🌟 커서 (cursor)

Danh từ  

1. 컴퓨터의 모니터 화면에서 정보의 입력 위치를 나타내는 표지.

1. CON TRỎ CHUỘT: Hiển thị thể hiện vị trí nhập liệu của thông tin trên màn hình máy tính.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 커서의 위치.
    Location of cursors.
  • 커서가 깜빡이다.
    The cursor blinks.
  • 커서가 나타나다.
    Cursors appear.
  • 커서가 이동하다.
    The cursor moves.
  • 커서를 옮기다.
    Move the cursor.
  • 커서를 이동시키기 위해서는 키보드의 화살표 키를 이용해야 한다.
    The arrow keys on the keyboard must be used to move the cursor.
  • 문서를 작성하고 있는데 갑자기 모니터에서 커서가 사라져서 글자를 입력할 수가 없었다.
    I was writing a document and suddenly the cursor disappeared from the monitor, so i couldn't enter any letters.
  • 이 글자를 수정하려면 어떻게 해야 되지?
    How do i correct this letter?
    우선 커서를 글자 앞으로 이동시켜 봐.
    Move the cursor to the letter first.


🗣️ 커서 (cursor) @ Giải nghĩa

🗣️ 커서 (cursor) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chế độ xã hội (81) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28)