨC TẠP: Tâm trạng rối rắm và hỗn độn.
•
착지
(着地)
:
공중에서 땅으로 내림. 또는 그런 곳.
Danh từ
🌏 SỰ TIẾP ĐẤT, ĐIỂM TIẾP ĐẤT: Việc hạ từ không trung xuống đất. Hoặc nơi như thế.
•
착지하다
(着地 하다)
:
공중에서 땅으로 내리다.
Động từ
🌏 TIẾP ĐẤT: Hạ từ không trung xuống đất.
•
착착
:
물체가 자꾸 끈기 있게 달라붙는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỪA VẶN, MỘT CÁCH GỌN GÀNG: Hình ảnh vật thể luôn dính chặt một cách bền chắc.
•
착착
(着着)
:
망설이지 않고 빠르고 시원하게 행동하는 모양.
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐỀU ĐẶN, MỘT CÁCH SUÔN SẺ: Hình ảnh hành động một cách nhanh nhẹn và dễ chịu chứ không ngập ngừng.
•
착취
(搾取)
:
자원이나 재산, 노동력 등을 정당한 대가를 주지 않고 빼앗아 이용함.
Danh từ
🌏 SỰ BÓC LỘT, SỰ BÒN RÚT, SỰ LỢI DỤNG: Việc tước đoạt và sử dụng tài nguyên, tài sản hay sức lao động...mà không trả giá xứng đáng.
•
착취당하다
(搾取當 하다)
:
자원이나 재산, 노동력 등을 정당한 대가 없이 빼앗기다.
Động từ
🌏 BỊ BÓC LỘT: Bị tước đoạt tài nguyên, tài sản, sức lao động mà không được trả giá xứng đáng.
•
착취되다
(搾取 되다)
:
자원이나 재산, 노동력 등이 정당한 대가 없이 이용되다.
Động từ
🌏 BỊ BÓC LỘT, BỊ BÒN RÚT, BỊ LỢI DỤNG: Tài nguyên, tài sản hay sức lao động...bị tước đoạt và sử dụng mà không được trả giá xứng đáng.
•
착취하다
(搾取 하다)
:
자원이나 재산, 노동력 등을 정당한 대가를 주지 않고 빼앗아 이용하다.
Động từ
🌏 BÓC LỘT, BÒN RÚT, LỢI DỤNG: Tước đoạt và sử dụng tài nguyên, tài sản hay sức lao động...mà không trả giá xứng đáng.
• Tìm đường (20) • Nói về lỗi lầm (28) • Cách nói ngày tháng (59) • Chào hỏi (17) • Triết học, luân lí (86) • Mối quan hệ con người (255) • Chính trị (149) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Gọi món (132) • Diễn tả ngoại hình (97) • Thể thao (88) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Cách nói thời gian (82) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Mua sắm (99) • Diễn tả vị trí (70) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Gọi điện thoại (15) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Văn hóa đại chúng (82) • Thời tiết và mùa (101) • Ngôn ngữ (160) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Văn hóa ẩm thực (104) • Diễn tả tính cách (365)