🌾 End:

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 92 ALL : 108

침대 (寢臺褓) : 침대에 씌우는 넓은 천. Danh từ
🌏 RA TRẢI GIƯỜNG: Mảnh vải lớn trải lên giường.

식탁 (食卓褓) : 식탁에 까는 보자기. Danh từ
🌏 KHĂN TRẢI BÀN ĂN: Tấm vải trải trên bàn ăn

폭풍 주의 (暴風注意報) : 바람이 매우 강해 위험할 것으로 예상될 때에 기상청이 미리 알려 주의를 주는 일. None
🌏 SỰ CẢNH BÁO ĐỀ PHÒNG BÃO: Việc cục khí tượng thủy văn cho biết và lưu ý trước, khi dự đoán là sẽ nguy hiểm vì gió rất to.

폭풍 경 (暴風警報) : 바람이 매우 강해 위험할 것으로 예상될 때에 기상청이 미리 알려 경고하는 일. None
🌏 CẢNH BÁO BÃO: Việc cục khí tượng thủy văn cảnh cáo, cho biết trước, khi dự đoán được rằng sẽ có nguy hiểm vì gió rất mạnh.

(社報) : 회사가 직원과 그 가족을 대상으로 하여 회사 내의 소식 등을 전하기 위해 정기적으로 펴내는 출판물. Danh từ
🌏 BẢN TIN CÔNG TY: Ấn phẩm xuất bản định kỳ của công ty để truyền tải những tin tức của công ty cho những đối tượng là nhân viên công ty và gia đình họ.

(床褓) : 음식을 차려 놓은 상 위에 먼지나 파리 등이 앉지 않도록 덮어 놓는 보자기. Danh từ
🌏 TẤM KHĂN PHỦ MÂM CƠM: Tấm vải trùm phủ để ruồi hay bụi không đậu lên trên mâm đã bày sẵn thức ăn.

(心 보) : 마음을 쓰는 태도. Danh từ
🌏 TÂM TÍNH, TÍNH KHÍ, BẢN TÍNH: Thái độ thiên về tâm hồn.

: (낮잡아 이르는 말로) 몸에 털이나 수염이 많은 사람. Danh từ
🌏 (cách nói xem thường) Người có nhiều lông hay nhiều râu.

(年譜) : 사람이 평생 동안 지낸 일을 시간 순서대로 적은 글. Danh từ
🌏 NIÊN BIỂU: Sách ghi chép những việc xảy ra trong cuộc đời của con người theo thứ tự thời gian.

땅딸 : (놀리는 말로) 키가 작고 체구가 옆으로 퍼진 사람. Danh từ
🌏 KẺ LÙN TÈ, THẰNG LÙN TỊT, KẺ THẤP BÈ: (Cách nói trêu chọc) Người có chiều cao thấp và cơ thể bè ra hai bên.

(系譜) : 조상 때부터 내려오는 한 집안의 혈통과 역사를 적은 책. Danh từ
🌏 GIA PHẢ, PHẢ HỆ: Quyển sổ ghi chép lại lịch sử và huyết thống của một gia đình lưu truyền từ thời tổ tiên.

교두 (橋頭堡) : 전쟁 중에 적에게 다리를 빼앗기지 않고 지키기 위해 쌓은 시설물. Danh từ
🌏 BỐT ĐẦU CẦU, CHỐT ĐẦU CẦU: Pháo đài (thành luỹ) dựng lên để giữ và không cho địch chiếm cầu trong chiến tranh.

(朗報) : 기쁘고 반가운 소식. Danh từ
🌏 TIN MỪNG, TIN VUI: Tin tức vui vẻ và phấn khởi.

(樂譜) : 음악의 곡조를 여러 가지 글자나 음표 등을 써서 기록한 것. Danh từ
🌏 BẢN NHẠC: Việc viết nhiều chữ và ký hiệu rồi ghi lại giai điệu của nhạc.

웃음 : 한꺼번에 크게 웃거나 계속해서 자꾸 나오려는 웃음. Danh từ
🌏 SỰ CƯỜI PHÁ LÊN, SỰ CƯỜI SẰNG SẶC: Nụ cười vang hoặc liên tục được phát ra.

