🌾 End:

CAO CẤP : 17 ☆☆ TRUNG CẤP : 17 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 125 ALL : 168

(信實) : 믿음직하고 착실함. Danh từ
🌏 SỰ CHÂN THÀNH, SỰ CHÂN THẬT: Sự trung thực và đáng tin cậy.

: 털로 만든 실. Danh từ
🌏 LEN: Sợi làm bằng lông.

몽실몽 : 통통하게 살이 쪄서 매우 부드럽고 매끄러운 느낌이 있는 모양. Phó từ
🌏 MŨM MA MŨM MĨM, PHÚNG PHA PHÚNG PHÍNH: Hình ảnh cho cảm giác rất mềm và trơn do tăng cân và mũm mĩm.

(內室) : 한 집안의 안주인이 쓰는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TRONG, PHÒNG CHÍNH: Phòng mà chủ của ngôi nhà đó sử dụng.

덩실덩 : 신이 나서 팔다리와 어깨를 자꾸 흔들며 춤을 추는 모양. Phó từ
🌏 (NHẢY MÚA) TƯNG BỪNG: Hình ảnh liên tục lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.

넘실넘 : 넓은 강이나 바다의 물결이 파도를 이루어 아래위로 크게 흔들거리는 모양. Phó từ
🌏 CUỒN CUỒN, DỮ DỘI: Hình ảnh nước biển hay sông rộng tạo thành sóng và dao động mạnh lên xuống.

취조 (取調室) : 범죄를 저질렀을 가능성이 있는 사람 등에게 죄나 잘못을 따져 묻는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐIỀU TRA, PHÒNG TRA HỎI: Phòng tra hỏi những sai phạm hay tội lỗi đối với người bị nghi là đã phạm tội.

치료 (治療室) : 병원 등에서 환자의 병이나 상처 등을 낫게 하는 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG BỆNH, PHÒNG ĐIỀU TRỊ: Nơi làm cho khỏi bệnh hoặc vết thương của bệnh nhân ở bệnh viện...

상황 (狀況室) : 행정상 또는 군사상 긴급한 업무의 전반적 상황을 한눈에 파악할 수 있도록 여러 자료나 설비를 갖춘 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TÌM HIỂU TÌNH HUỐNG, PHÒNG THEO DÕI TÌNH HÌNH: Phòng được trang bị nhiều tài liệu hay thiết bị để có thể tìm hiểu trong tầm mắt tình hình tổng quan của nhiệm vụ khẩn cấp trong lĩnh vực hành chính hay quân sự.

(密室) : 남이 드나들지 못하게 하여 비밀로 쓰는 방. Danh từ
🌏 CĂN PHÒNG BÍ MẬT: Căn phòng được sử dụng bí mật và không cho người khác ra vào.

양호 (養護室) : 학교나 회사 등에서 아픈 사람을 돌보고 건강에 관한 일을 맡아보는 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG Y TẾ: Nơi coi sóc người ốm và làm việc liên quan tới sức khoẻ ở trường học hay công ty.

실험 (實驗室) : 실험을 하기 위해 필요한 장치와 설비를 갖추어 놓은 방. Danh từ
🌏 PHÒNG THÍ NGHIỆM: Phòng được trang bị thiết bị và máy móc cần thiết cho việc làm thí nghiệm.

(梅實) : 달고 신 맛이 나며 술이나 음료 등을 만들어 먹는 초록색의 둥근 열매. Danh từ
🌏 QUẢ MƠ XANH: Quả tròn màu xanh có vị chua và ngọt để làm đồ uống hoặc rượu.

: 물체가 공중이나 물 위에 가볍게 떠 있는 모양. Phó từ
🌏 BỒNG BỀNH, LƠ LỮNG: Hình ảnh vật thể nhẹ nhàng nổi lên trên mặt nước hay không trung.

