📚 thể loại: KINH TẾ-KINH DOANH

CAO CẤP : 273 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 273

생산적 (生産的) : 생산과 관련이 있는 것. Danh từ
🌏 TÍNH SẢN XUẤT: Việc có liên quan đến sản xuất.

생산량 (生産量) : 어떠한 것이 일정한 기간 동안 생산되는 수량. Danh từ
🌏 SẢN LƯỢNG: Số lượng cái gì đó được sản xuất ra trong thời gian nhất định.

생산성 (生産性) : 생산하는 데 들어간 비용과 그에 따른 생산량의 비율. Danh từ
🌏 NĂNG SUẤT: Tỷ lệ giữa chi phí bỏ ra cho sản xuất và sản lượng kèm theo.

생산지 (生産地) : 어떤 물품을 만들어 내는 곳. 또는 어떤 물품이 저절로 생겨나는 곳. Danh từ
🌏 NƠI SẢN XUẤT: Nơi tạo ra vật phẩm nào đó. Hoặc nơi vật phẩm nào đó được sinh ra tự nhiên.

부도 (不渡) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하는 일. Danh từ
🌏 SỰ MẤT KHẢ NĂNG THANH TOÁN, SỰ VỠ NỢ: Việc không nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

활성화 (活性化) : 사회나 조직 등의 기능이 활발함. 또는 그러한 기능을 활발하게 함. Danh từ
🌏 SỰ PHÁT TRIỂN, SỰ THÚC ĐẨY PHÁT TRIỂN: Việc các chức năng của tổ chức hay xã hội phát triển sôi nổi. Hoặc việc làm phát triển sôi nổi các chức năng đó.

회계 (會計) : 나가고 들어오는 돈을 따져서 계산함. Danh từ
🌏 KẾ TOÁN: Sự xem xét tính toán tiền vào và ra.

주가 (株價) : 주식 시장의 시세에 따라 결정되는 주식의 가격. Danh từ
🌏 GIÁ CỔ PHIẾU: Giá cả của cổ phiếu được quyết định theo thời thế của thị trường chứng khoán.

주식회사 (株式會社) : 주식을 발행하여 여러 사람으로부터 투자를 받고 투자한 만큼 이익을 배당하는, 자본과 경영이 분리된 회사. Danh từ
🌏 CÔNG TY CỔ PHẦN: Công ty mà vốn và kinh doanh được tách rời, phát hành cổ phiếu và nhận đầu tư từ nhiều người, phân chia lợi nhuận theo tỷ lệ đầu tư đó.

중소 (中小) : 규모나 수준 등이 중간이거나 그 이하인 것. Danh từ
🌏 VỪA VÀ NHỎ: Cái mà quy mô hay trình độ là vừa hoặc dưới đó.

중점적 (重點的) : 여럿 중에서 가장 중요하게 여기는 것. Danh từ
🌏 TÍNH TRỌNG TÂM: Cái được coi là quan trọng nhất trong số nhiều cái.

중점적 (重點的) : 여럿 중에서 가장 중요하게 여기는. Định từ
🌏 MANG TÍNH TRỌNG TÂM: Được coi là quan trọng nhất trong số nhiều cái.

다량 (多量) : 많은 분량. Danh từ
🌏 MỘT SỐ LƯỢNG LỚN, MỘT LƯỢNG LỚN: Lượng nhiều.

증권 (證券) : 증거가 되는 문서나 서류. Danh từ
🌏 HỒ SƠ CHỨNG MINH, GIẤY TỜ CAM KẾT: Hồ sơ hay văn bản trở thành chứng cứ.

증대 (增大) : 양이 많아지거나 크기가 커짐. 또는 양을 늘리거나 크기를 크게 함. Danh từ
🌏 SỰ GIA TĂNG, SỰ MỞ RỘNG: Số lượng trở nên nhiều hơn hoặc kích thước trở nên lớn hơn. Hoặc làm tăng số lượng hoặc làm lớn kích thước.

