🌟 아이고

☆☆   Thán từ  

1. 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.

1. ÚI MẸ ƠI, ÚI CHAO ƠI: Tiếng thốt ra khi đau đớn, mệt nhọc hay ngạc nhiên, không nói lên lời.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이고, 놀래라.
    Oh, my gosh, i'm surprised.
  • 아이고, 힘들다.
    Oh, it's hard.
  • 아이고, 대체 이게 무슨 일이래?
    Man, what the hell is going on here?
  • 아이고, 허리야. 오늘따라 허리가 더 아프네.
    Oh, my back. my back hurts more today.
    내일은 병원에 한번 가 보세요.
    You should see a doctor tomorrow.
Từ đồng nghĩa 아유: 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리., 반갑거나 기분이 좋아서 어쩔 …
Từ đồng nghĩa 아이: 무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리., 아프거나 힘들거나 놀라거나 기…
큰말 어이구: 매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리., 매우 반갑거나 좋을 때…
Từ tham khảo 아이고머니: 매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
Từ tham khảo 아이고머니나: 매우 심하게 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.

2. 반갑거나 기분이 좋아서 어쩔 줄을 모를 때 내는 소리.

2. CHAO ÔI, TRỜI ĐẤT ƠI: Tiếng thốt ra khi mừng rỡ hoặc vui vẻ nên không biết làm thế nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이고, 이렇게 만나니 반갑네요.
    Oh, it's nice to meet you like this.
  • 아이고, 어쩜 이렇게 예쁘게 생겼을까?
    Oh, how could she be so pretty?
  • 그는 “아이고, 내 새끼”를 연발하며 세 살 된 손자를 품에 안았다.
    He held his three-year-old grandson in his arms, with a series of "aigo, my baby.".
  • 아이고, 어서 오너라. 밖에 춥지?
    Oh, come on. it's cold outside, isn't it?
    네, 어머님. 잘 지내셨죠?
    Yes, ma'am. how have you been?
Từ đồng nghĩa 아유: 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리., 반갑거나 기분이 좋아서 어쩔 …
Từ đồng nghĩa 아이: 무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리., 아프거나 힘들거나 놀라거나 기…
큰말 어이구: 매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리., 매우 반갑거나 좋을 때…

3. 절망하거나 매우 속상하여 한숨을 쉬면서 내는 소리.

3. TRỜI ĐẤT Ạ, ÔI GIỜI ƠI: Tiếng thốt ra khi tuyệt vọng hoặc vô cùng đau lòng và cất tiếng thở dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아이고, 내 신세야.
    Oh, my god, i owe you one.
  • 아이고, 가진 돈을 다 잃었으니 이젠 어쩐담.
    Oh, i've lost all the money i have, so now i'm doing now?
  • 아이고, 또 시험에서 떨어졌네.
    Oh, you failed the test again.
  • 아이고, 나는 언제쯤 호강하면서 살아 보나.
    Oops, when do i live in luxury?
    엄마, 내가 크면 호강시켜 드릴 게요.
    Mom, i'll make you feel better when i grow up.
큰말 어이구: 매우 아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리., 매우 반갑거나 좋을 때…

4. 누군가가 죽었거나 억울할 때 울면서 내는 소리.

4. TRỜI ƠI, ÔI GIỜI ƠI: Tiếng vừa khóc vừa thốt ra khi có ai đó chết hoặc khi uất ức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 장례식장에서는 사람들이 “아이고, 아이고” 울고 있었다.
    People were crying "oh, oh, oh, oh" at the funeral.
  • 아이고, 어머니, 우린 어떻게 살라고 우리만 두고 세상을 떠나시나요.
    Oh, mother, how do we leave this world alone?
  • 길 한 가운데에서 어떤 여인이 “아이고, 아이고” 통곡하며 눈물을 펑펑 쏟고 있었다.
    In the middle of the road, a woman was weeping and weeping.
  • 아이고, 억울해서 못 살겠네.
    Oh, i can't live with this.
    진정하세요. 여기서 이러시면 안 됩니다.
    Calm down. you can't do this here.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 아이고 (아이고)
📚 thể loại: Tình cảm   Tâm lí  


🗣️ 아이고 @ Giải nghĩa

🗣️ 아이고 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (82) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Sử dụng tiệm thuốc (10) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa ẩm thực (104)