(安保) : 편안하게 보호되어 지켜짐. 또는 편안하게 보호하여 지킴. Danh từ
🌏 SỰ AN NINH, SỰ AN TOÀN, SỰ BẢO ĐẢM AN NINH, SỰ BẢO ĐẢM AN TOÀN: Sự được bảo vệ và giữ gìn một cách bình yên. Hoặc bảo vệ và giữ gìn sự bình yên.

(學報) : 학술 성과에 대해 기관이나 학회에서 발행하는 학술지. Danh từ
🌏 TẠP CHÍ CHUYÊN NGÀNH: Tạp chí học thuật liên quan đến thành quả nghiên cứu được cơ quan hay học hội phát hành.

한파 주의 (寒波注意報) : 갑자기 기온이 떨어져 피해가 예상될 때 기상청에서 미리 알려 주의를 주는 일. None
🌏 DỰ BÁO ĐỢT LẠNH, DỰ BÁO ĐỢT RÉT: Việc đài khí tượng đưa ra cảnh báo cho biết trước sẽ có thiệt hại do nhiệt độ bỗng nhiên giảm.

- : '그것이 쌓여 모인 것'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 CỤM, NHÓM: Hậu tố thêm nghĩa 'sự tụ hội nhiều thứ đó'.

(步) : 한 걸음 정도를 기준으로 하는 거리의 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 BƯỚC: Đơn vị đo khoảng cách lấy mức một bước chân làm chuẩn.

(行步) : 걸음을 걸음. 또는 그 걸음. Danh từ
🌏 SỰ BƯỚC ĐI, BƯỚC CHÂN: Việc bước những bước chân. Hoặc bước chân đó.

(踏步) : 상태가 더 나아가지 못하고 계속 그 자리에 있음. 또는 그런 상태. Danh từ
🌏 SỰ GIẬM CHÂN TẠI CHỖ, SỰ ĐÌNH TRỆ: Trạng thái không có tiến triển hơn mà liên tục dừng lại ở vị trí đó. Hoặc trạng thái như vậy.

(壁報) : 여러 사람에게 널리 알리기 위하여 벽이나 게시판 등에 붙이는 글. Danh từ
🌏 BÍCH BÁO, BÁO TƯỜNG: Bài viết được dán trên bảng tin hay bức tường để thông báo rộng rãi cho nhiều người.

(相補) : 서로 모자란 부분을 채워 줌. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG HỖ, SỰ BỔ KHUYẾT CHO NHAU: Sự làm đầy phần còn thiếu cho nhau.

(褓) : 물건을 싸거나 씌우기 위하여 만든 네모난 천. Danh từ
🌏 MIẾNG VẢI BỌC NGOÀI, MIẾNG VẢI GÓI TRANG TRÍ, TẤM KHĂN TRẢI BÀN: Mảnh vải hình vuông được tạo ra để gói hay bao phủ đồ vật.

(洑) : 논에 물을 대기 위해 둑을 쌓아 냇물을 모아 두는 시설. Danh từ
🌏 ĐẦM CHỨA NƯỚC, AO CHỨA NƯỚC, HỒ TRỮ NƯỚC: Công trình đắp đê giữ nước suối (mương) để trữ nước vào đồng ruộng.

- : '그것을 특성으로 지닌 사람'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 KẺ, NGƯỜI: Hậu tố thêm nghĩa 'người mang điều đó như một đặc tính'.

- (補) : '곁에서 상관의 일을 돕는 직책'의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 TRỢ LÝ: Hậu tố thêm nghĩa 'chức trách ở bên giúp đỡ công việc của cấp trên'.

호우 경 (豪雨警報) : 비가 매우 많이 내려 위험할 것으로 예상될 때에 기상청이 미리 알려 경고하는 일. None
🌏 SỰ CẢNH BÁO CÓ MƯA LỚN, SỰ CẢNH BÁO CÓ MUA TO: Việc cục khí tượng cảnh báo trước rằng mưa được dự đoán là rơi xuống rất nhiều nên sẽ gây nguy hiểm.

(畫報) : 무엇을 그림으로 그리거나 사진으로 찍어서 인쇄한 종이나 책. Danh từ
🌏 BẢN VẼ, TẬP ẢNH: Sách hay giấy vẽ cái gì đó thành tranh hoặc chụp thành ảnh.

