💕 Start:

CAO CẤP : 52 ☆☆ TRUNG CẤP : 28 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 359 ALL : 448

: 운동이나 놀이 등에 쓰는 손이나 발로 다루기에 알맞은 크기의 둥근 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẢ BÓNG, QUẢ BANH: Vật tròn có độ lớn vừa với việc đá bằng chân hoặc tay trong các trò chơi hoặc các môn thể thao.

무원 (公務員) : 국가나 지방 공공 단체의 업무를 담당하는 사람. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC: Người phụ trách việc của nhà nước hay việc của các cơ quan chính quyền địa phương.

부 (工夫) : 학문이나 기술을 배워서 지식을 얻음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC HỌC, SỰ HỌC: Sự thu được tri thức qua việc học hỏi kỹ thuật hay học vấn.

원 (公園) : 사람들이 놀고 쉴 수 있도록 풀밭, 나무, 꽃 등을 가꾸어 놓은 넓은 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG VIÊN: Nơi rộng có bãi cỏ, cây cối, hoa… để người ta có thể chơi đùa hay nghỉ ngơi.

장 (工場) : 원료나 재료를 가공하여 물건을 만들어 내는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ MÁY, CÔNG XƯỞNG, XƯỞNG: Nơi gia công nguyên liệu hay vật liệu và làm ra đồ vật.

짜 (空 짜) : 힘이나 노력, 돈을 들이지 않고 거저 얻은 것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MIỄN PHÍ: Việc nhận lấy cái gì mà không phải tốn tiền, công sức, nỗ lực.

책 (空冊) : 글씨를 쓰거나 그림을 그릴 수 있도록 줄이 쳐져 있거나 빈 종이로 매어 놓은 책. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUYỂN TẬP, QUYỂN VỞ: Một tập giấy trắng được đính vào như quyển sách có dòng kẻ hoặc để trống dùng để viết chữ hay vẽ tranh.

항 (空港) : 비행기가 내리고 뜨기 위한 시설이 마련된 장소. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SÂN BAY: Nơi được trang bị cơ sở vật chất để máy bay cất cánh và hạ cánh.

휴일 (公休日) : 국경일이나 명절같이 국가에서 지정하여 쉬는 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY LỄ: Những ngày nghỉ theo quy định của nhà nước vào dịp quốc khánh hay lễ Tết.

(空) : 숫자 영. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG, 0: Số không.

간 (空間) : 아무것도 없는 빈 곳이나 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG GIAN: Nơi hay chỗ trống không có gì cả.

감 (共感) : 다른 사람의 마음이나 생각에 대해 자신도 그렇다고 똑같이 느낌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM: Cảm xúc mà mình cũng có giống với suy nghĩ hay tấm lòng của người khác.

개 (公開) : 어떤 사실이나 사물, 내용 등을 사람들에게 널리 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔNG KHAI: Sự phổ biến cho mọi người biết về những nội dung, sự vật hay sự thật nào đó.

격 (攻擊) : 전쟁에서 적을 침. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔNG KÍCH, SỰ TẤN CÔNG: Sự tấn công quân địch trong chiến tranh.

공 (公共) : 한 국가 또는 사회의 모든 사람에게 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CỘNG: Việc liên quan đến tất cả mọi người của xã hội hay một quốc gia.

공장소 (公共場所) : 도서관, 공원, 우체국 등 여러 사람이 함께 이용하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 NƠI CÔNG CỘNG: Nơi mà nhiều người cùng sử dụng chung như công viên, ga tàu điện, thư viện hay bưu điện.

과금 (公課金) : 전기료, 전화료, 수도료 등과 같이 국가나 공공 단체가 국민에게 부과하는 세금. ☆☆ Danh từ
🌏 CHI PHÍ TIỆN ÍCH: Tiền thuế hay chi phí mà nhà nước hay cơ quan công quyền thu từ nhân dân như tiền điện, tiền điện thoại, tiền nước v.v...

급 (供給) : 요구나 필요에 따라 물건이나 돈 등을 제공함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CUNG CẤP: Việc mang đến tiền bạc hay đồ vật theo yêu cầu hay sự cần thiết.

기 (空氣) : 지구나 별을 둘러싸고 있는 기체. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG KHÍ: Lớp khí bao quanh trái đất hay các vì sao.

