🌾 End:

CAO CẤP : 62 ☆☆ TRUNG CẤP : 56 ☆☆☆ SƠ CẤP : 15 NONE : 510 ALL : 643

담당 (擔當者) : 어떤 일을 맡아서 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người đảm nhận làm việc nào đó.

(投資) : 이익을 얻기 위해 어떤 일이나 사업에 돈을 대거나 시간이나 정성을 쏟음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐẦU TƯ: Sự dồn thời gian, công sức hay tiền bạc cho công việc kinh doanh hay việc nào đó để nhận được lợi ích.

(文字) : 언어의 소리나 뜻을 눈으로 볼 수 있도록 적은 기호 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 VĂN TỰ, CHỮ VIẾT: Hệ thống kí hiệu ghi lại âm thanh hay nghĩa của ngôn ngữ để có thể xem bằng mắt.

노동 (勞動者) : 일을 하고 받은 돈으로 생활을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người sống bằng tiền nhận được từ sự làm việc.

노약 (老弱者) : 늙거나 약한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIÀ YẾU: Người già hay yếu.

연구 (硏究者) : 어떤 사물이나 일에 관련된 사실을 밝히기 위해 그에 대해 자세히 조사하고 분석하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHIÊN CỨU: Người khảo sát và phân tích chi tiết về công việc hay sự vật nào đó nhằm làm sáng tỏ sự thật liên quan đến điều đó.

연기 (演技者) : 연기하는 것이 직업인 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 DIỄN VIÊN: Người làm nghề diễn xuất.

(母子) : 어머니와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 MẪU TỬ: Mẹ và con trai.

(漢字) : 중국에서 만들어 오늘날에도 쓰고 있는 중국 고유의 문자. ☆☆ Danh từ
🌏 HÁN TỰ, CHỮ HÁN: Văn tự vốn có của Trung Quốc, được tạo ra ở Trung Quốc và đến ngày nay vẫn đang được dùng.

합격 (合格者) : 시험, 검사, 심사 등을 통과하여 어떤 자격이나 지위를 얻은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỖ, NGƯỜI ĐẠT (TIÊU CHUẨN, QUI ĐỊNH): Người thông qua kì thi, kiểm tra, thẩm tra...rồi có được tư cách hay vị trí nào đó.

(額子) : 그림, 글씨, 사진 등을 끼워 넣는 틀. ☆☆ Danh từ
🌏 KHUNG ẢNH: Khung để lắp và đựng tranh, ảnh, chữ v.v...

- (者) : ‘사람’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 GIẢ, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'người'.

약혼 (約婚者) : 결혼을 하기로 약속한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐÃ ĐÍNH HÔN: Người đã hứa hôn.

(visa) : 외국인의 출입국을 허가하는 증명. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊ THỰC XUẤT NHẬP CẢNH, VISA: Chứng minh cho phép người nước ngoài xuất nhập cảnh.

사업 (事業者) : 전문적으로 사업을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI KINH DOANH: Người chuyên làm kinh doanh.

사용 (使用者) : 물건이나 시설 등을 쓰는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người dùng đồ vật hay thiết bị...

(獅子) : 몸집이 크고 사나우며 수컷은 뒷머리와 앞가슴에 긴 갈기가 있는 동물. ☆☆ Danh từ
🌏 SƯ TỬ: Động vật có thân mình to lớn và dữ tợn, con đực có bờm dài ở sau đầu và trước ngực.

사회 (司會者) : 모임이나 회의, 예식 등의 진행을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt chương trình trong buổi lễ, hội nghị hay cuộc họp hội.

(孝子) : 부모를 잘 모시어 받드는 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CON CÓ HIẾU: Người con trai phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo.

미성년 (未成年者) : 아직 성년이 되지 않은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI VỊ THÀNH NIÊN: Người chưa trở thành người trưởng thành.

지도 (指導者) : 남을 가르쳐서 이끄는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ LÃNH ĐẠO, NGƯỜI DẪN DẮT, NGƯỜI HƯỚNG DẪN: Người chỉ dạy và dẫn dắt người khác.

가입 (加入者) : 단체나 조직에 들어가거나 상품 및 서비스 계약을 한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI GIA NHẬP, NGƯỜI THAM GIA: Người vào tổ chức hoặc kí hợp đồng để được nhận sản phẩm và dịch vụ.

피해 (被害者) : 피해를 입은 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI THIỆT HẠI: Người bị tổn thất.

관계 (關係者) : 어떤 일에 관계되는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN, NGƯỜI CÓ PHẬN SỰ: Người có liên quan đến việc nào đó.

진행 (進行者) : 행사나 방송 등의 사회를 보면서 일을 이끌어 나가는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI DẪN CHƯƠNG TRÌNH: Người dẫn dắt một chương trình truyền hình hay một sự kiện nào đó.

배우 (配偶者) : 부부 중 한쪽에서 본 상대방. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI BẠN ĐỜI: Người vợ hay chồng trong quan hệ vợ chồng.

참석 (參席者) : 어떤 모임이나 회의에 참석한 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI THAM DỰ: Người tham gia cuộc họp hay hội nghị nào đó.

(字) : 말을 적는 기호. ☆☆ Danh từ
🌏 JA; CHỮ, CHỮ VIẾT: Kí hiệu ghi lại lời nói.

(各自) : 각각의 사람. 또는 각각 자기 자신. ☆☆ Danh từ
🌏 TỪNG NGƯỜI, BẢN THÂN MỖI NGƯỜI: Từng người một. Hoặc từng bản thân mình.

