🌟 -담

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐÂY TA, ĐÂY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi bản thân hay bất bình về sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한복이 어쩜 이리도 곱담.
    Hanbok is so sweet.
  • 무슨 안개가 이렇게 심하담.
    What a fog!
  • 자기들끼리 뭐가 그리 웃기담?
    What's so funny about them?
  • 친구인 나한테까지 어떻게 이럴 수가 있담.
    How could you do this to me, my friend?
  • 사내로 태어나 어찌 그리도 마음이 여리담.
    Born as a man, so tender-hearted.
  • 얼마나 맛있었길래 배탈이 날 정도로 많이 먹었담?
    How delicious was it that you ate so much that you had a stomachache?
    태어나서 먹어 본 음식 중에 제일 맛있었어.
    It was the most delicious food i've ever had in my life.
Từ tham khảo -ㄴ담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -남: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -는담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -람: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.…

📚 Annotation: 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Đời sống học đường (208) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giáo dục (151) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) So sánh văn hóa (78) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8)