지수 (指數) : 숫자나 문자의 오른쪽 위에 써서 거듭제곱을 한 횟수를 나타내는 문자나 숫자. Danh từ
🌏 SỐ MŨ: Con số hay văn tự thể hiện số lần nhân gấp lên, được viết ở phía trên bên phải của văn tự hay con số.

값어치 : 어떤 것이 지니는, 인정할 만한 가치. Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ, GIÁ: Giá trị mà đồ vật nào đó có và đáng được công nhận.

지원금 (支援金) : 남의 일이 잘되거나 나아지도록 도우려고 주는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN HỖ TRỢ, TIỀN TÀI TRỢ: Số tiền đưa ra để định giúp đỡ cho công việc của người khác tốt đẹp hoặc tiến triển.

세관 (稅關) : 공항이나 항구 등에서 나라 안팎으로 오고 가는 물건을 검사, 단속하고 세금을 물리는 국가 기관. Danh từ
🌏 HẢI QUAN: Cơ quan nhà nước ở sân bay hay cảng biển, có chức năng kiểm tra, truy quét và đánh thuế hàng hóa xuất hay nhập khẩu.

지점 (地點) : 어떤 지역 안의 특정한 곳. Danh từ
🌏 ĐIỂM, ĐỊA ĐIỂM: Nơi được định ra một cách đặc biệt trong khu vực nào đó.

잔돈 : 단위가 작은 돈. Danh từ
🌏 TIỀN LẺ: Tiền mệnh giá nhỏ.

(契) : 예로부터 경제적인 도움을 주고받거나 친목을 도모하기 위하여 만든 조직. Danh từ
🌏 HỘI, HỤI: Tổ chức được tạo ra nhằm giúp đỡ qua lại về mặt kinh tế hoặc mưu cầu tình hữu nghị từ ngày xưa.

광업 (鑛業) : 광물을 캐거나 가공하는 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH KHOÁNG SẢN, NGÀNH KHAI THÁC MỎ: Ngành khai thác hay gia công khoáng vật.

보험료 (保險料) : 보험에 가입한 사람이 보험 회사에 정기적으로 내는 돈. Danh từ
🌏 PHÍ BẢO HIỂM: Số tiền người mua bảo hiểm trả cho công ty bảo hiểm theo định kì.

부도나다 (不渡 나다) : 수표나 어음에 적힌 금액을 기한 안에 받지 못하게 되다. Động từ
🌏 PHÁ SẢN, VỠ NỢ: Không thể nhận được số tiền ghi trên ngân phiếu hay hối phiếu trong kì hạn.

장바구니 (場 바구니) : 시장이나 슈퍼 등에서 산 물건을 담기 위해 들고 가는 바구니. Danh từ
🌏 GIỎ ĐI CHỢ, LÀN ĐI CHỢ, TÚI ĐI CHỢ: Giỏ mang theo để đựng đồ mua được ở những nơi như chợ hay siêu thị.

저가 (低價) : 싼 가격. Danh từ
🌏 GIÁ THẤP: Giá rẻ.

분배 (分配) : 몫에 따라 나눔. Danh từ
🌏 SỰ PHÂN PHỐI, SỰ PHÂN CHIA: Sự chia theo phần.

물자 (物資) : 어떤 활동에 필요한 물건이나 재료. Danh từ
🌏 VẬT PHẨM THIẾT YẾU, VẬT TƯ: Nguyên liệu hay đồ dùng cần thiết cho hoạt động nào đó.

물품 (物品) : 쓸모 있게 만들어진 가치 있는 물건. Danh từ
🌏 VẬT PHẨM, HÀNG HÓA: Đồ vật có giá trị sử dụng.

단돈 : (강조하는 말로) 아주 적은 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN NHỎ NHẶT: (cách nói nhấn mạnh) Số tiền rất ít.