토실토 : 보기 좋을 정도로 살이 통통하게 찐 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TRÒN TRĨNH, MỘT CÁCH PHÚNG PHÍNH, MỘT CÁCH MŨM MĨM: Hình ảnh béo lên một cách tròn trịa ở mức trông đẹp mắt.

역무 (驛務室) : 역에서 근무하는 사람들이 일하는 사무실. Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG GA: Văn phòng cho những người làm việc ở ga vào làm việc.

(書室) : 책을 갖추어 두고 책을 읽거나 글을 쓰는 방. Danh từ
🌏 THƯ PHÒNG, PHÒNG SÁCH: Phòng có cất giữ sách và dùng để đọc hoặc viết.

영안 (靈安室) : 병원에서 시신을 보관하는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ XÁC: Nơi bảo quản thi thể ở bệnh viện.

가스 (gas 室) : 유독 가스를 넣어 사람을 죽이는 방. Danh từ
🌏 BUỒNG HƠI NGẠT, BUỒNG TRA TẤN BẰNG GA: Phòng cho khí độc vào và giết người.

공중화장 (公衆化粧室) : 여러 사람이 사용할 수 있게 공공장소에 만들어 놓은 화장실. Danh từ
🌏 NHÀ VỆ SINH CÔNG CỘNG: Nhà vệ sinh được tạo ra ở nơi công cộng để mọi người có thể sử dụng.

(溫室) : 난방 장치를 한 방. Danh từ
🌏 PHÒNG SƯỞI: Phòng có trang bị thiết bị sưởi.

안치 (安置室) : 병원에서 시신을 모셔 두는 방. Danh từ
🌏 NHÀ XÁC, PHÒNG CHỨA XÁC: Phòng tập hợp để thi thể trong bệnh viện.

면회 (面會室) : 일반인의 출입이 제한되는 곳에서, 찾아오는 외부 사람과 만날 수 있도록 만들어 놓은 방. Danh từ
🌏 PHÒNG GẶP MẶT, PHÒNG THĂM NUÔI: Căn phòng làm để có thể gặp được người ngoài tìm đến ở nơi mà sự ra vào của người bình thường bị hạn chế.

(王室) : 임금의 집안. Danh từ
🌏 HOÀNG THẤT: Trong gia đình của vua.

뭉실뭉 : 통통하게 살이 쪄서 매우 보드럽고 매끄러운 느낌이 있는 모양. Phó từ
🌏 MŨM MĨM, PHÚNG PHÍNH, BỤ BẪM: Hình ảnh tăng cân trở nên tròn trịa nên có cảm giác mềm và mượt.

운전 (運轉室) : 기계를 운전하고 움직이는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐIỀU KHIỂN: Phòng lái và làm chuyển động máy móc.

방송 (放送室) : 방송 장비를 갖추고 방송을 내보내는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG PHÁT SÓNG: Phòng có trang bị thiết bị phát sóng và phát sóng đi.

: 입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 한 번 웃는 모양. Phó từ
🌏 CHÚM CHÍM, MỈM MỈM, TỦM TỈM: Hình ảnh khẽ mở miệng cười rạng rỡ và nhẹ nhàng không thành tiếng.

(流失) : 물에 떠내려가서 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ CUỐN TRÔI: Sự trôi nổi theo dòng nước và biến mất.

(凡失) : 운동 경기에서 잘 저지르는 평범한 실책. Danh từ
🌏 THẤT SÁCH: Kế sách sai lầm thông thường thường vấp phải trong trận đấu thể thao.

벙실벙 : 입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH TƯƠI RÓI: Hình ảnh mở miệng hơi to và cứ cười nhẹ nhàng và rạng rỡ không thành tiếng.

(別室) : 특별히 따로 마련된 방. Danh từ
🌏 PHÒNG RIÊNG: Căn phòng được xếp riêng đặc biệt.

분장 (扮裝室) : 배우 등이 극중 인물처럼 보이도록 꾸밀 수 있게 여러 가지 물품을 갖추어 놓은 방. Danh từ
🌏 PHÒNG HÓA TRANG: Phòng được trang bị các thứ vật phẩm để diễn viên… có thể trang điểm cho trông giống nhân vật trong kịch.