책임 (責任者) : 어떤 일에 대해 책임을 지고 있거나 책임을 져야 할 지위에 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ TRÁCH, NGƯỜI ĐẢM NHIỆM: Người ở vị trí phải chịu trách nhiệm hay đang chịu trách nhiệm về việc nào đó.

(弟子) : 스승으로부터 가르침을 받았거나 받고 있는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỆ TỬ,HỌC TRÒ: Người từng nhận hay đang nhận sự dạy dỗ của thầy giáo.

(著者) : 글이나 책을 쓴 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 TÁC GIẢ: Người viết bài hay sách.

(父子) : 아버지와 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 PHỤ TỬ, CHA CON: Cha và con.

(利子) : 남에게 돈을 빌려 쓰고 그 대가로 일정하게 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN LỜI, TIỀN LÃI: Số tiền lời phải trả khi vay tiền của người khác sử dụng.

초보 (初步者) : 어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI HỌC VIỆC, NGƯỜI MỚI VÀO NGHỀ: Người bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.

(電子) : 한 원자 속에서 음전기를 띠고 원자의 핵의 둘레를 도는 소립자. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN TỬ: Hạt rất nhỏ mang điện khí âm trong một nguyên tử và quay xung quanh hạt nhân.

시청 (視聽者) : 텔레비전의 방송 프로그램을 보는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÁN GIẢ, BẠN XEM TRUYỀN HÌNH, KHÁN THÍNH GIẢ: Người xem chương trình truyền hình của ti vi.

이용 (利用者) : 어떤 물건이나 시설, 제도 등을 이용하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI SỬ DỤNG: Người sử dụng đồ vật, cơ sở hay chế độ…. nào đó.

소비 (消費者) : 생산자가 만든 물건이나 서비스 등을 돈을 주고 사는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI TIÊU DÙNG: Người bỏ tiền ra mua sản phẩm hoặc dịch vụ do người sản xuất tạo ra.

대상 (對象者) : 대상이 되는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỐI TƯỢNG, ỨNG VIÊN: Người trở thành đối tượng của một việc gì đó.

주전 (酒煎子) : 작은 주둥이와 손잡이가 달려 있으며 물이나 술을 담아 데우거나 잔에 따를 수 있도록 만든 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI ẤM: Đồ đựng có gắn vòi nhỏ và tay cầm, làm ra để có thể cho nước hay rượu vào hâm nóng lên hay rót vào ly tách.

(各自) : 사람마다 따로따로. ☆☆ Phó từ
🌏 TỪNG NGƯỜI, RIÊNG MỖI NGƯỜI: Riêng biệt từng người một.

: 남에게 어떤 행동을 권유하거나 재촉할 때에 하는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 NÀO...: Từ dùng khi khuyên nhủ hay đốc thúc hành động nào đó đối với người khác.

(卓子) : 떠받치는 다리가 있고 위가 평평해서 물건을 올려놓을 수 있는 책상 모양의 가구. ☆☆ Danh từ
🌏 CÁI BÀN: Đồ dùng trong nhà hình chiếc chữ nhật (giống bàn học), có chân đỡ và bề mặt phẳng, có thể để đồ vật lên.

눈동 (눈 瞳子) : 눈알 한가운데에 있는 검은 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG TỬ MẮT, CON NGƯƠI: Con ngươi ở chính giữa tròng đen của mắt.

보행 (步行者) : 길거리를 걸어 다니는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KẺ BỘ HÀNH, NGƯỜI ĐI BỘ: Người đi bộ trên đường.

(讀者) : 책이나 신문, 잡지 등을 읽는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘC GIẢ, BẠN ĐỌC: Người đọc tạp chí, báo hay sách v.v...

과학 (科學者) : 과학의 한 분야에서 전문적으로 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ KHOA HỌC: Người chuyên nghiên cứu về một lĩnh vực khoa học.

(學者) : 특정 학문을 아주 잘 아는 사람. 또는 학문을 연구하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 HỌC GIẢ: Người biết rất giỏi một chuyên ngành. Hoặc người nghiên cứu về chuyên ngành.

근로 (勤勞者) : 정해진 시간에 육체적인 일이나 정신적인 일을 하고 돈을 받는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NGƯỜI LAO ĐỘNG: Người làm việc trí óc hay tay chân trong một khoảng thời gian đã định và nhận được tiền công.

: 눈금이 그려져 있는, 길이를 재는 데 쓰는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 THƯỚC: Dụng cụ dùng để đo chiều dài có vạch kẻ.

(赤字) : 나간 돈이 들어온 돈보다 많아서 생기는 손실 금액. ☆☆ Danh từ
🌏 LỖ, THÂM HỤT: Số tiền tổn thất phát sinh do tiền chi ra nhiều hơn tiền thu vào.

(孫子) : 아들의 아들. 또는 딸의 아들. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÁU (NỘI, NGOẠI) TRAI: Con trai của con trai. Hoặc con trai của con gái.

교육 (敎育者) : 교육에 종사하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ GIÁO: Người làm nghề giáo dục.

그림 : 물체가 빛을 받을 때 빛의 반대쪽 바닥이나 벽에 나타나는 그 물체의 검은 모양. ☆☆ Danh từ
🌏 BÓNG: Hình ảnh màu đen của một vật thể xuất hiện trên nền hay trên tường theo hướng ngược lại của ánh sáng, khi vật thể được ánh sáng chiếu vào.

기술 (技術者) : 어떤 분야에 전문적인 기술을 가진 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 KỸ SƯ, KỸ THUẬT VIÊN: Người có kỹ thuật mang tính chuyên môn ở lĩnh vực nào đó.


:
Văn hóa ẩm thực (104) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Diễn tả trang phục (110)