📚 thể loại: KINH TẾ-KINH DOANH
☆ CAO CẤP : 273 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 273
•
명품
(名品)
:
뛰어나거나 이름난 상품이나 작품.
☆
Danh từ
🌏 TÁC PHẨM NỔI TIẾNG, HÀNG HIỆU: Tác phẩm hoặc sản phẩm nổi danh hay xuất sắc
•
한몫
:
어떤 것을 나누었을 때 한 사람에게 돌아가는 분량.
☆
Danh từ
🌏 MỘT PHẦN: Phân lượng dành cho một người khi chia cái nào đó.
•
유사
(類似)
:
서로 비슷함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG TỰ: Sự gần giống nhau.
•
하향
(下向)
:
아래쪽으로 향함. 또는 아래쪽.
☆
Danh từ
🌏 SỰ HƯỚNG XUỐNG; CHIỀU XUỐNG: Sự hướng về phía dưới. Hoặc phía dưới.
•
중개
(仲介)
:
어떤 일에 상관없는 사람이 두 당사자 사이에 서서 일을 주선함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐỨNG TRUNG GIAN, SỰ MÔI GIỚI: Việc một người không có liên quan đến việc nào đó, đứng ra giữa hai người có liên quan và điều đình việc đó.
•
임업
(林業)
:
산림을 유지 혹은 조성하고 이를 경제적으로 이용하는 사업.
☆
Danh từ
🌏 LÂM NGHIỆP: Ngành nghề sử dụng núi rừng với mục đích kinh tế từ nguồn nuôi dưỡng tái tạo rừng núi.
•
자산
(資産)
:
개인이나 법인이 가지고 있는, 경제적 가치가 있는 재산.
☆
Danh từ
🌏 TÀI SẢN: Tài sản có giá trị kinh tế mà cá nhân hay pháp nhân đang có.
•
마케팅
(marketing)
:
상품을 소비자에게 알리고 많이 판매하기 위하여 생산자가 펼치는 전반적인 활동.
☆
Danh từ
🌏 TIẾP THỊ, MA-KÉT-TING: Tất cả hoạt động mà nhà sản xuất thực hiện để cho biết và bán được nhiều sản phẩm cho người tiêu dùng.
•
저소득
(低所得)
:
적은 수입.
☆
Danh từ
🌏 THU NHẬP THẤP: Khoản thu nhập ít.
•
점유율
(占有率)
:
물건이나 영역, 지위 등을 차지하고 있는 비율.
☆
Danh từ
🌏 TỶ LỆ CHIẾM HỮU, TỶ LỆ CHIẾM LĨNH, TỶ LỆ CHIẾM: Tỉ lệ đang chiếm giữ trong vị trí, lĩnh vực hay đồ vật...
•
조선업
(造船業)
:
배를 설계하고 만드는 공업.
☆
Danh từ
🌏 NGÀNH ĐÓNG TÀU: Ngành công nghiệp thiết kế và chế tạo tàu.
•
기금
(基金)
:
공공의 목적이나 사업, 행사 등에 쓰기 위해 모은 돈.
☆
Danh từ
🌏 TIỀN QUỸ: Tiền quyên góp để dùng vào mục đích công hoặc dự án, sự kiện.
•
기일
(期日)
:
정해진 날짜나 기한.
☆
Danh từ
🌏 NGÀY QUI ĐỊNH, NGÀY HẸN: Thời hạn hay ngày đã định.
•
흥청망청
:
매우 재미있거나 즐거워서 마음대로 즐기는 모양.
☆
Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THỎA THÍCH, MỘT CÁCH THA HỒ: Hình ảnh rất thú vị hoặc vui nên thoả sức thưởng thức.
•
복권
(福券)
:
적혀 있는 숫자나 기호가 추첨한 것과 일치하면 상금이나 상품을 받을 수 있게 만든 표.