(虛實) : 허한 것과 실한 것. Danh từ
🌏 HƯ THỰC: Cái hư và cái thực.

다용도 (多用途室) : 집이나 회사 등에서 여러 가지 용도로 쓰는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐA DỤNG, PHÒNG ĐA NĂNG: Phòng ở nhà hoặc ở công ty được sử dụng vào nhiều mục đích.

비서 (祕書室) : 비서의 일을 맡은 사람이 사무를 보는 방. 또는 그런 기관. Danh từ
🌏 PHÒNG THƯ KÝ: Phòng mà người đảm nhận nhiệm vụ thư ký làm việc. Hoặc cơ quan như vậy.

비실비 : 힘이 없거나 어지러워서 곧 쓰러질 듯이 자꾸 비틀거리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LẢO ĐẢO, MỘT CÁCH LOẠNG CHOẠNG: Hình ảnh không có sức hoặc chóng mặt nên cứ xiêu vẹo như sắp ngã.

(産室) : 아이를 낳는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐẺ, PHÒNG SINH: Phòng đẻ em bé.

독서 (讀書室) : 혼자 책을 읽거나 공부할 수 있도록 차려 놓은 업소. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐỌC, PHÒNG ĐỌC SÁCH: Công trình đặt ra để có thể một mình đọc sách hay học.

(畫室) : 화가나 조각가가 그림을 그리거나 조각을 하는 등의 일을 하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG VẼ, XƯỞNG VẼ: Phòng dành cho họa sĩ vẽ tranh hay nhà điêu khắc tạo hình...

부속 (附屬室) : 중심이 되는 방에 딸려 있는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG BÊN, PHÒNG PHỤ: Phòng liền kề với phòng trung tâm.

(後室) : (높이는 말로) 다른 사람이 재혼하여 얻은 아내. Danh từ
🌏 VỢ HAI, VỢ SAU: (cách nói kính trọng) Vợ mà người khác tái hôn và đón về.

분만 (分娩室) : 병원에서, 아이를 낳을 때에 쓰는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG SINH: Phòng dùng khi sinh con ở bệnh viện.

조제 (調劑室) : 여러 가지 약품을 알맞게 섞어서 약을 짓는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG BÀO CHẾ: Phòng trộn các loại dược phẩm sao cho phù hợp rồi làm ra thuốc.

조타 (操舵室) : 배를 조종하는 장치가 있는 방. Danh từ
🌏 BUỒNG LÁI, KHOANG LÁI: Phòng có thiết bị điều khiển tàu.

득실득 : 사람이나 동물 등이 많이 모여 어수선하게 자꾸 움직이는 모양. Phó từ
🌏 LÚC NHÚC, NHUNG NHÚC, LÁO NHÁO, NHÁO NHÀO: Hình ảnh người hay động vật tập trung đông và liên tục di chuyển một cách lộn xộn.

진찰 (診察室) : 의사가 환자의 병이나 상태를 살피는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG KHÁM, PHÒNG CHẨN ĐOÁN: Phòng để bác sĩ xem xét bệnh hay trạng thái của bệnh nhân.

중환자 (重患者室) : 병이나 상처의 정도가 매우 심한 사람을 효과적으로 치료하기 위한 병실. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐIỀU TRỊ ĐẶC BIỆT: Phòng bệnh dành để điều trị một cách hiệu quả cho những người mà mức độ bệnh tình hoặc vết thương rất trầm trọng.

냉장 (冷藏室) : 음식 등을 얼지 않을 정도의 낮은 온도로 보관하는 곳. Danh từ
🌏 NGĂN ĐÔNG LẠNH: Ngăn tủ lạnh dùng để bảo quản thức ăn ở nhiệt độ thấp sao cho không bị đông đá.

