💕 Start:

CAO CẤP : 28 ☆☆ TRUNG CẤP : 19 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 205 ALL : 260

: 한글 자모 ‘ㅜ’의 이름. Danh từ
🌏 U: Tên của nguyên âm 'ㅜ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

: 시시한 것이나 잘못된 것을 비난하거나 빈정거리며 놀릴 때 지르는 소리. Thán từ
🌏 Ơ?: Tiếng kêu khi trêu đùa, phỉ báng hoặc mỉa mai điều sai trái hoặc tầm thường.

(右) : 사람이 북쪽을 보고 있을 때 동쪽과 같은 쪽. Danh từ
🌏 BÊN PHẢI: Phía cùng với phía Đông khi người đứng nhìn về phía Bắc.

(愚) : 어리석음. Danh từ
🌏 SỰ NGU MUỘI, SỰ NGU DẠI: Sự ngốc nghếch khờ khạo.

(優) : 성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급. Danh từ
🌏 ƯU: Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".

- : (우는데, 우니, 우는, 운, 울, 웁니다)→ 울다 1, 울다 2 None
🌏

간다 (Uganda) : 아프리카 동부 내륙에 있는 나라. 산악 지대가 많으며 커피, 목화, 구리 등이 많이 난다. 공용어는 스와힐리어와 영어이고 수도는 캄팔라이다. Danh từ
🌏 UGANDA: Quốc gia nằm trong lục địa phía đông của châu Phi. Nhiều đồi núi, có nhiều cà phê, cây bông, đồng. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Swahili và tiếng Anh, thủ đô là Kampala.

거지 : 배추나 무 등의 채소를 다듬을 때에 골라 놓은 겉쪽에 붙은 줄기나 잎. Danh từ
🌏 LỚP LÁ NGOÀI: Thân hoặc lá bên ngoài được bỏ riêng ra của rau củ khi nhặt những loại rau như rau bắp cải hoặc củ cải v.v...

거지상 (우거지 相) : (속된 말로) 잔뜩 찌푸린 얼굴의 모양. Danh từ
🌏 KHUÔN MẶT CAU CÓ, KHUÔN MẶT QUẠU CỌ: (cách nói thông tục) Nét mặt nhăn nhó.

거짓국 : 우거지를 넣고 끓인 국. Danh từ
🌏 UGEOJITGUK; MÓN CANH UGEOJI: Canh nấu bằng ugeoji (thân hoặc lá già của rau củ).

격다짐 : 억지로 우겨서 남을 복종하게 함. 또는 그런 행위. Danh từ
🌏 SỰ CƯỠNG ÉP, SỰ ÉP BUỘC, SỰ ÁP ĐẶT: Việc nhất quyết làm cho người khác phải phục tùng. Hoặc hành động như vậy.

격다짐하다 : 억지로 우겨서 남을 복종하게 하다. Động từ
🌏 CƯỠNG ÉP, ÉP BUỘC, ÁP ĐẶT: Cố tình ép buộc và làm cho người khác phải phục tùng. Hoặc hành động như vậy.

경화 (右傾化) : 보수적이거나 자기 나라의 고유한 것만을 가장 뛰어난 것으로 믿는 사상으로 기울어지게 됨. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ THỦ CỰU: Sự bảo thủ hoặc nghiêng về tư tưởng tin rằng chỉ những nét đặc trưng của nước mình là ưu tú nhất. Hoặc việc làm cho như vậy.

경화되다 (右傾化 되다) : 보수적이거나 자기 나라의 고유한 것만을 가장 뛰어난 것으로 믿는 사상으로 기울어지게 되다. Động từ
🌏 THỦ CỰU: Bảo thủ hoặc có khuynh hướng tư tưởng tin rằng chỉ những nét đặc trưng của nước mình là ưu tú nhất.

경화하다 (右傾化 하다) : 보수적이거나 자기 나라의 고유한 것만을 가장 뛰어난 것으로 믿는 사상으로 기울어지게 되다. 또는 그렇게 만들다. Động từ
🌏 THỦ CỰU, LÀM CHO THỦ CỰU: Bảo thủ hoặc có khuynh hướng tư tưởng tin rằng chỉ những nét đặc trưng của dân tộc mình là ưu tú nhất. Hoặc làm cho như vậy.