☆
Danh từ
🌏 VÉ SỐ: Vé được làm ra để có thể nhận được phần thưởng hay tiền thưởng nếu ký hiệu hay con số ghi trên đó đồng nhất với cái được bốc thăm.
•
이득
(利得)
:
이익을 얻음. 또는 그 이익.
☆
Danh từ
🌏 SỰ THU LỢI: Việc nhận được ích lợi, Hoặc lợi ích đó.
•
중점
(重點)
:
가장 중요하게 생각해야 할 점.
☆
Danh từ
🌏 TRỌNG ĐIỂM: Điểm phải coi là quan trọng nhất.
•
팔아먹다
:
값을 받고 어떤 물건이나 권리를 다른 사람에게 넘겨 버리다.
☆
Động từ
🌏 BÁN; CHUYỂN QUYỀN: Nhận tiền và chuyển cho người khác đồ vật hay quyền lợi nào đó.
•
매출
(賣出)
:
물건을 파는 일.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC BÁN HÀNG: Việc bán hàng hóa.
•
사업주
(事業主)
:
사업의 소유주.
☆
Danh từ
🌏 CHỦ DOANH NGHIỆP: Người sở hữu của doanh nghiệp.
•
원가
(原價)
:
상품을 만들어서 팔기까지의 과정에 들어간 모든 비용을 합한 가격.
☆
Danh từ
🌏 GIÁ THÀNH, GIÁ SẢN XUẤT: Giá tính bằng tổng tất cả các chi phí từ khi làm ra sản phẩm đến lúc bán được sản phẩm.
•
폐장
(閉場)
:
극장, 시장, 해수욕장 등의 영업이 끝남. 또는 영업을 끝냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA: Sự kết thúc giờ kinh doanh ở những nơi như rạp hát, chợ, bãi tắm. Hoặc việc kết thúc kinh doanh.
•
씀씀이
:
돈이나 물건, 마음 등을 쓰는 정도.
☆
Danh từ
🌏 MỨC ĐỘ SỬ DỤNG, ĐỘ CHỊU CHƠI: Mức độ dùng tiền, đồ đạc hay lòng dạ.
•
폭등
(暴騰)
:
물건의 값이나 주가 등이 갑자기 크게 오름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TĂNG VỌT: Việc giá hàng hóa hay giá cổ phiếu tăng mạnh đột ngột.
•
폭락
(暴落)
:
물건의 값이나 주가 등이 갑자기 크게 떨어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SỤT GIẢM MẠNH: Việc giá hàng hóa hay giá cổ phiếu đột ngột giảm mạnh.
•
부쩍
:
어떤 사물이나 현상이 갑자기 크게 변화하는 모양.
☆
Phó từ
🌏 NHANH CHÓNG, MAU LẸ: Hình ảnh mà sự vật hay hiện tượng nào đó biến đổi nhiều một cách đột ngột.
•
원화
(원 貨)
:
원을 단위로 하는 한국의 화폐.
☆
Danh từ
🌏 TIỀN WON: Tiền tệ của Hàn Quốc lấy Won làm đơn vị.
•
도달
(到達)
:
목적한 곳이나 일정한 수준에 다다름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẠT ĐẾN, SỰ ĐẾN ĐÍCH: Việc đạt đến tiêu chuẩn nhất định hay nơi định đến.
•
소매
(小賣)
:
물건을 생산자에게서 사서 직접 소비자에게 파는 일.
☆
Danh từ
🌏 SỰ BÁN LẺ: Việc mua đồ vật từ nhà sản xuất và bán trực tiếp cho người tiêu dùng.
•
강세
(強勢)
:
가치가 높거나 기운이 셈.
☆
Danh từ
🌏 KHÍ PHÁCH, KHÍ THẾ MẠNH MẼ: Việc có giá trị cao hoặc khí thế mạnh mẽ.
•
결산
(決算)
:
일정한 기간 동안의 수입과 지출을 정리함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ QUYẾT TOÁN, SỰ KẾT TOÁN: Việc tổng kết thu và chi trong khoảng thời gian nhất định.
