🌾 End:

CAO CẤP : 8 ☆☆ TRUNG CẤP : 6 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 70 ALL : 85

(始作) : 어떤 일이나 행동의 처음 단계를 이루거나 이루게 함. 또는 그런 단계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẮT ĐẦU, BƯỚC ĐẦU: Việc thực hiện hay cho thực hiện giai đoạn đầu của một việc hay hành động nào đó. Hoặc giai đoạn như vậy.

(造作) : 어떤 일을 사실인 것처럼 꾸며서 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LÀM DỞM, VIỆC NGỤY TẠO: Việc ngụy tạo và làm một việc nào đó như thật.

(斟酌) : 사정이나 형편 등을 어림잡아 생각함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SUY ĐOÁN, SỰ PHỎNG ĐOÁN: Sự phỏng đoán, suy nghĩ về sự tình hay tình hình...

(創作) : 무엇을 처음으로 만들어 냄. 또는 그렇게 만들어 낸 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO, TÁC PHẨM SÁNG TẠO: Việc tạo ra cái gì đó lần đầu tiên. Hoặc cái được tạo ra như thế.

(動作) : 몸이나 손발 등을 움직임. 또는 그런 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG TÁC: Việc dịch chuyển cơ thể hay tay chân. Hoặc hình ảnh như vậy.

: 실제로 어떤 일이 일어났을 때 생각했던 것과는 다르게. ☆☆ Phó từ
🌏 THỰC RA: Một cách khác với điều từng suy nghĩ khi việc nào đó xảy ra trong thực tế.

(製作) : 재료를 가지고 새로운 물건이나 예술 작품을 만듦. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHẾ TÁC, SỰ SẢN XUẤT: Việc sử dụng chất liệu và tạo ra tác phẩm nghệ thuật hay sản phẩm mới.

(操作) : 기계나 장치 같은 것을 일정한 방식에 따라 다루어 움직이게 함. Danh từ
🌏 SỰ VẬN HÀNH: Việc điều khiển làm cho những cái như thiết bị hay máy móc di chuyển theo phương thức nhất định.

(改作) : 원래의 작품을 고쳐서 새롭게 만듦. 또는 그런 작품. Danh từ
🌏 SỰ PHÓNG TÁC, SỰ CẢI BIÊN, TÁC PHẨM PHÓNG TÁC, TÁC PHẨM CẢI BIÊN: Việc chỉnh sửa và làm mới lại một tác phẩm gốc. Hoặc tác phẩm như vậy.

: 조금 더 먼저. 또는 그때 이미. Phó từ
🌏 TRƯỚC, SỚM HƠN MỘT CHÚT: Sớm hơn một chút. Hoặc lúc đó đã.

: 기껏 따져 보거나 헤아려 보아야 겨우. Phó từ
🌏 HỌA HOẰN: Phải cân nhắc hoặc xem xét hết mức mới…

(傑作) : 매우 뛰어난 예술 작품. Danh từ
🌏 KIỆT TÁC: Tác phẩm nghệ thuật rất xuất sắc.

(原作) : 연극이나 영화의 대본으로 만들거나 다른 나라 말로 고치기 전의 원래 작품. Danh từ
🌏 NGUYÊN TÁC, BẢN GỐC: Tác phẩm ban đầu trước khi được viết thành kịch bản phim hay kịch hoặc được dịch sang tiếng nước khác.

- (作) : ‘작품’, ‘제작’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TÁC, TRƯỚC TÁC: Hậu tố thêm nghĩa 'tác phẩm', 'chế tác'.

: 아무리 높거나 많게 잡아도 별것 아닌 것의 전부. Danh từ
🌏 HẦU NHƯ KHÔNG: Toàn bộ của những thứ mà có lấy đi nhiều bao nhiêu đi chăng nữa cũng không đáng là bao.

: 너무 지나치지 않게 적당히. Phó từ
🌏 VỪA PHẢI, VỪA VỪA PHAI PHẢI: Một cách phù hợp không quá mức.

: 몸을 바닥이나 벽 등에 바짝 붙여 평평하게 하고 있는 모양. Phó từ
🌏 DÈN DẸT, TẸT DÍ: Hình ảnh áp sát cơ thể xuống nền hay vào tường một cách phẳng lừ.

