💕 Start: 여
☆ CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 25 ☆☆☆ SƠ CẤP : 21 NONE : 140 ALL : 204
•
여권
(旅券)
:
다른 나라를 여행하는 사람의 신분이나 국적을 증명하고, 여행하는 나라에 그 사람의 보호를 맡기는 문서.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỘ CHIẾU: Giấy tờ chứng minh quốc tịch hay nhân thân của người đi du lịch ở nước khác, có vai trò bảo vệ người đó ở nước đang đi du lịch.
•
여기
:
말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.
•
여기저기
:
분명하게 정해지지 않은 여러 장소나 위치.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐÂY ĐÓ, CHỖ NÀY CHỖ KIA: Địa điểm hay vị trí không nhất định rõ ràng.
•
여덟
:
일곱에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SỐ 8: Thuộc số thêm 1 vào 7.
•
여덟
:
일곱에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 8: Số thêm 1 vào 7.
•
여동생
(女 동생)
:
여자 동생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 EM GÁI: Em gái
•
여든
:
열의 여덟 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 TÁM MƯƠI: Số gấp tám lần của mười.
•
여든
:
열의 여덟 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TÁM MƯƠI: Thuộc số gấp tám lần của mười.
•
여러
:
많은 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHIỀU: Một số nhiều.
•
여러분
:
듣는 사람이 여러 명일 때 그 사람들을 높여 이르는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 CÁC BẠN, CÁC QUÍ VỊ: Cách gọi trân trọng cho ngôi thứ hai số nhiều.
•
여름
:
네 계절 중의 하나로 봄과 가을 사이의 더운 계절.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÙA HÈ: Mùa nóng nằm giữa mùa xuân và mùa thu trong bốn mùa.
•
여보세요
:
가까이 있는 다른 사람을 부를 때 쓰는 말.
☆☆☆
Thán từ
🌏 XIN CHÀO!, XIN LỖI!: Từ dùng để gọi người khác đang ở gần mình.
•
여섯
:
다섯에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào năm.
•
여섯
:
다섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào số năm.
•
여성
(女性)
:
어른이 되어 아이를 낳을 수 있는 여자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, GIỚI NỮ: Người nữ có thể sinh con khi trưởng thành.
•
여자
(女子)
:
여성으로 태어난 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CON GÁI, PHỤ NỮ: Người được sinh ra là giới nữ.
•
여쭙다
:
웃어른에게 말씀을 드리다.
☆☆☆
Động từ
🌏 THƯA, TRÌNH: Thưa chuyện với người lớn.
•
여학생
(女學生)
:
여자 학생.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NỮ SINH: Học sinh nữ.
•
여행
(旅行)
:
집을 떠나 다른 지역이나 외국을 두루 구경하며 다니는 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) DU LỊCH: Việc rời khỏi nhà đi tham quan ở một vùng khác hay nước khác.
•
여행사
(旅行社)
:
여행에 필요한 교통, 숙박, 관광 안내 등을 하는 회사.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔNG TY DU LỊCH, CÔNG TY LỮ HÀNH: Công ty làm những việc cần thiết cho du lịch như giao thông, chỗ ở, hướng dẫn tham quan.
•
여행지
(旅行地)
:
여행하는 곳.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐIỂM DU LỊCH, ĐỊA ĐIỂM DU LỊCH: Nơi du lịch.
•
여
(女)
:
여성으로 태어난 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NỮ: Người được sinh ra là nữ giới.
•
여가
(餘暇)
:
일을 하지 않는 시간. 또는 일을 하는 중간에 생기는 여유로운 시간.
☆☆
Danh từ
🌏 LÚC NHÀN RỖI, THỜI GIAN RỖI: Thời gian không làm việc. Hay thời gian nhàn rỗi sinh ra giữa lúc làm việc.
•
여간
(如干)
:
보통의 정도로.
☆☆
Phó từ
🌏 BÌNH THƯỜNG: Với mức độ bình thường.
•
여건
(與件)
:
이미 주어진 조건.
☆☆
Danh từ
🌏 DỮ KIỆN: Điều kiện được cho sẵn.
•
여고
(女高)
:
‘여자 고등학교’를 줄여 이르는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NỮ: Từ viết tắt của '여자 고등학교’.
•
여관
(旅館)
:
손님에게 일정한 돈을 받고 잠을 잘 수 있는 방을 내주는 집.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ NGHỈ: Nhà nhận số tiền nhất định và cho khách thuê phòng ngủ.