경영진 (經營陣) : 기업이나 사업의 관리와 운영을 맡은 사람들로 구성된 집단. Danh từ
🌏 BAN ĐIỀU HÀNH: Tổ chức của những người được nhận nhiệm vụ quản lý và điều hành công ty hay tổ chức kinh doanh.

담보 (擔保) : 빚을 진 사람이 빚을 갚지 않을 경우에 그 빚을 대신할 수 있는 것으로 내놓는 것. Danh từ
🌏 TÀI SẢN THẾ CHẤP: Thứ mang ra thay thế trả món nợ đã vay trong trường hợp không thể trả nợ.

점포 (店鋪) : 물건을 파는 곳. Danh từ
🌏 CỬA HÀNG, CỬA HIỆU, QUÁN HÀNG: Nơi bán hàng.

개업 (開業) : 영업을 처음 시작함. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG: Việc bắt đầu kinh doanh lần đầu tiên.

경매 (競賣) : 물건을 사려는 사람이 많을 때 가장 비싼 값을 부르는 사람에게 물건을 파는 일. Danh từ
🌏 SỰ ĐẤU GIÁ: Việc bán đồ vật cho người ra giá đắt nhất khi có nhiều người định mua đồ vật ấy.

다국적 (多國籍) : 여러 나라가 참여하거나 여러 나라의 것이 함께 섞여 있음. 또는 그런 것. Danh từ
🌏 MANG TÍNH ĐA QUỐC GIA: Việc một số quốc gia tham dự hoặc một số cái của các quốc gia cùng trộn lẫn. Hoặc cái như vậy.

원유 (原油) : 불순물을 걸러 내지 않은, 땅속에서 뽑아낸 상태 그대로의 기름. Danh từ
🌏 DẦU THÔ: Dầu còn ở nguyên trạng thái hút lên từ trong lòng đất, chưa được lọc đi tạp chất.

청구 (請求) : 다른 사람에게 돈이나 물건 등을 달라고 요구함. Danh từ
🌏 SỰ YÊU CẦU: Việc yêu cầu người khác đưa tiền hay đồ vật...

견본 (見本) : 상품의 품질이나 상태를 알 수 있도록 똑같이 만들어 보여주는 물건. Danh từ
🌏 HÀNG MẪU: Vật được làm giống y hệt cho xem để có thể biết được chất lượng và trạng thái của sản

생산적 (生産的) : 생산과 관련이 있는. Định từ
🌏 MANG TÍNH SẢN XUẤT: Có liên quan đến sản xuất.

업소 (業所) : 규모가 작은 사업이나 장사를 하는 곳. Danh từ
🌏 DOANH NGHIỆP: Nơi mua bán hay kinh doanh với quy mô nhỏ.

본전 (本錢) : 빌려주거나 맡긴 돈에서 이자를 제외한 본디의 돈. Danh từ
🌏 TIỀN GỐC, TIỀN VỐN: Số tiền gốc ngoài tiền lãi trong số tiền đã cho vay hay tiền gửi.

재무 (財務) : 돈이나 재산에 관한 일. Danh từ
🌏 TÀI VỤ: Việc liên quan đến tài sản hay tiền bạc.

원조 (援助) : 어려움을 겪는 사람이나 단체에 물건이나 돈 등을 주어 도움. Danh từ
🌏 SỰ VIỆN TRỢ, SỰ TÀI TRỢ: Sự giúp đỡ bằng cách cho tiền hay hàng hóa tới người hay tổ chức đang gặp khó khăn.

잠재력 (潛在力) : 겉으로 드러나지 않고 속에 숨어 있는 힘. Danh từ
🌏 SỨC MẠNH TIỀM TÀNG, SỨC TIỀM ẨN, SỨC MẠNH ẨN CHỨA: Sức mạnh không lộ ra bên ngoài mà ẩn chứa bên trong.

소모 (消耗) : 써서 없앰. Danh từ
🌏 SỰ TIÊU HAO: Việc không còn do sử dụng hết.