•
물리다
:
산 물건을 원래 주인에게 돌려주고 돈을 되찾게 하다.
☆
Động từ
🌏 TRẢ LẠI, HOÀN LẠI, HOÀN TRẢ LẠI: Làm cho trả lại hàng đã mua cho chủ ban đầu và lấy lại tiền.
•
오름세
(오름 勢)
:
가격 등이 오르는 형세나 상황.
☆
Danh từ
🌏 XU THẾ TĂNG, CHIỀU HƯỚNG TĂNG: Tình hình hay tình thế tăng lên ví dụ như giá cả.
•
하락세
(下落勢)
:
가격 등이 떨어지는 경향.
☆
Danh từ
🌏 XU THẾ GIẢM: Khuynh hướng giá cả giảm xuống.
•
하반기
(下半期)
:
한 해나 일정한 기간을 둘로 나눌 때 뒤의 절반 기간.
☆
Danh từ
🌏 NỬA CUỐI NĂM, SÁU THÁNG CUỐI NĂM: Thời gian của nửa sau, khi chia một năm thành hai khoảng thời gian nhất định.
•
헤프다
:
물건이 쉽게 닳거나 빨리 없어지는 듯하다.
☆
Tính từ
🌏 CHÓNG CŨ, MAU HỎNG: Đồ vật dường như dễ cũ hoặc nhanh chóng hết.
•
이윤
(利潤)
:
장사를 해서 번 돈.
☆
Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN: Tiền kiếm được do buôn bán.
•
인건비
(人件費)
:
사람에게 일을 시키는 데 드는 비용.
☆
Danh từ
🌏 PHÍ NHÂN CÔNG: Chi phí dùng vào việc thuê người làm việc.
•
인출
(引出)
:
끌어서 빼냄.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LÔI RA, SỰ RÚT RA: Sự kéo và lấy ra.
•
외제
(外製)
:
외국에서 만든 물건.
☆
Danh từ
🌏 HÀNG NGOẠI: Hàng hóa được sản xuất ở nước ngoài.
•
자금
(資金)
:
사업을 하는 데에 쓰는 돈.
☆
Danh từ
🌏 TIỀN VỐN: Tiền dùng vào việc kinh doanh.
•
자립
(自立)
:
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 살아감.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ LẬP: Sự sống bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
•
자수성가
(自手成家)
:
물려받은 재산 없이 자기의 힘으로 큰돈을 벌어 집안을 일으킴.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TỰ LẬP, SỰ TỰ THÂN LÀM NÊN: Việc kiếm được số tiền lớn bằng khả năng của mình, không dựa dẫm vào tài sản thừa kế.
•
재물
(財物)
:
돈이나 값나가는 모든 물건.
☆
Danh từ
🌏 TÀI VẬT, CỦA CẢI: Tiền hay mọi đồ vật có giá trị.
•
재벌
(財閥)
:
경제 활동 분야에서, 커다란 자본과 강력한 힘을 가지고 있는 자본가나 기업가의 집단.
☆
Danh từ
🌏 CHAEBOL, TÀI PHIỆT, TẬP ĐOÀN KINH TẾ LỚN: Tập đoàn của nhà tư bản hay nhà doanh nghiệp có vốn khổng lồ và quyền lực mạnh trong lĩnh vực hoạt động kinh tế.
•
재정
(財政)
:
단체나 국가가 수입과 재산을 관리하며 사용하는 것. 또는 그 운영 상태.
☆
Danh từ
🌏 TÀI CHÍNH: Việc tổ chức hay quốc gia quản lí và sử dụng thu nhập và tài sản. Hoặc trạng thái vận hành đó.
•
재테크
(財 tech)
:
가지고 있는 돈이나 재산을 효율적으로 운용하여 이익을 내는 일.