(畫譜) : 그림을 모아서 만든 책. Danh từ
🌏 HỌA BÁO, BÁO ẢNH: Sách được làm ra bằng cách tập hợp các bức tranh.

(闊步) : 큰 걸음으로 힘차고 당당하게 걸음. 또는 그런 걸음. Danh từ
🌏 SỰ SẢI BƯỚC: Bước đi đường hoàng và mạnh mẽ với những bước dài. Hoặc bước đi như vậy.

느림 : (낮잡아 이르는 말로) 게으르거나 움직임이 느린 사람 또는 동물. Danh từ
🌏 KẺ CHẬM CHẠP, NGƯỜI LỀ MỀ: (cách nói xem thường) Động vật hay con người lười biếng hoặc di chuyển một cách chậm chạp.

주의 (注意報) : 폭풍, 해일, 홍수 등으로 인해 피해가 생길 위험이 있을 때 기상청에서 미리 주의를 주는 알림. Danh từ
🌏 BẢN TIN THỜI TIẾT ĐẶC BIỆT: Việc trung tâm khí tượng đưa ra lưu ý trước, khi có nguy cơ phát sinh thiệt hại do bão, sóng thần, lũ lụt...

(增補) : 출판된 책이나 글 등에 모자란 내용을 더 보탬. Danh từ
🌏 SỰ BỔ SUNG, SỰ TÁI BẢN: Sự thêm vào bài viết hay cuốn sách đã xuất bản những nội dung còn thiếu.

(家寶) : 한 집안에서 대대로 전해 오는 귀중한 물건. Danh từ
🌏 ĐỒ GIA BẢO: Đồ vật quý giá được truyền qua đời đời trong một gia đình.

건조 주의 (乾燥注意報) : 대기 속의 습도가 몹시 낮아 이로 인한 피해가 예상될 때 기상청에서 발표하는 기상 주의보. None
🌏 BẢN TIN DỰ BÁO THỜI TIẾT KHÔ: Bản dự báo khí tượng mà Đài khí tượng thông báo khi dự đoán những thiệt hại do độ ẩm trong khí quyển xuống quá thấp.

: 천연두로 인해 생긴 얼굴의 상처 자국. Danh từ
🌏 VẾT SẸO ĐẬU MÙA: Vết sẹo trên mặt sinh ra do bệnh đậu mùa.

(競步) : 한 쪽 발이 땅에서 떨어지기 전에 다른 쪽 발이 땅에 닿게 하여 빨리 걷는 것을 겨루는 경기. Danh từ
🌏 MÔN ĐI BỘ, CUỘC THI ĐI BỘ: Cuộc tranh tài đi bộ nhanh mà một bên chân chạm đất trước khi chân kia nhấc lên khỏi mặt đất.

(悲報) : 슬픈 소식. Danh từ
🌏 TIN BUỒN, TIN DỮ: Tin buồn.

뚱뚱 : (놀리는 말로) 살이 쪄서 뚱뚱한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MẬP Ú, THÙNG PHI DI ĐỘNG: (cách nói trêu chọc) Người béo do tăng cân.

대설 경 (大雪警報) : 눈이 아주 많이 내릴 것을 대비하여 그 피해를 예방하도록 기상청에서 알리는 소식. None
🌏 CẢNH BÁO BÃO TUYẾT: Tin tức được phát đi từ đài khí tượng để đối phó với việc tuyết rơi rất nhiều và đề phòng thiệt hại.

대설 주의 (大雪注意報) : 눈이 많이 내릴 것을 대비하여 그 피해를 예방하도록 기상청에서 알리는 소식. None
🌏 THÔNG TIN CẢNH BÁO BÃO TUYẾT: Thông tin cho hay từ đài khí tượng thủy văn cảnh báo để đối phó với hiện tượng tuyết rơi nhiều.

대자 (大字報) : 사람들에게 널리 알리기 위해 큰 종이에 큰 글씨로 써서 벽에 붙인 글. Danh từ
🌏 TẤM ÁP PHÍCH, TỜ QUẢNG CÁO TƯỜNG: Dòng chữ được viết bằng chữ to trên khổ giấy lớn và được dán trên tường để cho nhiều người biết.