생필품 (生必品) : 일상생활에 꼭 필요한 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ DÙNG THIẾT YẾU: Đồ vật chắc chắn cần thiết trong cuộc sống thường ngày.

고소득 (高所得) : 높은 수입. Danh từ
🌏 THU NHẬP CAO: Thu nhập lớn, nhiều.

실용화 (實用化) : 실제로 널리 쓰거나 쓰게 함. Danh từ
🌏 SỰ THỰC TIỄN HÓA: Việc làm cho sử dụng hoặc sử dụng một cách rộng rãi trên thực tế.

차별화 (差別化) : 둘 이상의 대상을 등급이나 수준 등에 차이를 두어서 구별된 상태가 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ KHÁC BIỆT HÓA, SỰ PHÂN BIỆT: Việc tìm ra điểm khác nhau và làm cho trở thành trạng thái khác biệt về đẳng cấp hay tiêu chuẩn của từ hai đối tượng trở lên.

상용 (常用) : 일상적으로 씀. Danh từ
🌏 SỰ THƯỜNG DÙNG: Việc sử dụng một cách thường nhật.

(生) : 사는 것. 또는 살아 있음. Danh từ
🌏 SỰ SỐNG: Việc sống. Hay việc đang sống.

생산자 (生産者) : 생산하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ SẢN XUẤT, NGƯỜI SẢN XUẤT: Người sản xuất ra.

농경 (農耕) : 농사를 짓는 일. Danh từ
🌏 NÔNG CANH, VIỆC CANH TÁC: Công việc đồng áng.

총액 (總額) : 모두 합한 전체 액수. Danh từ
🌏 TỔNG SỐ TIỀN: Toàn bộ số tiền được gộp cả lại.

흑자 (黑字) : 번 돈이 쓴 돈보다 많아 이익이 생김. Danh từ
🌏 SỰ CÓ LÃI: Việc có được lợi ích vì tiền kiếm được nhiều hơn tiền sử dụng.

매입 (買入) : 물건 등을 사들임. Danh từ
🌏 SỰ MUA, VIỆC MUA: Việc mua đồ vật vv…

대여 (貸與) : 물건이나 돈을 빌려줌. Danh từ
🌏 VIỆC CHO MƯỢN, VIỆC CHO MƯỚN, VIỆC CHO THUÊ, VIỆC CHO VAY: Việc cho mượn tiền hay đồ vật.

전액 (全額) : 액수의 전부. Danh từ
🌏 TOÀN BỘ SỐ TIỀN: Toàn bộ của số tiền.

고가 (高價) : 비싼 가격. Danh từ
🌏 GIÁ CAO: Giá cả đắt đỏ.

바자회 (bazar 會) : 자선 사업이나 사회사업 등의 자금을 마련하기 위하여 벌이는 시장. Danh từ
🌏 HỘI CHỢ QUYÊN GÓP: Chợ diễn ra để chuẩn bị vốn cho dự án xã hội hay dự án từ thiện.

구매자 (購買者) : 상품을 사는 사람이나 단체. Danh từ
🌏 NGƯỜI MUA, KHÁCH MUA HÀNG: Người hay tập thể mua hàng hóa.

진흥 (振興) : 무엇을 널리 알려 기운이나 세력을 활발하게 만듦. Danh từ
🌏 SỰ CHẤN HƯNG, SỰ THÚC ĐẨY, SỰ CẢI THIỆN: Tuyên truyền rộng rãi điều gì đó để làm cho thế lực hay khí thế được mở rộng.

축산업 (畜産業) : 가축을 길러서 얻은 원료를 가공하여 제품을 만드는 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH CHĂN NUÔI: Ngành công nghiệp nuôi gia súc và chế biến nguyên liệu thu được nhằm tạo ra sản phẩm.

과도하다 (過度 하다) : 정도가 지나치다. Tính từ
🌏 QUÁ MỨC: Mức độ vượt quá.