국 (憂國) : 나라에 관한 일을 불안해하고 걱정함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU NƯỚC, SỰ ÁI QUỐC: Sự thấy bất an và trăn trở về những việc liên quan đến đất nước.

국지사 (憂國之士) : 나라에 관한 일을 불안해하고 걱정하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU NƯỚC, NGƯỜI ÁI QUỐC: Người cảm thấy bất an và trăn trở về những việc liên quan đến đất nước.

국충정 (憂國衷情) : 나라에 관한 일을 불안해하고 걱정하는 참된 마음. Danh từ
🌏 LÒNG YÊU NƯỚC, TINH THẦN ÁI QUỐC: Tấm lòng trung thành, thấy bất an và trăn trở về những việc liên quan đến đất nước.

군 (友軍) : 자기와 같은 편인 군대. Danh từ
🌏 QUÂN ĐỒNG MINH: Quân đội ở phe của mình.

그러들다 : 물체가 안쪽으로 우묵하게 들어가다. Động từ
🌏 MÉO, HÓP, MÓP, HÕM, LÕM: Vật thể thu vào bên trong một cách trũng xuống.

그러뜨리다 : 물체를 안쪽으로 우묵하게 들어가게 하다. Động từ
🌏 BÓP BẸP, BÓP MÉO, ĐẬP MÉO: Làm cho vật thể lõm vào bên trong.

그러지다 : 물체가 안쪽으로 우묵하게 들어가게 되다. Động từ
🌏 MÉO, MÓP, LÕM, HÕM: Vật thể bị lõm vào bên trong.

글거리다 : 벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다. Động từ
🌏 NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC, ĐÔNG ĐÚC: Sâu bọ, thú vật hoặc con người v.v... tụ tập lại một chỗ và dịch chuyển liên tục.

글대다 : 벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다. Động từ
🌏 NHUNG NHÚC, ĐÔNG ĐÚC: Sâu bọ, động vật hay con người tụ tập đông vào một nơi hay di chuyển.

글우글 : 벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NHUNG NHÚC, MỘT CÁCH LÚC NHÚC, MỘT CÁCH ĐÔNG ĐÚC: Hình ảnh sâu bọ, thú vật hoặc con người v.v... tụ tập lại một chỗ và dịch chuyển liên tục.

글우글하다 : 벌레나 짐승, 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다. Động từ
🌏 NHUNG NHÚC NHUNG NHÚC, LÚC NHA LÚC NHÚC, ĐÔNG ĐÚC: Sâu bọ, thú vật hoặc con người v.v... tụ tập lại một chỗ và dịch chuyển liên tục.

는 아이 젖 준다 : 어떤 것을 구하고 싶으면 자기가 요구해야 한다.
🌏 CON KHÓC MẸ MỚI CHO BÚ: Muốn có được điều gì đó thì bản thân phải đưa ra yêu cầu.

당탕 : 바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리. Phó từ
🌏 UỲNH, PHỊCH, HUỲNH HUỴCH, THÌNH THỊCH, BỊCH BỊCH: Tiếng phát ra khi cái gì đó rơi xuống hoặc va chạm vào bề mặt một cách rất huyên náo.

당탕거리다 : 바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪치는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 LENG KENG, CHAN CHÁT, CÔM CỐP, THÌNH THỊCH, BỊCH BỊCH: Cái gì đó rơi xuống nền một cách rất ồn ào hoặc tiếng va đập liên tục phát ra.

당탕대다 : 바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪치는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH: Âm thanh của cái gì đó rơi rất mạnh lên sàn nhà hay tiếng phát ra do va đập vào nhau.

당탕우당탕 : 바닥에 무엇이 자꾸 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪칠 때 나는 소리. Phó từ
🌏 LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH: Âm thanh của cái gì đó rơi rất mạnh lên sàn nhà hay tiếng phát ra khi va đập vào nhau.

당탕우당탕하다 : 바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪치는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH: Âm thanh phát ra khi cái gì đó rơi mạnh lên sàn nhà hay do va đập vào nhau.

당탕하다 : 바닥에 무엇이 몹시 요란하게 떨어지거나 부딪치는 소리가 나다. Động từ
🌏 LOẢNG XOẢNG, THÌNH THỊCH: Âm thanh phát ra khi cái gì đó rơi mạnh lên sàn nhà hay do va đập vào nhau.