(半步) : 한 걸음의 반. Danh từ
🌏 NỬA BƯỚC: Một nửa bước chân.

(會報) : 모임에 관한 일을 그 모임의 회원들에게 알리는 보고. 또는 그런 간행물. Danh từ
🌏 TẠP CHÍ HỘI: Báo cáo thông báo cho các hội viên của hội về công việc liên quan đến cuộc họp. Hoặc ấn phẩm đó.

(時報) : 정확한 시간을 알려 주는 일. Danh từ
🌏 VIỆC ĐIỂM BÁO THỜI GIAN, VIỆC BÁO GIỜ: Việc cho biết thời gian chính xác.

(提報) : 정보를 제공함. Danh từ
🌏 SỰ BÁO TIN: Việc cung cấp thông tin.

마음 : 마음을 쓰는 모양. Danh từ
🌏 BỤNG DẠ, LÒNG DẠ: Hình ảnh để tâm.

(諜報) : 상대의 정보나 형편을 몰래 알아내어 자기 편에 알리는 것. 또는 그런 알림. Danh từ
🌏 SỰ TÌNH BÁO, SỰ GIÁN ĐIỆP, TIN TÌNH BÁO: Sự tìm hiểu thông tin hay hoàn cảnh của đối phương rồi cho người phe mình biết. Hoặc tin thông báo như vậy.

호우 주의 (豪雨注意報) : 비가 매우 많이 내려 위험할 것으로 예상될 때에 기상청이 미리 알려 주의를 주는 일. None
🌏 SỰ CẢNH BÁO CÓ MƯA LỚN, SỰ CẢNH BÁO CÓ MUA TO: Việc cục khí tượng đưa ra lưu ý cho biết trước rằng mưa được dự đoán là rơi xuống rất nhiều nên sẽ gây nguy hiểm.

(誤報) : 사건이나 소식을 사실과 다르게 잘못 전하여 알려 줌. 또는 그 사건이나 소식. Danh từ
🌏 SỰ THÔNG BÁO SAI, BẢN THÔNG BÁO SAI: Việc cho biết sự kiện hay tin tức sai khác với sự thật. Hoặc sự kiện hay tin tức như vậy.

: 평소에는 조용하던 사람의 입에서 막힘없이 터져 나오는 말. Danh từ
🌏 LỜI TUÔN TRÀO: Lời nói tuôn ra trôi chảy từ miệng của người vốn thường ngày im lặng.

: 잘 우는 아이. Danh từ
🌏 ĐỒ KHÓC NHÈ , NGƯỜI MAU NƯỚC MẮT: Đứa bé hay khóc.

울음 : (비유적으로) 참고 있다가 갑자기 터뜨린 울음. Danh từ
🌏 SỰ OÀ KHÓC: (cách nói ẩn dụ) Tiếng khóc đang kìm nén bỗng bật ra .

(應報) : 불교에서, 행동의 선악에 따라 나타나는 즐거움과 괴로움의 결과. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG BÁO, SỰ QUẢ BÁO: Kết quả của niềm vui hay nỗi đau khổ thể hiện theo sự thiện ác của hành động, trong Phật giáo.

: (놀리는 말로) 살이 쪄서 뚱뚱한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MẬP Ú: (cách nói trêu chọc) Người béo do tăng cân

조각 (조각 褓) : 여러 조각의 헝겊을 잇거나 붙여서 만든 보자기. Danh từ
🌏 TẤM VẢI BỌC LÀM BẰNG VẢI NỐI: Miếng vải dùng để gói đồ vật được làm bằng nhiều mảnh vải nối liền nhau.

심술 (心術 보) : (낮잡아 이르는 말로) 남을 괴롭히거나 남이 잘못되기를 바라는 마음이 많은 사람. Danh từ
🌏 KẺ HẸP HÒI, ĐỨA NHỎ MỌN: (cách nói xem thường) Người gây khó khăn cho người khác hay có lòng mong muốn cho người khác không được tốt lành.

공습경 (空襲警報) : 적의 비행기가 공격을 하려고 왔을 때 위험을 알리는 신호. Danh từ
🌏 CÒI BÁO ĐỘNG TẤN CÔNG: Tín hiệu báo nguy hiểm khi máy bay của địch định tấn công.