기 (空器) : 밥을 담아 먹는 데 쓰이는 밑이 좁은 위로 갈수록 벌어지는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN (BÁT) ĂN CƠM: Loại chén (bát) có phần đáy nhỏ và phần miệng rộng hơn dùng để xới cơm.

동 (共同) : 둘 이상의 사람이나 단체가 어떤 일을 함께 하거나 동등한 자격으로 관계됨. ☆☆ Danh từ
🌏 CHUNG: Từ hai hay nhiều người hoặc đoàn thể cùng làm một việc gì hoặc có quan hệ với tư cách như nhau.

동체 (共同體) : 같은 이념 또는 목적을 가지고 있는 집단. ☆☆ Danh từ
🌏 CỘNG ĐỒNG: Tập thể có cùng mục tiêu hay lý tưởng.

사 (工事) : 시설이나 건물 등을 새로 짓거나 고침. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG TRÌNH: Việc xây mới hoặc sửa tòa nhà hay công trình.

손하다 (恭遜 하다) : 말이나 행동이 예의가 바르고 겸손하다. ☆☆ Tính từ
🌏 LỄ PHÉP VÀ KHIÊM TỐN: Lời nói hay hành động lễ phép và khiêm tốn.

식 (公式) : 국가나 사회가 인정한 공적인 방식. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÍNH THỨC: Phương thức chính thống được xã hội hay quốc gia công nhận.

업 (工業) : 사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 상품이나 재료를 만드는 산업. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG NGHIỆP: Ngành gia công nguyên liệu bằng máy hoặc thủ công để làm ra vật tư hay sản phẩm.

연 (公演) : 음악, 무용, 연극 등을 많은 사람들 앞에서 보이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CÔNG DIỄN, SỰ BIỂU DIỄN: Việc thể hiện âm nhạc, múa, kịch... trước nhiều người.

연장 (公演場) : 연극, 음악, 무용 등의 공연을 하는 장소. ☆☆ Danh từ
🌏 SÀN DIỄN, NƠI TRÌNH DIỄN: Nơi công diễn kịch, nhạc, múa...

적 (公的) : 국가나 사회적으로 관계되는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG, CÔNG CỘNG, CÔNG CHÚNG, NƠI CÔNG CỘNG, CÁI CHUNG: Những thứ liên quan thuộc xã hội hay thuộc đất nước.

적 (公的) : 국가나 사회적으로 관계되는. ☆☆ Định từ
🌏 MANG TÍNH CÔNG: Có liên quan đến nhà nước hoặc xã hội.

주 (公主) : 왕과 왕비 사이에 태어난 딸. ☆☆ Danh từ
🌏 CÔNG CHÚA: Con gái của vua và hoàng hậu.

중전화 (公衆電話) : 동전을 넣거나 카드를 이용해 여러 사람들이 사용할 수 있도록 길거리나 일정한 장소에 설치한 전화. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN THOẠI CÔNG CỘNG: Điện thoại được lắp đặt ở đường phố hoặc địa điểm nhất định để nhiều người có thể sử dụng bằng cách bỏ vào tiền xu hay dùng thẻ.

지 (公知) : 많은 사람들에게 어떤 내용을 널리 알림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ THÔNG BÁO, SỰ CÔNG BỐ: Nội dung thông báo rộng rãi cho nhiều người biết.

통 (共通) : 여럿 사이에 서로 같거나 관계됨. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHUNG, SỰ GIỐNG NHAU: Việc giữa nhiều thứ có điểm giống nhau hay có quan hệ với nhau.

통점 (共通點) : 여럿 사이에 서로 같은 점. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỂM CHUNG, ĐIỂM GIỐNG NHAU, ĐIỂM TƯƠNG ĐỒNG: Điểm giống nhau giữa nhiều thứ.

포 (恐怖) : 두렵고 무서움. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHIẾP SỢ, SỰ KINH HOÀNG, SỰ HÃI HÙNG: Sự sợ hãi và sợ sệt.

해 (公害) : 산업이나 교통의 발달 등으로 사람과 생물의 생활환경이 입게 되는 여러 가지 피해. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ Ô NHIỄM MÔI TRƯỜNG: Những tổn hại về môi trường sống của con người và sinh vật do sự phát triển của giao thông và công nghiệp.

(功) : 어떤 일을 위해 바친 노력과 수고. 또는 그 결과. Danh từ
🌏 CÔNG: > Nỗ lực hoặc sự công sức dành cho việc nào đó. Hoặc thành quả của việc đó.