대하다 (優待 하다) : 특별히 잘 대우하다. Động từ
🌏 ƯU ĐÃI: Tiếp đãi một cách đặc biệt.

두둑 : 단단한 물건을 깨무는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 CÔM CỐP, CANH CÁCH, RỒM RỘP: Tiếng cắn vật cứng. Hoặc hình ảnh đó.

두머리 : 어떤 일이나 집단에서 가장 뛰어나거나 지위가 높은 사람. Danh từ
🌏 THỦ LĨNH, NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU, ĐẠI CA: Người tài giỏi nhất hoặc có địa vị cao nhất trong số nhóm người hoặc đối với công việc nào đó.

둔 (愚鈍) : 어리석고 행동이 느림. Danh từ
🌏 SỰ LÙ ĐÙ, SỰ NGU ĐẦN: Sự ngốc nghếch và hành động chậm chạp.

둔하다 (愚鈍 하다) : 어리석고 행동이 느리다. Tính từ
🌏 LÙ ĐÙ, NGU ĐẦN: Ngốc nghếch và hành động chậm chạp.

등 (優等) : 우수한 등급. Danh từ
🌏 ĐẲNG CẤP CAO: Đẳng cấp ưu tú.

등상 (優等賞) : 성적이 우수한 사람에게 주는 상. Danh từ
🌏 GIẢI THƯỞNG XUẤT SẮC: Giải thưởng trao cho người có thành tích ưu tú.

등상장 (優等賞狀) : 성적이 우수한 사람에게 상으로 주는 문서. Danh từ
🌏 GIẤY CHỨNG NHẬN GIẢI THƯỞNG XUẤT SẮC: Văn bản trao làm giải thưởng cho người có thành tích ưu tú.

등생 (優等生) : 성적이 우수한 학생. Danh từ
🌏 HỌC SINH XUẤT SẮC: Học sinh có thành tích ưu tú.

등하다 (優等 하다) : 우수한 성적이나 등급을 받다. Động từ
🌏 ĐẠT XUẤT SẮC: Đạt được điểm hay thứ bậc xuất sắc

등하다 (優等 하다) : 등급이나 수준이 높다. Tính từ
🌏 ƯU TÚ, XUẤT SẮC: Đẳng cấp hoặc mức độ(trình độ) cao.

뚝하다 : 두드러지게 높이 솟아 있는 상태이다. Tính từ
🌏 CAO NGẤT, CAO VÚT, SỪNG SỮNG, CHÓT VÓT: Tình trạng cao độ đang nhô lên một cách rõ rệt.

라늄 (uranium) : 원자력의 원료로 사용되며, 원소 중에서 가장 무거운 은백색의 금속 원소. Danh từ
🌏 CHẤT URANIUM: Nguyên tố kim loại có màu bạch ngân, nặng nhất trong số các nguyên tố, được sử dụng làm nguyên liệu của năng lượng nguyên tử.

라질 : 일이 뜻대로 안되거나 화가 날 때 혼자서 욕으로 하는 말. Thán từ
🌏 CHẾT TIỆT, BỐ KHỈ: Lời nói thô tục một mình khi tức giận hoặc công việc không được theo như ý muốn.

락부락 : 몸집이 크고 얼굴이 험하거나 무섭게 생긴 모양. Phó từ
🌏 SỰ THÔ LỖ, SỰ THÔ THIỂN: Dáng vẻ với cơ thể cao lớn, khuôn mặt trông man rợn, đáng sợ.

락부락하다 : 몸집이 크고 얼굴 생김새가 험하거나 무섭다. Tính từ
🌏 THÔ LỖ, THÔ THIỂN: Cơ thể cao lớn, khuôn mặt trông man rợn, đáng sợ.

람스럽다 : 매우 크고 웅장한 데가 있다. Tính từ
🌏 TO LỚN, HÙNG VĨ: Có phần rất hùng tráng và cực kỳ to lớn

람하다 : 몸집이나 크기가 크고 튼튼하다. Tính từ
🌏 ĐƯỜNG BỆ, BÊ VỆ: Cơ thể hay chiều cao to lớn và vững chắc.