: (놀리는 말로) 미련스럽게 음식을 많이 먹거나 음식에 대한 욕심이 많은 사람. Danh từ
🌏 KẺ THAM ĂN: (Cách nói trêu chọc) Người ăn nhiều một cách thô thiển hay người có tính tham ăn.

(急報) : 급히 알리는 것. 또는 급히 알리는 소식. Danh từ
🌏 SỰ CẤP BÁO, SỰ THÔNG BÁO GẤP: Tin tức hoặc cái gì đó được thông báo gấp.

이불 (이불 褓) : 이불을 덮거나 싸는 큰 천이나 보자기. Danh từ
🌏 VỎ CHĂN: Miếng vải lớn hay túi dùng để phủ hoặc gói chăn.

(退步) : 뒤로 물러감. Danh từ
🌏 SỰ THOÁI LUI, SỰ RÚT LUI: Việc lùi lại đằng sau.

가위바위 (가위바위 褓) : 서로 손을 내밀어 그 손 모양으로 순위나 승부 등을 정하는 것. Danh từ
🌏 OẲN TÙ TÌ: Việc chìa ra bàn tay cho nhau và định ra thứ tự hay thắng thua bằng hình dạng của bàn tay đó.

: (낮잡아 이르는 말로) 얕은 꾀가 많은 사람. Danh từ
🌏 KẺ LẮM MƯU NHIỀU KẾ: (cách nói xem thường) Người có nhiều mánh khóe thô thiển.

경계경 (警戒警報) : 사이렌이나 종 또는 깃발 등으로 다가올 위험을 조심하라고 알리는 신호. Danh từ
🌏 CẢNH BÁO CẢNH GIÁC: Tín hiệu báo động cho biết hãy thận trọng với nguy hiểm đang đến gần ví dụ như còi, chuông hoặc cờ hiệu.

(冊褓) : 책을 싸는 보자기. Danh từ
🌏 BỌC SÁCH: Bọc vải dùng để gói sách lại.

교통 정 (交通情報) : 도로별 교통 상황, 사고, 공사 등 교통에 영향을 끼치는 여러 가지 원인에 대한 정보. None
🌏 THÔNG TIN GIAO THÔNG: Thông tin về các nguyên nhân gây ảnh hưởng đến giao thông như tình trạng giao thông, tai nạn, công trường ở các con đường v.v...

(驅步) : 달리어 감. 또는 그런 걸음걸이. Danh từ
🌏 SỰ CHẠY THÀNH HÀNG: Chạy theo. Hoặc những bước đi như vậy.

(特報) : 특별히 대중 매체를 통하여 새로운 소식을 알림. 또는 그 소식. Danh từ
🌏 TIN ĐẶC BIỆT, THÔNG BÁO ĐẶC BIỆT, SỰ KIỆN ĐẶC BIỆT: Việc thông báo tin tức mới thông qua phương tiện đại chúng đặc biệt. Hoặc tin tức đó.

오십보백 (五十步百步) : 조금 더 낫고 못한 차이는 있으나 결국은 다르지 않음. Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI NHAU: Sự có một chút hơn và một chút kém nhưng cuối cùng cũng chẳng có gì khác biệt.

(留保) : 어떤 일의 처리를 당장 하지 않고 뒤로 미룸. Danh từ
🌏 SỰ BẢO LƯU: Việc không xử lí ngay việc nào đó mà dời lại sau.

(散步) : 바람을 쐬거나 가벼운 운동을 하기 위해 멀지 않은 거리를 천천히 걷는 것. Danh từ
🌏 VIỆC TẢN BỘ, VIỆC ĐI DẠO MÁT: Việc đi bộ chầm chậm quãng đường không (quá) xa để vận động nhẹ hoặc hóng gió.

(族譜) : 한 가문의 계통과 혈통 관계를 기록한 책. Danh từ
🌏 GIA PHẢ: Sách ghi lại quan hệ huyết thống và phả hệ của một dòng họ.

대들 (大 들보) : 기둥과 기둥을 연결하기 위하여 그 사이에 가로질러 놓는 큰 기둥. Danh từ
🌏 CÂY XÀ NGANG, CÂY XÀ NHÀ: Cột lớn được đặt nằm ngang ở giữa để nối cột này với cột kia.