대기 (待機室) : 때나 순서를 기다리는 사람들이 잠시 머물 수 있게 마련한 장소. Danh từ
🌏 PHÒNG CHỜ: Nơi được chuẩn bị sẵn để nghỉ ngơi cho những người đang chờ đến lượt mình.

경호 (警護室) : 위험한 일에 대비하여 중요한 사람을 보호하는 일을 담당하는 부서. Danh từ
🌏 PHÒNG BẢO VỆ, PHÒNG PHỤ TRÁCH CÔNG TÁC HỘ VỆ: Bộ phận phụ trách việc bảo vệ cho những người quan trọng đối phó với những nguy hiểm.

: 소리 없이 실없게 슬며시 웃는 모양. Phó từ
🌏 (CƯỜI) KHẨY, (CƯỜI) NHẠT: Hình ảnh khẽ cười nhạt không thành tiếng.

교장 (校長室) : 교장이 일을 하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG HIỆU TRƯỞNG: Phòng hiệu trưởng làm việc.

관리 (管理室) : 시설이나 건물을 유지하거나 개량하는 일을 맡아보는 사무실. Danh từ
🌏 PHÒNG QUẢN LÍ: Văn phòng nhận nhiệm vụ duy trì hay tu sửa công trình hay thiết bị.

조종 (操縱室) : 항공기를 조종하는 방. Danh từ
🌏 BUỒNG LÁI, KHOANG LÁI: Phòng điều khiển máy bay.

민원 (民願室) : 관청에서 주민들이 요구하는 민원 업무를 담당하는 부서. Danh từ
🌏 PHÒNG DÂN SỰ, PHÒNG TIẾP DÂN: Ban ngành đảm trách nghiệp vụ dân sự mà người dân yêu cầu đối với cơ quan nhà nước.

: 신이 나서 팔다리와 어깨를 흔들며 춤을 추는 모양. Phó từ
🌏 (NHẢY MÚA) TƯNG BỪNG: Hình ảnh lắc lư vai và tay chân, nhảy múa vì vui thích.

두리둥 : 물체가 물 위나 공중에 가볍게 떠서 움직이는 모양. Phó từ
🌏 LƯỢN LỜ, BỒNG BỀNH: Hình ảnh vật thể nổi lên và di chuyển nhẹ nhàng trên mặt nước hoặc không trung.

둥실둥 : 물체가 공중이나 물 위에 가볍게 떠서 계속 움직이는 모양. Phó từ
🌏 BỒNG BỀNH, LƠ LỬNG, LỮNG LỜ: Hình ảnh vật thể nổi lên và di chuyển liên tục trên mặt nước hay không trung một cách nhẹ nhàng.

(得失) : 얻는 것과 잃는 것. Danh từ
🌏 ĐƯỢC MẤT: Cái được và cái mất.

수위 (守衛室) : 정문이나 현관 옆에 있어, 수위가 머물며 드나드는 사람을 살피고 경비하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG BẢO VỆ: Phòng ở trước cổng hoặc phía trước của tòa nhà, nơi có người bảo vệ ngồi ở đó quan sát và giám sát người qua lại.

(齒 실) : 이 사이에 낀 찌꺼기를 빼내는 데 쓰는 실. Danh từ
🌏 CHỈ NHA KHOA: Chỉ dùng vào việc lấy ra thứ nhét vào giữa các răng.

도서 (圖書室) : 책을 모아 두고 필요한 사람들이 볼 수 있도록 만든 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐỌC SÁCH, THƯ VIỆN: Phòng chứa những cuốn sách và để những người cần có thể đọc.

(情實) : 공적인 일에서 개인적인 감정이나 관계에 마음을 쓰는 일. Danh từ
🌏 SỰ THIÊN VỊ: Việc lưu tâm đến tình cảm hay quan hệ mang tính cá nhân trong công việc chung.

(正室) : 첩과 상대하여 쓰는 말로, 아내. Danh từ
🌏 CHÍNH THẤT, VỢ LỚN, VỢ CẢ: Từ dùng để so sánh với thiếp, là vợ.

