🌟 복지 (福祉)

  Danh từ  

1. 편안하고 행복하게 사는 삶.

1. PHÚC LỢI: Cuộc sống thoải mái và hạnh phúc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근로자의 복지.
    Worker welfare.
  • 복지 향상.
    Better welfare.
  • 복지 혜택.
    Welfare benefits.
  • 복지를 누리다.
    Enjoy welfare.
  • 복지를 증진하다.
    Promote welfare.
  • 이 회사는 근로자의 복지 향상을 위해 무료로 탁아 시설을 운영하고 있다.
    The company operates free day care facilities to improve workers' welfare.
  • 정부는 경제 성장뿐만 아니라 국민들의 복지 증진을 위해서도 노력을 하고 있다.
    The government is making efforts not only to grow the economy but also to promote the welfare of the people.
  • 국민들에게 돌아가는 복지 혜택에는 무엇이 있나요?
    What are the benefits that go to the people?
    의료 보험 제도와 연금 제도 등이 있어요.
    There's health insurance, pension, etc.
Từ đồng nghĩa 복리(福利): 행복과 이익.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 복지 (복찌)
📚 thể loại: Hành động chính trị và hành chính   So sánh văn hóa  


🗣️ 복지 (福祉) @ Giải nghĩa

🗣️ 복지 (福祉) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thời gian (82) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng bệnh viện (204)