(秀作) : 몹시 뛰어난 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM XUẤT SẮC, TÁC PHẨM BẤT HỦ: Tác phẩm vô cùng tuyệt vời.

수준 (水準作) : 수준이 꽤 높은 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM CHUẨN MỰC: Tác phẩm mà tiêu chuẩn rất cao.

(新作) : 새로 작품을 만듦. 또는 그 작품. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO MỚI, TÁC PHẨM MỚI: Việc tạo nên tác phẩm mới. Hoặc tác phẩm ấy.

당선 (當選作) : 우수하여 심사에서 뽑힌 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM ĐƯỢC CHỌN: Tác phẩm ưu tú và được chọn trong cuộc thẩm định.

눈짐 (눈 斟酌) : 크기나 수량, 상태 등을 눈으로 보아 대강 짐작하는 것. Danh từ
🌏 SỰ ĐOÁN BẰNG MẮT: Việc nhìn kích thước, số lượng và trạng thái bằng mắt thường và phán đoán một cách chung chung.

(連作) : 같은 땅에 해마다 같은 작물을 심어 가꿈. Danh từ
🌏 SỰ TRỒNG GỐI, SỰ TRỒNG TRỌT KẾ TIẾP: Việc nhiều năm liền trồng một loại cây trên cùng một mảnh đất.

(聯作) : 한 작품을 여러 작가가 나누어 맡아서 짓는 일. 또는 그런 작품. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG SÁNG TÁC DÀI KỲ, TÁC PHẨM CỦA NHIỀU TÁC GIẢ: Việc nhiều tác giả cùng chia nhau và chịu trách nhiệm viết một tác phẩm. Hoặc tác phẩm như vậy.

처녀 (處女作) : 처음으로 지었거나 발표한 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM ĐẦU TAY: Tác phẩm được viết ra hoặc công bố lần đầu tiên.

(耕作) : 논밭을 갈아 농사를 지음. Danh từ
🌏 VIỆC CANH TÁC: Việc cày bừa ruộng đồng và làm nông nghiệp.

고관대 (高官大爵) : 지위가 높고 훌륭한 관직이나 관리. Danh từ
🌏 QUAN CHỨC CAO CẤP: Người quản lý hay quan chức có chức vụ cao và ưu tú.

(公爵) : 서양의 귀족 사회에서 수여한 다섯 등급의 작위 가운데 가장 높은 첫째 작위. Danh từ
🌏 CÔNG TƯỚC: Tước vị cao nhất trong 5 cấp tước vị phong tặng trong xã hội quý tộc Phương Tây.

(麻雀) : 네 사람이 글씨나 숫자가 새겨진 136개의 패를 가지고 짝을 맞추어 승부를 겨루는 놀이. Danh từ
🌏 MẠT CHƯỢC: Trò chơi mà bốn người chơi phân thắng bại bằng cách dùng 136 quân bài có khắc chữ hay số và tính theo cặp của quân cờ.

만지작만지 : 자꾸 가볍게 잡았다 놓았다 하면서 만지는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH MÂN MÊ: Hình ảnh cứ nắm nhẹ rồi thả ra đồng thời vuốt ve.

되작되 : 무엇을 이리저리 자꾸 들추고 뒤지는 모양. Phó từ
🌏 (BỚI) TUNG, LIA LỊA: Hình ảnh liên tục lục lọi và tìm kiếm cái gì đó khắp chỗ này chỗ kia.

(打作) : 곡식을 떨어서 낟알을 거두는 일. Danh từ
🌏 TUỐT (LÚA): Việc làm cho hạt ngũ cốc rơi ra để lấy hạt.

(遺作) : 죽은 사람이 살아 있을 때 발표하지 않고 남긴 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM ĐƯỢC CÔNG BỐ SAU KHI QUA ĐỜI: Tác phẩm để lại, chưa được công bố khi người chết còn sống.

(力作) : 온 힘을 기울여 만든 뛰어난 작품. Danh từ
🌏 KIỆT TÁC: Tác phẩm tuyệt vời được làm ra với tất cả công sức.

(輪作) : 같은 땅에 여러 가지 농작물을 해마다 바꾸어 심는 일. Danh từ
🌏 SỰ LUÂN CANH: Việc hàng năm thay đổi trồng các loại cây nông nghiệp trên cùng một mảnh đất.