•
여기다
:
마음속으로 어떤 대상을 무엇으로 또는 어떻게 생각하다.
☆☆
Động từ
🌏 CHO, XEM NHƯ: Trong lòng nghĩ về đối tượng nào đó như là cái gì đó hoặc thế nào đó.
•
여덟째
:
여덟 번째 차례의.
☆☆
Định từ
🌏 THỨ TÁM: Đếm từ đầu thì cả thảy được tám cái.
•
여덟째
:
처음부터 세어 모두 여덟 개가 됨.
☆☆
Danh từ
🌏 THỨ TÁM: Đếm từ đầu thì được tám cái.
•
여덟째
:
순서가 여덟 번째인 차례.
☆☆
Số từ
🌏 THỨ TÁM: Thứ tự là thứ tám.
•
여드름
:
주로 사춘기에 얼굴이나 몸 등에 볼록하게 솟아 나오는 붉고 작은 염증.
☆☆
Danh từ
🌏 MỤN: Chứng viêm đỏ và nhỏ, nổi trên mặt hay người… chủ yếu ở tuổi dậy thì.
•
여럿
:
여러 개.
☆☆
Danh từ
🌏 NHIỀU ĐIỀU, NHIỀU VIỆC: Nhiều thứ.
•
여름철
:
계절이 여름인 때.
☆☆
Danh từ
🌏 MÙA HÈ: Lúc là mùa hè.
•
여름휴가
(여름 休暇)
:
학교나 회사 등을 다니는 사람이 여름철에 일정 기간 동안 쉬는 일.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) NGHỈ HÈ: Việc người đi làm công ty hay trường học v.v nghỉ trong thời gian nhất định vào mùa hè.
•
여보
:
어른이 가까이에 있는 비슷한 나이의 사람을 부르는 말.
☆☆
Thán từ
🌏 ANH, CHỊ: Từ mà người lớn dùng để gọi người gần gũi có tuổi tương tự.
•
여부
(與否)
:
그러함과 그러하지 않음.
☆☆
Danh từ
🌏 CÓ HAY KHÔNG: Việc như vậy hoặc không như vậy.
•
여섯째
:
처음부터 세어 모두 여섯 개가 됨.
☆☆
Danh từ
🌏 THỨ SÁU: Đếm từ đầu thì cả thảy được sáu cái.
•
여섯째
:
순서가 여섯 번째인 차례.
☆☆
Số từ
🌏 THỨ SÁU, LẦN THỨ SÁU: Thứ tự là thứ sáu.
•
여섯째
:
여섯 번째 차례의.
☆☆
Định từ
🌏 THỨ SÁU: Thuộc thứ tự thứ sáu.
•
여유
(餘裕)
:
시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있는 상태.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÀN RỖI, SỰ DƯ GIẢ: Trạng thái thời gian, không gian hay tiền bạc đầy đủ và dư thừa.
•
여유롭다
(餘裕 롭다)
:
시간이나 공간, 돈 등이 넉넉하여 남음이 있다.
☆☆
Tính từ
🌏 CÓ TÍNH DƯ GIẢ: Thời gian, không gian, tiền bạc vừa đủ và có dư.
•
여인
(女人)
:
어른인 여자.
☆☆
Danh từ
🌏 PHỤ NỮ, NỮ GIỚI: Phụ nữ đã trưởng thành.
•
여전히
(如前 히)
:
전과 똑같이.
☆☆
Phó từ
🌏 VẪN, VẪN CÒN, VẪN NHƯ XƯA: Giống như trước đây.
•
여쭈다
:
웃어른에게 말씀을 드리다.
☆☆
Động từ
🌏 TRÌNH BÀY, HỎI: Thưa chuyện với người lớn.
•
여행가
(旅行家)
:
여행을 취미가 아닌 직업이나 전문으로 하는 사람.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ DU LỊCH, NHÀ LỮ HÀNH: Người đi du lịch không phải như sở thích mà như một nghề hay chuyên môn.
•
여당
(與黨)
:
정당 정치에서, 대통령을 내거나 의회에서 의석을 가장 많이 차지하고 있는 당.
☆
Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN: Trong chính trị chính đảng, đảng đưa ra tổng thống hoặc chiếm nhiều ghế nhất trong quốc hội.