☆
Danh từ
🌏 BIỆN PHÁP ĐẦU TƯ, CÁCH THỨC ĐẦU TƯ: Việc sử dụng tài sản hay tiền đang có một cách hiểu quả rồi làm sinh lợi nhuận.
•
호황
(好況)
:
매매나 거래에 나타나는 경제 활동 상태가 좋음. 또는 그런 상황.
☆
Danh từ
🌏 KINH TẾ PHÁT TRIỂN, KINH TẾ THUẬN LỢI; THỜI KÌ THỊNH VƯỢNG: Việc tình trạng hoạt động kinh tế tốt đẹp thể hiện trong mua bán hoặc giao dịch. Hoặc tình hình như vậy.
•
어부지리
(漁夫之利)
:
두 사람이 서로 다투는 사이에 다른 사람이 힘들이지 않고 이익을 대신 얻는다는 말.
☆
Danh từ
🌏 NGƯ ÔNG ĐẮC LỢI: Việc hai người đang tranh giành nhau thì người khác thu lợi mà không cần vất vả.
•
적금
(積金)
:
돈을 모음. 또는 그 돈.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÍCH LŨY TIỀN BẠC, SỰ TIẾT KIỆM TIỀN, MÓN TIỀN TIẾT KIỆM: Việc để dành tiền bạc. Hoặc món tiền đó.
•
적립
(積立)
:
돈이나 물건 등을 모아 둠.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TÍCH LŨY, SỰ TÍCH TRỮ: Việc để dành tiền bạc hay đồ vật...
•
전년
(前年)
:
이번 해의 바로 전의 해.
☆
Danh từ
🌏 NĂM TRƯỚC: Năm liền trước của năm nay.
•
상거래
(商去來)
:
이익을 얻기 위해 상품을 팔고 사는 일.
☆
Danh từ
🌏 VIỆC MUA BÁN: Việc mua và bán sản phẩm để kiếm lời.
•
-제
(製)
:
‘그것으로 만들어진 것’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 CHẾ BẰNG, LÀM BẰNG: Hậu tố thêm nghĩa "cái được làm bằng cái đó"
•
상인
(商人)
:
장사를 하는 사람.
☆
Danh từ
🌏 THƯƠNG NHÂN: Người làm nghề buôn bán.
•
제조
(製造)
:
원료를 가공하여 물건을 만듦.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CHẾ TẠO, SỰ SẢN XUẤT: Sự gia công nguyên liệu và tạo ra sản phẩm.
•
제조업
(製造業)
:
원료를 가공하여 물건을 만드는 사업.
☆
Danh từ
🌏 NGÀNH CHẾ TẠO, NGÀNH SẢN XUẤT: Ngành gia công nguyên vật liệu và tạo ra sản phẩm từ nguyên vật liệu đó.
•
조립
(組立)
:
여러 부품을 일정한 방식으로 짜 맞추어 하나의 물건으로 만듦. 또는 그런 것.
☆
Danh từ
🌏 SỰ LẮP RÁP, VIỆC LẮP RÁP: Việc làm ra một đồ vật bằng cách lắp ghép nhiều bộ phận theo một phương thức nhất định. Hoặc đồ vật như vậy.
•
하락
(下落)
:
값이나 가치, 등급 등이 떨어짐.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIẢM XUỐNG, SỰ GIẢM SÚT: Việc giá hay giá trị, đẳng cấp giảm xuống.
•
구두쇠
:
돈이나 재물을 지나치게 안 쓰고 아끼는 사람.
☆
Danh từ
🌏 NGƯỜI KEO KIỆT, NGƯỜI BỦN XỈN: Người không dám xài tiền hay của cải và hà tiện một cách quá mức.
•
구형
(舊型)
:
예전의 모양이나 형식.
☆
Danh từ
🌏 MẪU CŨ, ĐỜI CŨ: Hình thức hay hình dáng cũ.
•
국고
(國庫)
:
국가의 돈.
☆
Danh từ
🌏 QUỐC KHỐ, NGÂN KHỐ QUỐC GIA: Tiền của quốc gia.