응모 (應募作) : 모집에 응한 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM DỰ TUYỂN: Tác phẩm tham gia tuyển chọn.

야심 (野心作) : 대단한 것을 이루어 보겠다는 마음으로 노력하여 만든 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM HOÀI BÃO: Tác phẩm nỗ lực làm nên với lòng quyết tâm đạt được điều gì to lớn.

허튼수 (허튼 酬酌) : 쓸데없이 함부로 하는 말이나 행동. Danh từ
🌏 SỰ TẦM PHÀO, SỰ NHẢM NHÍ: Lời nói hoặc hành động bừa bãi vô dụng.

(小作) : 땅을 갖지 못한 농민이 일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 일. Danh từ
🌏 VIỆC CANH TÁC THUÊ: Việc nông dân không có đất nên phải trả một số tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.

복작복 : 많은 사람이 좁은 곳에 모여 어수선하고 시끄럽게 자꾸 움직이는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHỐN NHÁO, MỘT CÁCH TẤP NẬP: Hình ảnh nhiều người tụ tập ở nơi chật hẹp và cứ di chuyển một cách lộn xộn và ồn ào.

(伯爵) : 서양의 다섯 개의 귀족 계급 중에서 셋째 계급. Danh từ
🌏 BÁ TƯỚC: Địa vị thứ ba trong số năm tước vị quý tộc của phương Tây.

(作) : ‘작품’, ‘저작’, ‘제작’의 뜻을 나타내는 말. Danh từ
🌏 TÁC...: Từ biểu thị nghĩa "tác phẩm", "việc viết lách", "chế tác"...

몸동 (몸 動作) : 몸을 움직이는 모양. Danh từ
🌏 ĐỘNG TÁC CƠ THỂ: Hình ảnh chuyển động thân thể.

(拙作) : 솜씨가 보잘것없는 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM TẦM THƯỜNG: Tác phẩm mà độ khéo léo không có giá trị.

(官爵) : 관직과 작위. Danh từ
🌏 QUAN TƯỚC, CHỨC TƯỚC: Quan chức và tước vị.

지레짐 (지레 斟酌) : 어떤 일이 일어나기 전이나 어떤 때가 되기 전에 성급하게 미리 헤아림. Danh từ
🌏 SỰ ĐOÁN GIÀ ĐOÁN NON: Việc suy đoán trước một cách vội vã trước khi việc nào đó xảy ra hoặc trước khi thời điểm nào đó đến.

(振作) : 기운이나 정신을 북돋워 강하게 일으킴. Danh từ
🌏 SỰ VỰC DẬY, SỰ THÚC ĐẨY: Việc thúc đẩy vực dậy mạnh mẽ khí thế hay tinh thần.

(僞作) : 다른 사람의 작품을 비슷하게 만듦. 또는 그 작품. Danh từ
🌏 SỰ LÀM PHỎNG THEO, SỰ MÔ PHỎNG, TÁC PHẨM PHÓNG TÁC, TÁC PHẨM MÔ PHỎNG: Việc làm tương tự tác phẩm của người khác. Hoặc tác phẩm đó.

(詩作) : 시를 지음. 또는 그 시. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TÁC THƠ, BÀI THƠ SÁNG TÁC: Việc làm thơ. Hoặc bài thơ đó.

어림짐 (어림 斟酌) : 대강 헤아려 짐작함. Danh từ
🌏 SỰ ĐOÁN CHỪNG, SỰ PHỎNG ĐOÁN: Sự lần dò suy đoán.

(對酌) : 서로 마주 대하고 술을 마심. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI CHƯỚC, SỰ ĐỐI ẨM, SỰ ĐỐI TỬU: Việc ngồi đối diện với nhau và cùng uống rượu.

(大作) : 뛰어난 작품. Danh từ
🌏 KIỆT TÁC: Tác phẩm xuất sắc.

대표 (代表作) : 어떤 사람이나 시대, 집단 등을 대표할 만한 가장 좋은 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM TIÊU BIỂU: Tác phẩm tốt nhất đáng để làm đại diện cho một đoàn thể, thời đại hay người nào đó.