량아 (優良兒) : 영양과 자라나는 상태가 매우 건강하고 좋은 아기. Danh từ
🌏 BÉ KHOẺ, BÉ BỤ BẪM: Đứa bé mà trạng thái phát triển, dinh dưỡng rất tốt và khoẻ mạnh.

량주 (優良株) : 회사가 거두어들이는 이익과 주주들이 받는 이익이 높은 일류 회사의 주식. Danh từ
🌏 CỔ PHIẾU CÓ TÍNH THANH KHOẢN CAO: Cổ phiếu của công ty loại ưu, lợi ích cổ đông nhận được và lợi ích công ty thu về cao.

러나오다 : 생각이나 감정 등이 마음속에서 저절로 생겨나다. Động từ
🌏 TỰ ĐÁY LÒNG, TRÀO RA, DÂNG LÊN: Suy nghĩ hay tình cảm xuất hiện một cách tự nhiên trong lòng.

러러보다 : 위를 향하여 쳐다보다. Động từ
🌏 NGƯỚC LÊN, NGƯỚC NHÌN: Nhìn hướng lên phía trên.

러러보이다 : 위가 쳐다보이다. Động từ
🌏 ĐƯỢC NGƯỚC LÊN, ĐƯỢC NGƯỚC NHÌN: Phía trên được nhìn lên.

러르다 : 위를 향하여 고개를 정중히 들고 쳐다보다. Động từ
🌏 NGƯỚC NHÌN: Hướng lên phía trên, ngẩng đầu nhìn lên một cách kính cẩn.

레 : 대기 중에서 매우 큰 소리와 번개가 함께 나타나는 현상. Danh từ
🌏 SẤM: Hiện tượng chớp cùng với âm thanh rất lớn xuất hiện trong không khí.

레(와) 같은 박수 : 많은 사람들이 치는 매우 큰 소리의 박수.
🌏 VỖ TAY NHƯ SẤM RỀN: Tiếng vỗ tay mà nhiều người vỗ rất to.

려내다 : 물체를 액체에 담가 그 물체의 성분이나 맛, 빛깔 등이 액체 속으로 빠져나오게 하다. Động từ
🌏 HẦM (LẤY NƯỚC CỐT), Ủ (RƯỢU), PHA (TRÀ, CÀ PHÊ): Ngâm vật thể vào trong chất lỏng và làm cho thành phần, hương vị hay màu sắc của vật thể ra khỏi (vật thể) và hòa vào trong chất lỏng.

려되다 (憂慮 되다) : 근심되거나 걱정되다. Động từ
🌏 BỊ LO NGHĨ, BỊ LO NGẠI: Bị lo âu hay phiền muộn.

려먹다 : 음식 등을 우려서 먹다. Động từ
🌏 NINH NHỨ, NINH: Hầm các thứ ví dụ như đồ ăn để ăn.

려스럽다 (憂慮 스럽다) : 근심되고 걱정스러운 데가 있다. Tính từ
🌏 LO NGHĨ, LO NGẠI: Có việc lo âu hay phiền muộn.

려하다 (憂慮 하다) : 근심하거나 걱정하다. Động từ
🌏 LO NGHĨ, LO ÂU, LO NGẠI: Lo lắng và bận tâm.

롱 (愚弄) : 남을 어리석고 하찮게 여겨 함부로 대하거나 놀림. Danh từ
🌏 SỰ CHẾ NHẠO, SỰ NHẠO BÁNG, SỰ TRÊU CHỌC, SỰ GIỄU CỢT: Sự cười nhạo hay đối xử một cách tùy tiện vì nghĩ người khác chưa chín chắn và không được việc.

롱당하다 (愚弄當 하다) : 어리석고 하찮게 여겨져 함부로 취급받거나 놀림을 당하다. Động từ
🌏 BỊ CHẾ NHẠO, BỊ NHẠO BÁNG, BỊ TRÊU CHỌC: Bị cười nhạo hay đối xử một cách tùy tiện vì nghĩ người khác chưa chín chắn và không được việc.

롱하다 (愚弄 하다) : 남을 어리석고 하찮게 여겨 함부로 대하거나 놀리다. Động từ
🌏 CHẾ NHẠO, NHẠO BÁNG, TRÊU CHỌC, GIỄU CỢT: Cười nhạo hay đối xử một cách tùy tiện vì nghĩ người khác chưa chín chắn và không được việc.