간적 (空間的) : 공간에 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH KHÔNG GIAN: Việc có liên quan đến không gian.

간적 (空間的) : 공간에 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH KHÔNG GIAN: Có liên quan đến không gian.

감대 (共感帶) : 같은 생각이나 느낌을 가지는 부분이나 관심 분야. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG CẢM, MỐI QUAN TÂM CHUNG: Phần hay lĩnh vực quan tâm có cùng suy nghĩ và cảm nhận.

개적 (公開的) : 어떤 사물이나 사실, 내용 등을 여러 사람에게 보이는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CÔNG KHAI: Việc cho nhiều người thấy về một sự vật, sự thật, hoặc một nội dung nào đó.

개적 (公開的) : 어떤 사물이나 사실, 내용 등을 여러 사람에게 보이는. Định từ
🌏 MANG TÍNH CÔNG KHAI: Cho nhiều người biết về nội dung, sự thật hay sự vật nào đó.

경 (恭敬) : 윗사람을 공손히 받들어 모심. Danh từ
🌏 SỰ CUNG KÍNH: Sự đối đãi với người bề trên một cách lễ phép.

고 (公告) : 관청이나 단체에서 어떤 내용을 널리 알림. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG BÁO, SỰ THÔNG CÁO: Việc cơ quan hay tổ chức cho biết nội dung nào đó một cách rộng rãi.

고문 (公告文) : 관청이나 단체에서 어떤 내용을 널리 알리려고 쓴 글. Danh từ
🌏 BẢNG THÔNG BÁO: Văn bản viết để thông báo rộng rãi một nội dung nào đó từ một cơ quan hay đoàn thể.

공시설 (公共施設) : 도로, 병원, 공원 등 국가나 공공 단체가 여러 사람의 편의나 복지를 위하여 설치한 시설. Danh từ
🌏 CƠ SỞ VẬT CHẤT CÔNG CỘNG: Cơ sở vật chất mà nhà nước hay cơ quan công cộng xây dựng vì việc phúc lợi xã hội hay sự tiện ích của nhiều người như bệnh viện, công viên hay đường xá.

공연하다 (公公然 하다) : 숨김이나 거리낌이 없이 모든 사람에게 드러나 있다. Tính từ
🌏 CÔNG KHAI, PHƠI BÀY: Làm cho tất cả mọi người đều biết mà không cần che giấu hay lo ngại.

교육 (公敎育) : 국가나 지방 자치 단체가 관리하고 운영하는 학교 교육. Danh từ
🌏 GIÁO DỤC CÔNG: Giáo dục học đường do nhà nước hay các đoàn thể chính quyền địa phương quản lý và điều hành.

군 (空軍) : 항공기를 사용하여 국가의 안전을 수호하는 일을 맡은 군대. Danh từ
🌏 KHÔNG QUÂN: Quân đội dùng máy bay bảo vệ an ninh quốc gia trên không.

권력 (公權力) : 국가가 국민을 통제하고 국민에게 명령할 수 있는 권력. Danh từ
🌏 QUYỀN LỰC NHÀ NƯỚC: Quyền lực mà nhà nước có thể ra lệnh hoặc kiểm soát nhân dân.

략 (攻略) : 군대의 힘으로 적을 공격하여 적의 영토, 재물, 주권 등을 빼앗음. Danh từ
🌏 SỰ XÂM LƯỢC, SỰ XÂM CHIẾM: Việc tấn công quân địch bằng sức mạnh quân sự và cướp lấy lãnh thổ, của cải và chủ quyền của địch.

로 (功勞) : 어떤 일을 위해 바친 노력과 수고. 또는 그 결과. Danh từ
🌏 CÔNG LAO: Sự vất vả và nỗ lực bỏ ra vì một việc gì. Hoặc kết quả đó.

룡 (恐龍) : 아주 오래 전에 땅 위에서 살다가 지금은 없어진, 몸이 아주 큰 동물. Danh từ
🌏 KHỦNG LONG: Động vật có thân hình rất to sống trên trái đất vào thời rất xa xưa và ngày nay đã không còn nữa.

립 (公立) : 지방 자치 단체가 설립하여 운영함. 또는 그런 시설. Danh từ
🌏 CÔNG LẬP, CƠ SỞ CÔNG LẬP: 1. Đoàn thể tự trị địa phương thành lập và hoạt động. Hoặc cơ sở như vậy.