송금 (送金) : 은행 등의 금융 기관을 통하여 돈을 보냄. 또는 그 돈. Danh từ
🌏 SỰ CHUYỂN TIỀN: Việc gửi tiền thông qua cơ quan tín dụng ví dụ như ngân hàng.

용량 (容量) : 일정한 공간 안에 들어갈 수 있는 양. Danh từ
🌏 DUNG TÍCH, THỂ TÍCH, SỨC CHỨA: Lượng có thể chứa được trong không gian nhất định.

목장 (牧場) : 우리와 풀밭 등을 갖추어 소나 말이나 양 등을 놓아기르는 곳. Danh từ
🌏 NÔNG TRẠI: Nơi có đồng cỏ và chuồng trại, thả nuôi bò, ngựa hay cừu v.v...

내역 (內譯) : 물품이나 경비 등의 세부적인 내용. Danh từ
🌏 NỘI DUNG CHI TIẾT: Nội dung cụ thể của chi phí hay hàng hóa.

가계 (家計) : 경제 단위로서의 가정. Danh từ
🌏 HỘ KINH DOANH: Gia đình với tư cách là đơn vị kinh tế.

값지다 : 물건의 값이 많이 나갈 만하다. Tính từ
🌏 CÓ GIÁ TRỊ, ĐÁNG GIÁ: Giá của đồ vật đáng nhiều.

출금 (出金) : 은행과 같은 금융 기관의 계좌에서 돈을 뺌. Danh từ
🌏 SỰ RÚT TIỀN: Việc rút tiền từ tài khoản của tổ chức tín dụng như ngân hàng.

한정 (限定) : 수량이나 범위 등을 제한하여 정함. 또는 그런 한도. Danh từ
🌏 SỰ HẠN ĐỊNH: Việc hạn chế và định ra số lượng hay phạm vi... Hoặc giới hạn đó.

알뜰 : 일이나 살림을 규모 있고 계획성 있게 하여 빈틈이 없음. Danh từ
🌏 SỰ CĂN CƠ, SỰ TIẾT KIỆM: Việc không hoang phí, sống hay làm việc một cách có kế hoạch và quy mô.

수산 (水産) : 바다나 강 등의 물에서 나는 것. 또는 그런 물건. Danh từ
🌏 THỦY SẢN: Thứ sinh ra trong nước biển hay sông... Hoặc hàng hóa như vậy.

출시 (出市) : 상품이 시중에 나옴. 또는 상품을 시중에 내보냄. Danh từ
🌏 SỰ ĐƯA RA THỊ TRƯỜNG: Việc sản phẩm xuất hiện trên thị trường. Hoặc việc đưa sản phẩm ra thị trường.

빈곤 (貧困) : 가난하여 생활하기가 어려움. Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO ĐÓI, SỰ KHỐN CÙNG: Việc nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.

창출 (創出) : 전에 없던 것을 새로 만들어 냄. Danh từ
🌏 SỰ SÁNG TẠO: Việc tạo mới cái chưa từng có trước đây.

빈털터리 : 재산을 다 잃어 아무것도 가진 것이 없게 된 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRẮNG TAY, PHẬN NGHÈO XÁC XƠ, NGƯỜI KHÁNH KIỆT: Người bị mất hết tài sản và trở nên trắng tay, không còn gì.

빛내다 : 빛이 환히 비치게 하다. Động từ
🌏 LÀM PHÁT SÁNG: Làm cho ánh sáng chiếu sáng tỏ.

거액 (巨額) : 아주 많은 액수의 돈. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN LỚN: Số tiền rất nhiều.

도약 (跳躍) : 몸을 공중으로 날려 힘차게 뛰어오름. Danh từ
🌏 SỰ NHẢY LÊN: Đưa thân mình lên không trung và nhảy lên một cách mạnh mẽ.

독점 (獨占) : 혼자서 다 가짐. Danh từ
🌏 SỰ ĐỘC CHIẾM: Việc một mình nắm giữ tất cả.