데뷔 (début 作) : 문단이나 연예계 등의 일정한 분야에 등장하면서 처음으로 내놓은 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM ĐẦU TAY: Tác phẩm được đưa ra đầu tiên khi xuất hiện trong một lĩnh vực nhất định như văn học hay nghệ thuật.

출세 (出世作) : 세상에 널리 알려져서 인정받는 지위를 얻게 한 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM ĐỂ ĐỜI, TÁC PHẨM ĐÁNH DẤU SỰ NGHIỆP: Tác phẩm được biết đến rộng rãi trên thế gian nên dành được vị thế được thừa nhận.

(參酌) : 결정하거나 판단할 때 어떤 일이나 상황을 참고하여 이리저리 헤아림. Danh từ
🌏 SỰ CÂN NHẮC, SỰ SUY XÉT, SỰ SUY TÍNH: Sự tham khảo sự việc hay tình huống nào đó và xem xét điều này điều khác khi đưa ra quyết định hoặc đánh giá nào đó.

(孔雀) : 긴 꼬리 깃을 부채 모양으로 펴면 매우 화려하고 아름다운 무늬가 있는, 열대 지방의 큰 새. Danh từ
🌏 CHIM CÔNG: Loài chim lớn của vùng nhiệt đới, cái đuôi dài của chúng mở ra như cái quạt, trên đó có nhiều hoa văn đẹp mắt

개봉 (開封作) : 새로 만들어져 상영되는 영화. Danh từ
🌏 PHIM MỚI TRÌNH CHIẾU: Bộ phim được sản xuất mới và trình chiếu.

: 눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양. Phó từ
🌏 NHÁY NHÁY, CHỚP CHỚP: Hình ảnh khẽ nhắm mắt lại rồi mở ra.

깜작깜 : 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이는 모양. Phó từ
🌏 HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHẤP NHÁY: Hình ảnh mắt liên tục khẽ nhắm lại rồi lại mở ra liên tục.

(多作) : 작품을 많이 만듦. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TÁC NHIỀU: Việc sáng tác nhiều tác phẩm.

실패 (失敗作) : 원하거나 목적한 대로 만들지 못한 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM THẤT BẠI: Tác phẩm không thể làm theo được như mong muốn hay mục tiêu.

(凶作) : 농작물의 수확이 평균에 훨씬 미치지 않는 일. 또는 그런 농사. Danh từ
🌏 SỰ MẤT MÙA, VỤ MẤT MÙA: Việc thu hoạch nông sản hoàn toàn không đạt tới mức bình quân. Hoặc vụ làm nông như thế.

최신 (最新作) : 가장 최근에 만들거나 발표한 작품이나 제품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM MỚI NHẤT, SẢN PHẨM MỚI NHẤT, SẢN PHẨM TỐI TÂN: Sản phẩm hay tác phẩm được tạo ra hoặc được công bố gần đây nhất.

(佳作) : 매우 뛰어난 작품. Danh từ
🌏 TUYỆT TÁC: Tác phẩm rất tuyệt vời.

(勞作) : 힘을 들이고 노력해서 이룬 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM LAO ĐỘNG, TÁC PHẨM MẤT NHIỀU CÔNG SỨC: Tác phẩm do vất vả tốn nhiều công sức mà tạo nên.

(工作) : 무엇을 만드는 활동을 함. Danh từ
🌏 SỰ LÀM VIỆC: Sự hoạt động làm nên cái gì đó.

손동 (손 動作) : 손의 움직임. Danh từ
🌏 ĐỘNG TÁC TAY: Sự cử động của tay.

문제 (問題作) : 화제나 주목을 불러일으킬 만한 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM GÂY TRANH LUẬN: Tác phẩm đáng thu hút sự chú ý hay sự bàn tán của dư luận.

(名作) : 훌륭하여 이름난 작품. Danh từ
🌏 DANH TÁC, TÁC PHẨM NỔI TIẾNG: Tác phẩm nổi danh, xuất sắc.

(朱雀) : 네 방위를 맡은 신 중 하나로 남쪽을 지키는 신령을 상징하는, 붉은 봉황 모습의 동물. Danh từ
🌏 CHU TƯỚC, CON CHIM MÀU ĐỎ: Động vật có hình chim phượng hoàng đỏ, tượng trưng cho thần coi giữ Phương Nam, một trong các thần đảm trách bốn phương.