•
회복세
(回復勢)
:
건강 등이 조금씩 나아져 가는 상태.
☆
Danh từ
🌏 CHIỀU HƯỚNG BÌNH PHỤC, XU THẾ PHỤC HỒI, DẤU HIỆU PHỤC HỒI: Trạng thái của tình trạng bệnh tật hay tình trạng của hoạt động kinh tế.... tốt dần lên.
•
-산
(産)
:
‘거기에서 생산된 물건. 또는 그때 생산된 물건’의 뜻을 더하는 접미사.
☆
Phụ tố
🌏 SẢN XUẤT: Hậu tố thêm nghĩa 'Đồ vật được sản xuất ở đó. Hoặc đồ vật được sản xuất lúc đó".
•
극대화
(極大化)
:
더 이상 커질 수 없을 만큼 커짐. 또는 그렇게 만듦.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CỰC ĐẠI HÓA: Việc làm cho trở nên thật to lớn hay trở nên thật to lớn.
•
금전
(金錢)
:
금으로 만든 돈.
☆
Danh từ
🌏 TIỀN VÀNG: Tiền được làm bằng vàng.
•
급등
(急騰)
:
물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 오름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT, SỰ TĂNG ĐỘT BIẾN: Việc giá hàng hoá hay giá cổ phiếu... tăng bất ngờ.
•
급상승
(急上昇)
:
기온이나 가격, 비율 등이 갑자기 빠르게 오름.
☆
Danh từ
🌏 SỰ TĂNG ĐỘT NGỘT, SỰ TĂNG ĐỘT BIẾN, SỰ TĂNG VỌT: Việc nhiệt độ hoặc giá cả hay tỉ lệ tăng một cách nhanh chóng và bất ngờ.
•
비상금
(非常金)
:
뜻밖에 급한 일이 생겼을 때 쓰려고 따로 준비해 둔 돈.
☆
Danh từ
🌏 TIỀN DỰ PHÒNG: Tiền chuẩn bị sẵn riêng để dùng khi phát sinh việc khẩn cấp ngoài dự kiến.
•
기업체
(企業體)
:
이윤을 목적으로 생산, 판매, 서비스 등의 사업을 하는 조직.
☆
Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP, CÔNG TY: Tổ chức thực hiện các hoạt động kinh doanh như sản xuất, bán hàng, dịch vụ với mục đích lợi nhuận.
•
불황
(不況)
:
사회의 경제 활동이 활발하지 않아, 물가와 임금이 내리고 생산이 줄어들며 실업이 늘어나는 상태.
☆
Danh từ
🌏 SỰ SUY THOÁI KINH TẾ, SỰ KHỦNG HOẢNG KINH TẾ: Trạng thái mà hoạt động kinh tế của xã hội không sôi nổi, vật giá và mức lương xuống thấp, sản xuất giảm sút và nạn thất nghiệp tăng lên.
•
가속화
(加速化)
:
속도가 더욱 빨라지게 됨.
☆
Danh từ
🌏 SỰ GIA TỐC HÓA, SỰ TĂNG TỐC: Việc tốc độ trở nên nhanh hơn.
•
제값
:
물건의 가치에 맞는 가격.
☆
Danh từ
🌏 ĐÚNG GIÁ: Giá cả hợp với giá trị của đồ vật.
• Nói về lỗi lầm (28) • Cảm ơn (8) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Chào hỏi (17) • Gọi món (132) • Giáo dục (151) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Vấn đề môi trường (226) • Du lịch (98) • Nghệ thuật (23) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Việc nhà (48) • Mua sắm (99) • Tìm đường (20) • Vấn đề xã hội (67) • Chính trị (149) • Mối quan hệ con người (255) • Sinh hoạt công sở (197) • Xin lỗi (7) • Tâm lí (191) • Thể thao (88) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sức khỏe (155) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Thông tin địa lí (138)