뢰 : → 우레 Danh từ
🌏

루과이 (Uruguay) : 남아메리카 동부에 있는 나라. 국토의 대부분이 구릉과 초원 지대이며 세계적인 축산국이다. 공용어는 에스파냐어이고 수도는 몬테비데오이다. Danh từ
🌏 URUGUAY: Quốc gia ở phía Đông Nam Mỹ. Phần lớn lãnh thổ là vùng thảo nguyên và đồi và là quốc gia chăn nuôi gia súc tầm cỡ thế giới. Ngôn ngữ chung là tiếng Tây Ban Nha và thủ đô là Montevideo.

루루 : → 우르르 Phó từ
🌏

르릉 : 천둥 등이 무겁게 울리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 UỲNH UỲNH, ẦM ẦM: Âm thanh cất lên nặng nề ví dụ như sấm. Hoặc hình ảnh ấy.

르릉거리다 : 천둥 등이 무겁게 울리는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 ẦM ẦM: Âm thanh mà những thứ như sấm sét liên tục vang lên một cách nặng nề.

르릉대다 : 천둥 등이 무겁게 울리는 소리가 자꾸 나다. Động từ
🌏 ẦM ẦM: Âm thanh lớn phát ra như tiếng sấm.

르릉우르릉 : 천둥 등이 자꾸 무겁게 울리는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ẦM ẦM: Âm thanh lớn phát ra như tiếng sấm. Hoặc bộ dạng như thế.

르릉우르릉하다 : 천둥 등이 자꾸 무겁게 울리는 소리가 나다. Động từ
🌏 ẦM ẦM: Âm thanh lớn phát ra như tiếng sấm.

리 : 짐승을 가두어 기르는 곳. Danh từ
🌏 LỒNG, CHUỒNG, CŨI: Nơi nhốt và nuôi thú vật.

리글 : 한국 사람들이 사용하는 글자인 한글. Danh từ
🌏 CHỮ TA, CHỮ HÀN: Hangeul, là chữ viết mà người Hàn Quốc sử dụng.

리다 : 어떤 물체를 액체에 담가 그 물체의 맛이나 빛깔 등이 액체 속으로 빠져나오게 하다. Động từ
🌏 HẦM (LẤY NƯỚC CỐT), Ủ (RƯỢU), NGÂM, PHA (TRÀ, CÀ PHÊ): Ngâm vật thể vào trong chất lỏng và làm cho hương vị hay màu sắc của vật thể ra khỏi (vật thể) và hòa vào trong chất lỏng.

리말 : 한국 사람들이 사용하는 한국말. Danh từ
🌏 TIẾNG TA, TIẾNG HÀN: Tiếng Hàn Quốc mà người Hàn Quốc đang sử dụng.

매하다 (愚昧 하다) : 일의 이치를 잘 모르고 어리석다. Tính từ
🌏 KHỜ KHẠO, DẠI DỘT: Ngu ngơ và không biết rõ lí lẽ của sự việc.

묵 : 가운데가 둥글게 푹 패어 있거나 들어가 있는 모양. Phó từ
🌏 SỰ LÕM VÀO: Hình ảnh phần ở giữa bị khuyết tròn vào hay lún vào trong.

묵하다 : 가운데가 둥글게 푹 패어 있거나 들어가 있는 상태이다. Tính từ
🌏 LÕM VÀO: Trạng thái phần ở giữa bị khuyết tròn vào hay lún vào trong.

문 (愚問) : 어리석은 질문. Danh từ
🌏 CÂU HỎI VỚ VẨN, CÂU HỎI NGỚ NGẨN: Câu hỏi ngu ngốc.

문현답 (愚問賢答) : 어리석은 질문에 대한 현명한 대답. Danh từ
🌏 CÂU TRẢ LỜI KHÉO CHO CÂU HỎI VỚ VẨN: Lời giải đáp thông thái cho một câu hỏi ngu ngốc.