(過失) : 어떤 일에 주의하지 않아서 생긴 잘못이나 실수. Danh từ
🌏 LỖI, SỰ SƠ SẨY: Lỗi xảy ra do không chú ý khi làm việc gì đó.

명주 (明紬 실) : 누에고치에서 뽑은 실. Danh từ
🌏 SỢI TƠ: Tơ chỉ kéo từ kén tằm.

(暗室) : 주로 사진을 현상하거나 실험을 하기 위해 밖으로부터 빛이 들어오지 못하게 만든 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TỐI, BUỒNG TỐI: Căn phòng được thiết kế làm cho ánh sáng bên ngoài không lọt vào được, chủ yếu để rửa ảnh hoặc thí nghiệm.

(金 실) : 금으로 만들거나 금빛이 나는 실. Danh từ
🌏 CHỈ VÀNG, CHỈ MÀU VÀNG: Sợi chỉ làm bằng vàng hay có sắc vàng.

흡연 (吸煙室) : 담배를 피울 수 있게 따로 만들어 둔 방. Danh từ
🌏 PHÒNG HÚT THUỐC: Phòng làm riêng để có thể hút thuốc lá.

(琴瑟▽) : 부부간의 애정 관계. Danh từ
🌏 (TÌNH) CẦM SẮT: Quan hệ yêu thương giữa vợ chồng.

진료 (診療室) : 의사가 환자를 진찰하고 치료하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG KHÁM, PHÒNG BỆNH: Phòng nơi bác sĩ chuẩn đoán và điều trị cho bệnh nhân.

방실방 : 입을 살짝 벌리고 소리 없이 밝고 부드럽게 자꾸 웃는 모양. Phó từ
🌏 CHÚM CHÍM, MỈM MỈM: Hình ảnh khẽ mở miệng và cười rạng rỡ, nhẹ nhàng không thành tiếng.

망연자 (茫然自失) : 정신이 나간 것처럼 멍함. Danh từ
🌏 THẨN THỜ, ĐỜ ĐẪN, BẤT THẦN, LƠ ĐÃNG: Trạng thái đờ đẫn như người mất hồn.

세면 (洗面室) : 얼굴을 씻을 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 방. Danh từ
🌏 PHÒNG RỬA MẶT: Phòng có lắp đặt thiết bị để có thể rửa mặt.

(皇室) : 황제의 집안. Danh từ
🌏 HOÀNG THẤT: Gia tộc của hoàng đế.

입원 (入院室) : 병을 고치기 위해 일정 기간 병원에 들어가 지내는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐIỀU TRỊ: Phòng mà người bệnh đi vào bệnh viện ở trong thời gian nhất định để chữa bệnh.

유명무 (有名無實) : 이름만 보기에 번듯하고 실속은 없음. Danh từ
🌏 HỮU DANH VÔ THỰC: Việc chỉ có danh tính là có vẻ sáng sủa mà không có thực chất.

숙직 (宿直室) : 숙직하는 사람이 자는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TRỰC ĐÊM: Phòng mà người trực đêm ngủ.

(失) : 손해를 보거나 잃음. Danh từ
🌏 SỰ MẤT: Sự đánh mất hoặc bị thiệt hại.

냉동 (冷凍室) : 음식 등을 얼려서 보관하는 곳. Danh từ
🌏 NGĂN ĐÔNG LẠNH: Nơi đông lạnh và bảo quản thực phẩm.

실습 (實習室) : 배운 기술이나 지식을 실제로 해 보면서 익히는 교실. Danh từ
🌏 PHÒNG THỰC TẬP, PHÒNG THỰC HÀNH: Phòng học để làm thực tế cho quen với kỹ thuật hay kiến thức đã học.

(退室) : 방이나 교실, 병실 등에서 나감. Danh từ
🌏 VIỆC RA KHỎI PHÒNG, VIỆC ĐI RA: Việc đi ra khỏi phòng, phòng học hay phòng bệnh...

