🌟 어느새

☆☆   Phó từ  

1. 알지도 못한 사이에 벌써.

1. THOÁNG ĐÃ, BỖNG CHỐC: Giữa lúc không biết được thì đã...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어느새 다 자라다.
    Grow up to be all grown up.
  • 어느새 달이 뜨다.
    The moon rises before we know it.
  • 어느새 세월이 흐르다.
    Time flies.
  • 어느새 여름이다.
    It's already summer.
  • 어느새 잠이 들다.
    Fall asleep before you know it.
  • 어느새 한국에 온 지도 일 년이 지났다.
    It's been a year since i came to korea.
  • 굶고 있던 동생은 어느새 밥을 두 공기나 비웠다.
    My brother, who was starving, emptied two bowls of rice before he knew it.
  • 어느새 슈퍼까지 다녀왔어요?
    Have you been to the supermarket before?
    쉬는 시간에 빨리 나갔다 왔지요.
    I went out fast during the break.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어느새 (어느새)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 어느새 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thời gian (82) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Cách nói thứ trong tuần (13) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Gọi điện thoại (15)