(怯 보) : 어떤 일에 쉽게 무서워하는 마음을 갖는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHÁT GAN: Người dễ sợ hãi việc gì đó.

진일 (進一步) : 한 단계 더 발전해 나아감. Danh từ
🌏 SỰ TIẾN BỘ LÊN MỘT BƯỚC: Sự phát triển lên một giai đoạn nữa.

밥상 (밥 床褓) : 차려 놓은 밥상을 덮어 두는 보자기. Danh từ
🌏 BAPSANGBO; KHĂN PHỦ, KHĂN ĐẬY: Mảnh vải phủ lên trên mâm cơm đã được dọn sẵn.

인과응 (因果應報) : 이전에 행한 선악에 따라 현재의 행복이나 불행이 결정되는 것. Danh từ
🌏 NHÂN QUẢ ỨNG BÁO: Việc hạnh phúc hay bất hạnh ở hiện tại được quyết định bởi việc thiện ác đã làm ở kiếp trước.

일기 예 (日氣豫報) : 앞으로의 날씨를 미리 짐작하여 신문이나 방송 등을 통해 알리는 일. None
🌏 DỰ BÁO THỜI TIẾT: Việc đoán trước thời tiết sắp tới và thông báo qua báo đài...

(一步) : (비유적으로) 한 걸음이라는 뜻으로, 아주 가까이 있음. Danh từ
🌏 MỘT BƯỚC: (cách nói ẩn dụ) Khoảng cách rất gần như là một bước chân.

: 잠을 많이 자는 사람. Danh từ
🌏 THẰNG HAY NGỦ, KẺ HAY NGỦ: Người ngủ nhiều.

입후 (立候補) : 선거에서 후보자로 나서거나 내세움. Danh từ
🌏 SỰ ỨNG CỬ, SỰ TRANH CỬ: Việc đứng ra hoặc được bầu làm ứng cử viên ở cuộc bầu cử.

적색경 (赤色警報) : 적의 비행기가 공격을 하려고 왔을 때 위험을 알리는 신호. Danh từ
🌏 BÁO ĐỘNG ĐỎ: Tín hiệu cho biết nguy hiểm khi máy bay của địch đến để tấn công.

(公報) : 국가 기관이 각종 업무 및 활동 상황을 국민에게 널리 알림. Danh từ
🌏 CÔNG BÁO, THÔNG TIN CHÍNH PHỦ: Việc cơ quan nhà nước thông báo rộng rãi đến toàn dân tình hình hoạt động và các công việc.

(襁褓) : 어린 아이를 업을 때 사용하는 작은 이불. Danh từ
🌏 KHĂN BẾ EM BÉ: Chiếc chăn nhỏ dùng để quấn em bé khi cõng em bé.

(電報) : 문자나 숫자를 전기 신호로 바꿔서 전파나 전류로 짧은 시간 안에 보내는 통신이나 통보. Danh từ
🌏 ĐIỆN BÁO: Phương thức truyền thông tin trong đó chữ viết hay con số được chuyển đổi sang tín hiệu và được truyền đi trong khoảng thời gian ngắn bằng sóng điện từ hay dòng điện.

(轉補) : 같은 직급 안에서 다른 관직이나 자리로 바꾸어 임명함. Danh từ
🌏 SỰ THUYÊN CHUYỂN: Sự thay đổi bổ nhiệm sang chức vụ hay vị trí khác trong cùng cấp bậc.

(速步) : 빨리 걸음. 또는 빠른 걸음. Danh từ
🌏 SỰ ĐI BỘ NHANH, VIỆC BƯỚC NHANH, BƯỚC NHANH: Việc bước đi nhanh. Hoặc bước chân nhanh.

: 마음을 쓰는 모양. Danh từ
🌏 TÍNH KHÍ, TÂM TÍNH: Bộ dạng để tâm vào việc gì đó.

기상 특 (氣象特報) : 기상에 갑작스러운 변화나 이상 현상이 생겼을 때 이를 경고하기 위해 특별히 하는 보도. None
🌏 BẢN TIN THỜI TIẾT ĐẶC BIỆT: Bản tin đặc biệt để cảnh báo khi phát sinh hiện tượng bất thường hay thay đổi đột ngột về khí tượng.


:
Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Lịch sử (92) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (255)