🌟 장기 (將棋/將碁)

Danh từ  

1. 붉은색과 푸른색 글자가 쓰인 두 종류의 말을 판 위에 놓고, 서로 번갈아 가며 공격과 수비를 하여 승부를 가리는 놀이.

1. CỜ TƯỚNG: Trò chơi lần lượt công kích và phòng thủ lẫn nhau và phân chia thắng bại với hai loại quân cờ được viết chữ màu xanh và màu đỏ được đặt ở trên một chiếc bàn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장기 한 판.
    A plate of organs.
  • 장기 실력.
    Long-term ability.
  • 장기를 두다.
    Play chess.
  • 장기를 배우다.
    Learn the organs.
  • 장기에 지다.
    Lose to the organ.
  • 공원 벤치에 할아버지 몇 분이 모이셔서 장기를 두고 계신다.
    Some grandpas are gathered on the park bench and have their organs.
  • 처가에 가서 저녁을 먹고 나면 꼭 장인어른께서 장기 한 판을 청하신다.
    After you go to your wife's house for dinner, your father-in-law always asks for a game of organs.
  • 심심한데 내기 장기나 한 판 둘까?
    I'm bored. shall we play a bet?
    그럼 오늘 저녁 밥값을 걸기로 하자.
    Then let's make a bet for dinner tonight.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장기 (장ː기)


🗣️ 장기 (將棋/將碁) @ Giải nghĩa

🗣️ 장기 (將棋/將碁) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Du lịch (98) Mua sắm (99) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Chào hỏi (17) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Cảm ơn (8) So sánh văn hóa (78) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Tâm lí (191) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Sinh hoạt nhà ở (159)