•
여드레
:
여덟 날.
☆
Danh từ
🌏 TÁM NGÀY: tám ngày
•
여러모로
:
여러 방면으로.
☆
Phó từ
🌏 BẰNG NHIỀU MẶT, BẰNG NHIỀU CHIỀU, BẰNG NHIỀU CÁCH: Bằng nhiều phương diện.
•
여론
(輿論)
:
한 사회의 사람들이 공통적으로 가지고 있는 의견.
☆
Danh từ
🌏 DƯ LUẬN: Ý kiến mà nhiều người trong xã hội cùng có chung.
•
여류
(女流)
:
어떤 전문적인 일을 잘하는 여자.
☆
Danh từ
🌏 GIỚI NỮ: Phụ nữ giỏi việc chuyên môn nào đó.
•
여리다
:
단단하거나 질기지 않아 부드럽거나 약하다.
☆
Tính từ
🌏 MỀM, NHŨN, MỀM MẠI, YẾU ỚT: Không dai hoặc cứng mà mềm hoặc yếu.
•
여사
(女史)
:
(높이는 말로) 결혼한 여자.
☆
Danh từ
🌏 CÔ, BÀ: (cách nói kính trọng) Người phụ nữ đã kết hôn.
•
여성적
(女性的)
:
여성의 성질을 가진.
☆
Định từ
🌏 THUỘC VỀ NỮ GIỚI, THUỘC VỀ PHỤ NỮ: Có những tính cách của phụ nữ.
•
여성적
(女性的)
:
여성의 성질을 가진 것.
☆
Danh từ
🌏 NỮ TÍNH: Việc có tính chất của phụ nữ.
•
여아
(女兒)
:
여자인 아이.
☆
Danh từ
🌏 BÉ GÁI: Đứa bé là con gái.
•
여야
(與野)
:
여당과 야당.
☆
Danh từ
🌏 ĐẢNG CẦM QUYỀN VÀ ĐẢNG ĐỐI LẬP: Đảng cầm quyền và đảng đối lập.
•
여우
:
개와 비슷하나 몸이 더 홀쭉하고, 누런 갈색 또는 붉은 갈색이며, 길고 뾰족한 주둥이와 굵고 긴 꼬리를 지닌 동물.
☆
Danh từ
🌏 CÁO: Loài động vật giống chó nhưng thân hình mảnh hơn, có màu xám nhạt hay xám đậm, mõm nhọn và đuôi cụp dài.
•
여의다
:
부모나 배우자가 죽어서 이별하다.
☆
Động từ
🌏 MẤT, MỒ CÔI: Ly biệt, sống cảnh mồ côi khi cha mẹ hay bạn đời chết.
•
여전하다
(如前 하다)
:
전과 똑같다.
☆
Tính từ
🌏 VẪN NHƯ XƯA: Giống hệt trước đây.
•
여정
(旅程)
:
여행의 과정이나 일정.
☆
Danh từ
🌏 HÀNH TRÌNH DU LỊCH, LỊCH TRÌNH DU LỊCH: Lịch trình hay quá trình của chuyến du lịch.
•
여지
(餘地)
:
어떤 일을 할 수 있는 방법이나 어떤 일이 일어날 가능성.
☆
Danh từ phụ thuộc
🌏 KHẢ NĂNG: Phương pháp có thể làm một việc nào đó hay khả năng xảy ra một việc nào đó.
•
여태
:
지금까지. 또는 아직까지.
☆
Phó từ
🌏 ĐẾN TẬN BÂY GIỜ, VẪN CÒN: Đến tận bây giờ. Hoặc vẫn còn.
•
여파
(餘波)
:
큰 물결이 지나간 뒤에 일어나는 작은 물결.
☆
Danh từ
🌏 SÓNG BỒI: Ngọn sóng nhỏ ập đến ngay sau khi một ngọn sóng lớn vừa qua.
• So sánh văn hóa (78) • Sở thích (103) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Vấn đề môi trường (226) • Ngôn luận (36) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sự kiện gia đình (57) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Nghệ thuật (76) • Sử dụng bệnh viện (204) • Chào hỏi (17) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Diễn tả tính cách (365) • Ngôn ngữ (160) • Chế độ xã hội (81) • Yêu đương và kết hôn (19) • Nói về lỗi lầm (28) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Giải thích món ăn (78) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Giải thích món ăn (119) • Du lịch (98) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)