🌟 대비 (對備)

☆☆   Danh từ  

1. 앞으로 일어날 수 있는 어려운 상황에 대해 미리 준비함. 또는 그런 준비.

1. SỰ PHÒNG BỊ: Sự chuẩn bị trước để đối phó với tình huống khó khăn phía trước, hay sự chuẩn bị tương tự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사전 대비.
    Preparedness.
  • 시험 대비.
    Preparing for the test.
  • 만반의 대비.
    Full contrast.
  • 대비가 필요하다.
    We need to be prepared.
  • 대비를 하다.
    Prepare.
  • 정부는 홍수 피해를 줄이기 위한 대비로 둑을 높게 쌓았다.
    The government has built banks high in preparation for reducing flood damage.
  • 그는 토론에 대한 대비를 잘해서 상대방의 질문에 막힘없이 대답했다.
    He was well prepared for the debate and answered the other party's questions without a hitch.
  • 요즘은 각 나라마다 대체 에너지 개발에 많은 투자를 하고 있대.
    Each country is investing a lot in alternative energy development these days.
    석유가 고갈되는 것에 대비를 하는가 보군.
    You must be prepared for running out of oil.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대비 (대ː비)
📚 Từ phái sinh: 대비하다(對備하다): 앞으로 일어날 수 있는 어려운 상황에 대해 미리 준비하다.

🗣️ 대비 (對備) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47)