과다 (過多) : 수나 양이 지나치게 많거나 어떤 일을 많이 함. Danh từ
🌏 SỰ QUÁ NHIỀU, SỰ QUÁ MỨC: Lượng hay số vượt quá mức, làm việc quá nhiều.

판촉 (販促) : 여러 가지 방법을 써서 소비자의 구매욕을 자극하여 판매가 늘도록 유도하는 일. Danh từ
🌏 SỰ THÚC ĐẨY BÁN HÀNG, SỰ XÚC TIẾN BÁN HÀNG, SỰ CHÀO HÀNG: Việc dùng nhiều phương pháp rồi kích thích sự ham muốn mua của người tiêu dùng để bán được nhiều hàng.

성수기 (盛需期) : 상품을 사거나 서비스를 이용하려는 사람이 많은 시기. Danh từ
🌏 MÙA CAO ĐIỂM, THỜI KỲ CAO ĐIỂM: Thời kỳ mà nhiều người muốn sử dụng dịch vụ hay mua sản phẩm.

손실 (損失) : 줄거나 잃어버려서 손해를 봄. Danh từ
🌏 SƯ TỔN THẤT: Việc bị thiệt hại do bị mất hoặc bị giảm.

금리 (金利) : 금융 기관에서 빌린 돈이나 예금에 붙는 이자 또는 그 비율. Danh từ
🌏 LÃI, LÃI SUẤT: Tiền lãi hay tỉ lệ lãi mà tổ chức tín dụng gán cho tiền vay hay tiền gửi.

급락 (急落) : 물건값이나 주식의 가격 등이 갑자기 떨어짐. Danh từ
🌏 SỰ GIẢM ĐỘT NGỘT, SỰ GIẢM ĐỘT BIẾN: Việc giá hàng hoá hay giá cổ phiếu… giảm bất ngờ.

특산물 (特産物) : 어떤 지역에서 특별히 생산되는 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ ĐẶC SẢN: Đồ vật được sản xuất đặc biệt ở vùng nào đó.

파격 (破格) : 일정한 격식을 깨뜨림. 또는 그 격식. Danh từ
🌏 SỰ PHÁ CÁCH: Việc phá vỡ cách thức nhất định. Hoặc cách thức ấy.

파격적 (破格的) : 일정한 격식을 깨뜨리는 것. Danh từ
🌏 TÍNH PHÁ CÁCH: Cái phá vỡ cách thức nhất định.

파격적 (破格的) : 일정한 격식을 깨뜨리는. Định từ
🌏 MANG TÍNH PHÁ CÁCH: Phá vỡ cách thức nhất định.

절감 (節減) : 아껴서 줄임. Danh từ
🌏 SỰ CẮT GIẢM, SỰ TIẾT GIẢM: Việc giảm xuống do dùng tiết kiệm.

영리 (營利) : 재산상의 이익을 얻음. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN: Sự nhận được lợi ích về mặt tài sản.

생활화 (生活化) : 생활의 한 부분이나 습관이 됨. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ ĐỜI SỐNG HOÁ: Việc trở thành tập quán hay một phần của cuộc sống. Hoặc việc làm cho trở nên như vậy.

-권 (券) : ‘자격이나 권리를 증명하는 표’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 PHIẾU, VÉ: Hậu tố thêm nghĩa 'vé, phiếu chứng minh tư cách hay quyền lợi'.

치솟다 : 위쪽으로 힘차게 솟다. Động từ
🌏 VỌT LÊN, PHUN LÊN: Phun mạnh lên phía trên

판매량 (販賣量) : 일정한 기간 동안 상품이 팔린 양. Danh từ
🌏 LƯỢNG BÁN RA, LƯỢNG HÀNG BÁN: Lượng sản phẩm được bán trong khoảng thời gian nhất định.


Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (119) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giáo dục (151) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mối quan hệ con người (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78)