모 (公募) : 일반에게 널리 공개하여 모집함. Danh từ
🌏 SỰ TUYỂN CHỌN CÔNG KHAI: Sự công khai tuyển chọn mọi người một cách rộng rãi.

문 (公文) : 공공 기관이나 단체에서 업무에 관련하여 공식적으로 작성한 서류. Danh từ
🌏 CÔNG VĂN: Văn bản chính thức liên quan đến công việc của một tổ chức hay một cơ quan công.

방 (攻防) : 서로 공격하고 방어함. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG KÍCH VÀ PHÒNG NGỰ: Việc công kích lẫn nhau và phòng ngự.

백 (空白) : 종이나 책 등에 아무것도 쓰여 있지 않고 비어 있는 부분. Danh từ
🌏 KHOẢNG TRẮNG, CHỖ TRỐNG: Khoảng trống trong sách hay trên giấy không có chữ viết lên trên đó.

사장 (工事場) : 공사를 하고 있는 장소. Danh từ
🌏 HIỆN TRƯỜNG XÂY DỰNG: Địa điểm đang thi công.

산주의 (共産主義) : 모든 재산과 생산 수단을 사회가 공동으로 소유하여 계급의 차이를 없애는 것을 내세우는 사상. Danh từ
🌏 CHỦ NGHĨA CỘNG SẢN: Tư tưởng xây dụng xã hội sở hữu chung tất cả tài sản và công cụ sản xuất đồng thời xoá bỏ khoảng cách giai cấp.

산품 (工産品) : 공장에서 사람의 손이나 기계로 원료를 가공하여 만든 상품. Danh từ
🌏 SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP: Sản phẩm được làm bằng cách gia công nguyên liệu bằng máy móc hay bàn tay của con người trong nhà máy.

상 (空想) : 실제로 있지 않거나 이루어질 가능성이 없는 일을 머릿속으로 생각하는 것. 또는 그런 생각. Danh từ
🌏 SỰ MỘNG TƯỞNG, SỰ KHÔNG TƯỢNG, ĐIỀU MỘNG TƯỞNG, ĐIỀU KHÔNG TƯỞNG: Sự suy nghĩ trong đầu những việc hoàn toàn không có ngoài thực tế hay không hề có khả năng đạt được. Hoặc là suy nghĩ như thế.

세 (攻勢) : 적극적으로 공격하거나 행동하는 태도나 모습. Danh từ
🌏 SỰ TẤN CÔNG, CUỘC TẤN CÔNG, THẾ TẤN CÔNG: Hình ảnh hay thái độ hành động hoặc tấn công một cách tích cực.

식적 (公式的) : 공적인 형식이나 내용을 가진. Định từ
🌏 MANG TÍNH CHÍNH THỨC: Mang nội dung hay hình thức chính thống.

식적 (公式的) : 공식의 형식이나 방식을 취함. Danh từ
🌏 TÍNH CHÍNH THỨC: Theo cách hoặc phương thức chính thống.

약 (公約) : 정부, 정당, 입후보자 등이 앞으로 어떤 일을 하겠다고 국민에게 약속함. 또는 그런 약속. Danh từ
🌏 SỰ CAM KẾT, LỜI CAM KẾT: Chính phủ, chính đảng, ứng cử viên... hứa với dân sẽ thực hiện việc gì đó trong thời gian tới.

연히 (空然 히) : 특별한 이유나 실속이 없게. Phó từ
🌏 VỚ VẨN, LÃNG XẸT: Không có lý do hay nội dung đặc biệt nào cả.

예 (工藝) : 물건을 만드는 재주. Danh từ
🌏 SỰ KHÉO TAY: Tài làm ra vật dụng.

용어 (公用語) : 한 나라 안에서 공식적으로 쓰는 언어. Danh từ
🌏 NGÔN NGỮ CHUNG, NGÔN NGỮ TOÀN DÂN: Ngôn ngữ dùng chính thức trong một quốc gia.

유 (共有) : 두 사람 이상이 어떤 것을 함께 가지고 있음. Danh từ
🌏 SỰ CHIA SẺ, SỰ CÙNG SỞ HỮU: Việc hai người trở lên cùng có cái nào đó.

익 (公益) : 사회 전체의 이익. Danh từ
🌏 CÔNG ÍCH: Lợi ích của toàn thể xã hội.

