🌟 자국

  Danh từ  

1. 다른 것이 닿거나 묻어서 생긴 자리. 또는 어떤 것 때문에 원래의 상태가 달라진 흔적.

1. DẤU VẾT, VẾT TÍCH: Chỗ sinh ra do vật khác chạm phải hoặc dính phải. Hoặc trạng thái khác với trạng thái vốn có vì cái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 글씨 자국.
    Writings.
  • 눈물 자국.
    Tears mark.
  • 도장 자국.
    Paint marks.
  • 립스틱 자국.
    Lipstick marks.
  • 인주 자국.
    A stamp of humanity.
  • 자국이 나다.
    There's a mark.
  • 자국이 남다.
    Remaining marks.
  • 자국을 만들다.
    Make a mark.
  • 비가 오고 난 후 길에 트럭 바퀴 자국이 선명했다.
    Truck tire tracks were clear on the road after the rain.
  • 짧은 바지를 입고 의자에 오래 앉아 있었더니 다리에 방석 자국이 남았다.
    Sitting in a chair for a long time in short pants left a cushion mark on his leg.
  • 옷에 김칫국이 튀었어.
    There's a kimchi stain on my clothes.
    어쩌니? 빨간 자국이 잘 안 지워질 텐데.
    What do you do? the red mark won't come off easily.

2. 염증이나 상처가 생겼다가 나은 자리.

2. SẸO, THẸO: Chỗ đã từng bị viêm nhiễm hoặc bị thương nhưng đã lành.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수술 자국.
    Surgical marks.
  • 수포 자국.
    Blister marks.
  • 여드름 자국.
    Acne marks.
  • 자국.
    A burn mark.
  • 자국이 남다.
    Remaining marks.
  • 환자의 팔에 꼬맨 흉터 자국이 선명했다.
    The scar marks on the patient's arm were clear.
  • 여중생은 얼굴에 난 뾰루지를 긁었더니 자국이 생겼다.
    A middle school girl scratched a pimple on her face and got a scar.
  • 피부과에는 왜 가는 거야?
    Why are you going to the dermatologist?
    여드름 흉터 자국을 치료하려고.
    To treat acne scars.

3. 발로 밟은 자리에 남은 발의 자국.

3. DẤU CHÂN, VẾT CHÂN: Dấu của bàn chân để lại ở nơi giẫm lên bằng bàn chân.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신발 자국.
    Shoe marks.
  • 자국이 선명하다.
    The marks are clear.
  • 자국이 있다.
    There is a mark.
  • 자국을 남기다.
    Leave a mark.
  • 자국을 내다.
    Make a mark.
  • 운동장에 하이힐 굽 자국이 나 있었다.
    There were marks of heels on the playground.
  • 나는 아무도 자국을 찍지 않은 하얀 눈 밭을 걸었다.
    I walked in the white snowfield, where no one had stamped his mark.
  • 시멘트 바닥에 운동화 모양이 남아 있네.
    There's some running shoes on the cement floor.
    굳기 전에 누가 밟아서 자국이 남았나 보다.
    Somebody must have stepped on it before it hardens and left a mark.
Từ đồng nghĩa 발자국: 발로 밟은 자리에 남은 발의 자국., 발을 한 번 떼어 놓는 걸음을 세는 단위.

4. (비유적으로) 어떤 것이 일어났거나 영향을 미쳐 남은 결과.

4. DẤU VẾT, DẤU TÍCH: (cách nói ẩn dụ) Kết quả đọng lại sau khi sự việc nào đó xảy ra và ảnh hưởng đến.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 마음의 자국.
    A mark on the mind.
  • 깊은 자국.
    Deep marks.
  • 날카로운 자국.
    Sharp marks.
  • 커다란 자국.
    Large marks.
  • 자국을 남기다.
    Leave a mark.
  • 자국을 지다.
    Bear a mark.
  • 오래된 절의 칠이 낡고 벗겨져 시간의 자국을 느낄 수 있었다.
    The paint on the old temple was worn out and stripped, so i could feel the marks of time.
  • 노동 운동을 벌인 젊은 학생의 희생은 사람들의 마음에 커다란 자국이 되었다.
    The sacrifice of a young student in the labor movement has become a great mark on people's minds.
  • 우리나라가 월드컵 본선에 진출했어.
    Our country has made it to the world cup finals.
    축구 역사에 우리나라도 커다란 자국을 남겼지.
    Our country has left a big mark in football history.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 자국 (자국) 자국이 (자구기) 자국도 (자국또) 자국만 (자궁만)


🗣️ 자국 @ Giải nghĩa

🗣️ 자국 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Ngôn ngữ (160) Văn hóa ẩm thực (104) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13)