(豐作) : 농사가 잘되어 다른 때보다 수확이 많은 일. 또는 그렇게 지은 농사. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯỢC MÙA, VỤ MÙA BỘI THU: Việc thu hoạch nhiều hơn khi khác do mùa màng tươi tốt. Hoặc nông nghiệp được như vậy.

반타 (半打作) : 예상에 비해 절반 정도인 성과를 얻음. Danh từ
🌏 SỰ THU VỀ MỘT NỬA: Sự nhận được thành quả bằng một nửa so với dự định.

(合作) : 어떠한 것을 만들기 위해 힘을 합함. Danh từ
🌏 SỰ HỢP TÁC, SỰ LIÊN KẾT: Việc hợp sức để làm điều gì đó.

이모 (二毛作) : 같은 땅에서 한 해에 두 가지 농작물을 차례로 심어 거두는 일. Danh từ
🌏 LÀM HAI VỤ, TRỒNG HAI VỤ MÙA: Việc gieo trồng hai vụ hoa màu lần lượt trong một năm trên cùng một mảnh đất.

(發作) : 어떤 병의 증세나 감정, 움직임 등이 갑작스럽고 세차게 일어남. Danh từ
🌏 SỰ CO GIẬT: Những thứ như triệu chứng bệnh hay cảm xúc, sự di chuyển đột ngột và diễn ra mạnh mẽ.

입선 (入選作) : 대회나 전시회에 낸 작품 가운데서 심사에 합격하여 뽑힌 작품. Danh từ
🌏 TÁC PHẨM ĐOẠT GIẢI, TÁC PHẨM TRÚNG GIẢI: Tác phẩm được thông qua bước thẩm định và được chọn, trong số nhiều tác phẩm đưa ra đại hội hoặc cuộc triển lãm.

(自作) : 제 손으로 직접 만들거나 지음. 또는 그렇게 만든 것. Danh từ
🌏 SỰ TỰ CHẾ, SỰ TỰ GÂY DỰNG, ĐỒ TỰ CHẾ, CÔNG TRÌNH TỰ GÂY DỰNG: Việc trực tiếp làm hoặc xây nên bằng chính bàn tay của mình. Hoặc cái được làm ra một cách như vậy.

(長斫) : 통나무를 길게 쪼개 만든 땔나무. Danh từ
🌏 CỦI: Cây củi được làm từ cách chẻ cây thông thành từng mảnh dài.

(著作) : 어떤 분야에 관한 책이나 작품 등을 지음. 또는 그 책이나 작품. Danh từ
🌏 VIỆC VIẾT SÁCH (TÁC PHẨM), SÁCH (TÁC PHẨM ĐƯỢC VIẾT): Việc tạo ra sách hay tác phẩm liên quan đến lĩnh vực nào đó. Hoặc sách hay tác phẩm đó.

(全作) : 한 작가의 모든 작품이나 일정한 분야의 모든 작품. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ TÁC PHẨM: Tất cả tác phẩm của một tác giả hay tất cả tác phẩm thuộc một lĩnh vực nhất định.

(酬酌) : 서로 별로 중요하지 않은 말을 주고받음. 또는 그 말. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐI ĐÁP: Việc trao đổi lời nói không mấy quan trọng với nhau. Hoặc lời như vậy.

평년 (平年作) : 보통 정도로 된 농사. Danh từ
🌏 CANH TÁC NĂM BÌNH THƯỜNG: Việc nông đạt mức bình thường.

: 중요하거나 진짜인 것. 또는 그런 점이나 부분. Danh từ
🌏 SỰ THỰC: Điều thật hay quan trọng. Hoặc phần hay điểm như vậy.

(習作) : 시, 소설, 그림 등을 연습으로 짓거나 그려 봄. 또는 그 작품. Danh từ
🌏 SỰ LUYỆN TẬP SÁNG TÁC, TÁC PHẨM LUYỆN TẬP: Việc luyện tập những việc như vẽ tranh hay viết thơ, tiểu thuyết. Hoặc tác phẩm như vậy.


Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Sở thích (103) Du lịch (98) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97)