적 (功績) : 많은 사람들을 위하여 힘을 들여 이루어 놓은 훌륭한 일. Danh từ
🌏 CÔNG, CÔNG TRẠNG, CÔNG TÍCH: Việc làm tuyệt vời được tạo thành nhờ dốc sức vì mọi người

정 (公正) : 어느 한쪽으로 이익이나 손해가 치우치지 않고 올바름. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG BẰNG, SỰ CÔNG TÂM: Sự đúng đắn không mang lại lợi ích hay tổn hại cho một phía nào.

정성 (公正性) : 한쪽으로 치우치지 않고 객관적이고 올바른 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CÔNG BẰNG: Tính khách quan đúng đắn không nghiêng về một phía nào.

존 (共存) : 두 가지 이상의 현상이나 성질, 사물이 함께 존재함. Danh từ
🌏 SỰ CÙNG TỒN TẠI: Hai hiện tượng, tính chất hay sự vật trở lên cùng tồn tại.

중 (公衆) : 사회의 대부분 사람들. Danh từ
🌏 CÔNG CHÚNG: Phần lớn mọi người trong xã hội.

중 (空中) : 하늘과 땅 사이의 빈 공간. Danh từ
🌏 KHÔNG TRUNG: Không gian trống giữa trời và đất.

중위생 (公衆衛生) : 여러 사람들의 질병을 예방하고 건강을 증진시키기 위한 위생. Danh từ
🌏 VỆ SINH CÔNG CỘNG: Vệ sinh chung nhằm phòng ngừa bệnh tật và tăng cường sức khỏe chung cho cộng đồng.

직 (公職) : 국가 기관이나 공공 단체의 직책이나 직위. Danh từ
🌏 CHỨC VỤ CÔNG: Chức vị hay chức trách của người ở cơ quan nhà nước hay đoàn thể công quyền.

터 (空 터) : 집이나 밭 등이 없는 빈 땅. Danh từ
🌏 KHU ĐẤT KHÔNG, ĐẤT TRỐNG: Đất trống không có nhà cửa hay nương rẫy.

통적 (共通的) : 여럿 사이에 서로 같거나 관계되는 것. Danh từ
🌏 TÍNH CHUNG: Việc có quan hệ hay giống nhau giữa nhiều thứ.

통적 (共通的) : 여럿 사이에 서로 같거나 관계되는. Định từ
🌏 MANG TÍNH GIỐNG NHAU, MANG TÍNH CHUNG, MANG TÍNH TƯƠNG ĐỒNG: Có quan hệ hay giống nhau giữa nhiều thứ.

평하다 (公平 하다) : 한쪽으로 치우치지 않고 모든 사람에게 고르다. Tính từ
🌏 CÔNG BÌNH, CÔNG BẰNG: Đồng đều như nhau cho tất cả chứ không nghiêng về một phía nào.

포 (公布) : 확정된 법이나 규정 등을 일반 대중에게 널리 알림. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG BỐ: Sự thông báo rộng rãi đến toàn bộ dân chúng một điều luật hay qui định nào đó đã được ban hành.

포감 (恐怖感) : 무섭고 두려운 느낌이나 기분. Danh từ
🌏 CẢM GIÁC KINH HOÀNG, CẢM GIÁC SỢ HÃI, CẢM GIÁC SỢ SỆT: cảm giác hoặc tâm trạng sợ hãi và lo sợ.

학 (工學) : 전자, 전기, 기계, 항공, 토목, 컴퓨터 등 공업의 이론과 기술 등을 체계적으로 연구하는 학문. Danh từ
🌏 NGÀNH CÔNG NGHỆ: Ngành học nghiên cứu một cách hệ thống lí thuyết và kĩ thuật công nghiệp như điện tử, điện, máy móc, hàng không, xây dựng, máy vi tính...

허하다 (空虛 하다) : 아무것도 없이 텅 비다. Tính từ
🌏 TRỐNG TRƠN: Trống rỗng không có bất cứ cái gì.

헌 (貢獻) : 힘을 써서 가치 있는 일이 되게 하는 데에 역할을 함. Danh từ
🌏 SỰ CỐNG HIẾN: Dốc sức đóng vai trò làm nên việc có giá trị.


Mối quan hệ con người (52) Văn hóa đại chúng (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Chế độ xã hội (81) Diễn tả trang phục (110) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47)