🌟 절반 (折半)

☆☆   Danh từ  

1. 하나를 반으로 나눔. 또는 그렇게 나눈 반.

1. SỰ CHIA ĐÔI, MỘT NỬA: Việc chia một thành các nửa. Hoặc nửa đã được chia như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절반 가량.
    About half.
  • 절반 이상.
    More than half.
  • 절반을 자르다.
    Cut in half.
  • 절반으로 가르다.
    Cut in half.
  • 절반으로 나누다.
    Divide in half.
  • 절반으로 접다.
    Fold in half.
  • 나는 동생에게 주려고 빵의 절반은 남겨 두었다.
    I have left half the bread for my brother.
  • 돈을 절약하기 위해 민준이는 매달 월급의 절반을 저축했다.
    To save money, minjun saved half of his monthly salary.
  • 하루가 지났는데 일의 절반이나 남았다고?
    A day has passed and half the work is left?
    네, 다 끝내려면 하루가 더 필요할 것 같습니다.
    Yes, i think i'll need another day to finish.
Từ đồng nghĩa 반절(半切/半截): 반으로 자름. 또는 그렇게 자른 반.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절반 (절반)
📚 Từ phái sinh: 절반하다: 하나를 반으로 가르다.
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 절반 (折半) @ Giải nghĩa

🗣️ 절반 (折半) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sức khỏe (155) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự khác biệt văn hóa (47) Chế độ xã hội (81) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Vấn đề xã hội (67) Tôn giáo (43) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138)