물 안 개구리[고기] : 넓은 세상을 알지 못하거나 보는 눈이 좁아서 자기만 잘난 줄 아는 사람.
🌏 ẾCH NGỒI ĐÁY GIẾNG: Người không biết về thế gian rộng lớn hoặc con mắt nhìn hạn hẹp nhưng lại ra vẻ ta đây hiểu biết.

물가 : 우물의 가까운 둘레. Danh từ
🌏 BỜ GIẾNG: Xung quanh gần với giếng.

물가에 애 보낸 것 같다 : 누군가가 매우 걱정이 되어 마음이 불안하다.
🌏 NHƯ ĐỂ ĐỨA BÉ BÊN BỜ GIẾNG: Ai đó đang rất lo lắng, tâm trạng bất an.

물거리다 : 말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다. Động từ
🌏 NÓI LẦM BẦM, NÓI LẮP BẮP: Lời nói không rõ ràng mà lầm bầm trong miệng.

물대다 : 말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 중얼거리다. Động từ
🌏 LẦM BẦM: Không nói rõ ràng và càu nhàu trong miệng.

물에 가 숭늉 찾는다 : 모든 일에는 질서와 차례가 있는 법인데 일의 순서도 모르고 성급하게 덤빈다.
🌏 (TÌM CƠM CHÁY Ở GIẾNG): Mọi việc đều có trật tự và thứ tự nhưng không biết tuần tự công việc mà lại hấp tấp một cách nóng nảy.

물우물 : 말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 자꾸 중얼거리는 모양. Phó từ
🌏 LẦM BẦM, LẦM BÀ LẦM BẦM: Hình ảnh không nói ra rõ ràng mà lầm bầm trong miệng.

물우물하다 : 말을 분명하게 하지 않고 입 안에서 자꾸 중얼거리다. Động từ
🌏 NÓI LẦM BẦM: Nói không rõ ràng mà lầm bầm trong miệng.

물을 파도 한 우물을 파라 : 일을 너무 벌여 놓거나 하던 일을 자꾸 바꾸면 아무런 성과가 없으니 어떤 일이든 한 가지 일을 끝까지 하여야 성공할 수 있다.
🌏 (DÙ CÓ ĐÀO GIẾNG THÌ CŨNG HÃY ĐÀO MỘT GIẾNG THÔI): Nếu thường xuyên thay đổi việc vốn đang làm hoặc bày ra quá nhiều rồi để đấy thì sẽ không có thành quả gì nên dù làm việc gì cũng phải làm một việc đến tận cùng thì mới có thể thành công.

물쭈물 : 말이나 행동을 분명하게 하지 못하고 자꾸 망설이는 모양. Phó từ
🌏 LÚNG BÚNG, NGẬP NGỪNG: Hình ảnh lời nói hay hành động không rõ ràng mà cứ do dự.

물쭈물하다 : 말이나 행동을 분명하게 하지 못하고 자꾸 망설이다. Động từ
🌏 ẤP ÚNG, CHẦN CHỪ: Không thể thực hiện lời nói hay hành động một cách rõ ràng và cứ liên tục lưỡng lự, ngập ngừng.

민 (愚民) : 어리석은 백성. Danh từ
🌏 NGU DÂN: Bách tính ngốc nghếch.

박 (雨雹) : 큰 물방울들이 공중에서 찬 기운을 만나 얼음이 되어 떨어지는 덩어리. Danh từ
🌏 VIÊN MƯA ĐÁ: Viên đá nhỏ do những giọt nước lớn gặp không khí lạnh trên không trung rồi đóng thành đá và rơi xuống.

박(이) 치다 : 하늘에서 우박이 마구 떨어지다.
🌏 MƯA ĐÁ TRÚT XUỐNG: Mưa đá rơi dồn dập từ trên trời xuống.

발 (偶發) : 어떤 일이 우연히 일어남. 또는 우연히 일어난 일. Danh từ
🌏 SỰ NGẪU NHIÊN, SỰ TÌNH CỜ: Việc sự việc nào đó xảy ra tình cờ. Hoặc việc xảy ra tình cờ.

방 (友邦) : 서로 사이가 좋은 나라. Danh từ
🌏 NƯỚC QUAN HỆ HỮU HẢO, NƯỚC ANH EM: Quốc gia có quan hệ tốt với nhau.


:
Biểu diễn và thưởng thức (8) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình (57) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78)