🌟 정성껏 (精誠 껏)

  Phó từ  

1. 참되고 성실한 마음으로 온갖 힘을 다하여.

1. MỘT CÁCH TẬN TUỴ, MỘT CÁCH HẾT LÒNG, MỘT CÁCH TẬN TÂM: Dốc hết sức mình với tấm lòng thành thực và chân thành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정성껏 대접하다.
    Serve with great care.
  • 정성껏 대하다.
    Treat with great care.
  • 정성껏 돌보다.
    Careful with care.
  • 정성껏 모시다.
    Serve with care.
  • 정성껏 보살피다.
    Careful with care.
  • 정성껏 키우다.
    Nourish with all one'.
  • 아들은 몸이 아픈 어머니를 정성껏 간호하였다.
    The son nursed his sick mother with great care.
  • 친절한 점원은 고객이 어떤 질문을 해도 정성껏 대답했다.
    The kind clerk answered the customer with all his heart no matter what the question was.
  • 아드님이 대학에 합격해서 기쁘시겠어요.
    You must be glad your son got into college.
    매일 정성껏 기도를 드렸더니 하느님도 감동하셨나 봐요.
    I pray with all my heart every day, and god must have been moved.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정성껏 (정성껃)
📚 thể loại: Thái độ  


🗣️ 정성껏 (精誠 껏) @ Giải nghĩa

🗣️ 정성껏 (精誠 껏) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt công sở (197) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Khí hậu (53) Thời tiết và mùa (101) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149) Du lịch (98) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Luật (42) Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thời gian (82)