건조 (乾燥室) : 물건을 말리기 위하여 특별한 장치를 한 방. Danh từ
🌏 BUỒNG SẤY, PHÒNG SẤY: Phòng trang bị thiết bị đặc biệt để làm khô đồ vật.

두둥 : 물건이 가볍게 떠오르거나 떠 있는 모양. Phó từ
🌏 BỒNG BỀNH, LƠ LỬNG: Hình ảnh đồ vật nổi lên hay trôi nổi một cách nhẹ nhàng.

(船室) : 배 안에서 승객들이 쓰는 방. Danh từ
🌏 BUỒNG KHÁCH, PHÒNG HÀNH KHÁCH: Phòng mà hành khách ở trên tàu thuyền sử dụng.

샤워 (shower 室) : 샤워를 할 수 있게 만들어 놓은 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG TẮM VÒI HOA SEN: Nơi được làm ra để có thể tắm được bằng vòi hoa sen.

(特室) : 병원, 기차, 호텔 등에서 가장 좋은 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐẶC BIỆT: Phòng tốt nhất ở bệnh viện, tàu hoả, khách sạn...

집무 (執務室) : 주로 높은 지위에 있는 사람들이 사무를 처리하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG LÀM VIỆC: Phòng nơi chủ yếu là những người có địa vị cao xử lý công việc.

굽실굽 : 윗사람을 대하면서 허리나 고개를 자꾸 구부렸다 펴는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CÚI RẠP, MỘT CÁCH KHOM MÌNH: Hình ảnh khom đầu hoặc thân người xuống rồi lại ngẩng lên khi đối diện với người bề trên.

대합 (待合室) : 공공 교통수단을 이용하는 손님들이 기다리면서 쉴 수 있는 장소. Danh từ
🌏 NHÀ CHỜ, TRẠM CHỜ: Nơi để hành khách có thể chờ đợi hay nghỉ ngơi khi sử dụng phương tiện giao thông công cộng.

작업 (作業室) : 일을 하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG LÀM VIỆC: Phòng làm việc.

고사 (考査室) : 시험을 치르는 교실. Danh từ
🌏 PHÒNG THI: Phòng dành cho việc thi cử.

조리 (調理室) : 음식을 만드는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG NẤU ĂN, PHÒNG BẾP: Căn phòng dùng khi chế biến thức ăn.

(其實) : 실제에 있어서. Phó từ
🌏 KÌ THỰC, KÌ THẬT: Thực tế là. Sự thật là.

의무 (醫務室) : 응급 환자나 가벼운 부상자들을 치료하기 위해 군대에 설치한 시설. Danh từ
🌏 TRẠM Y TẾ: Cơ sở được thiết lập trong quân đội để chữa trị cho bệnh nhân cấp cứu hoặc người bị thương nhẹ.

(前室) : (높이는 말로) 남의 예전 아내. Danh từ
🌏 NGƯỜI VỢ TRƯỚC: (cách nói kính trọng) Vợ trước đây của người khác.

보일러 (boiler 室) : 보일러가 설치되어 있는 곳. Danh từ
🌏 PHÒNG CHỨA NỒI HƠI, PHÒNG CHỨA LÒ HƠI: Nơi lắp đặt thiết bị sưởi nóng.

(色 실) : 여러 가지 색깔로 물들인 실. Danh từ
🌏 SỢI CHỈ MÀU, CHỈ NHUỘM MÀU: Chỉ được nhuộm màu sắc trừ màu trắng.

서무 (庶務室) : 주로 학교 등에서 일반 사무를 맡아서 처리하는 곳. Danh từ
🌏 VĂN PHÒNG: Nơi tiếp nhận và xử lý những sự vụ thông thường ở những nơi chủ yếu như trường học.


:
Giáo dục (151) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thể thao (88) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả vị trí (70) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)