📚 thể loại: TRỢ TỪ

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 155 ALL : 156

따라 : ‘특별한 이유 없이 평소와 다르게’의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 RIÊNG: Trợ từ thể hiện nghĩa 'khác với lúc bình thường mà không có lý do gì đặc biệt'.

: 앞의 말이 나타내는 내용 이외에 더는 없거나 오직 그러함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHỈ: Trợ từ thể hiện ngoài nội dung mà vế trước đã nói thì không còn gì nữa hoặc chỉ như thế thôi.

마는 : 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯNG: Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.

: 앞말이 행동이 이루어지고 있는 장소임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm mà hành động nào đó được thực hiện.

: 그 수를 강조하며 앞의 말이 주어임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự nhấn mạnh số lượng đó và từ ngữ phía trước là chủ ngữ.

는커녕 : 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.

만치 : 앞의 말과 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 BẰNG, NHƯ: Trợ từ thể hiện mức độ tương tự hoặc giống với từ ngữ phía trước

: 앞말이 어떤 장소나 자리임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là địa điểm hay chỗ nào đó.

에다 : 일정한 위치를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện vị trí nhất định.

에다가 : 일정한 위치를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện vị trí nhất định.

에로 : 어떤 행위가 미치는 대상에 방향성을 더하는 조사. Trợ từ
🌏 ĐẾN~: Trợ từ bổ sung phương hướng cho đối tượng mà hành vi nào đó tác động đến.

에설랑 : 앞말이 어떤 장소나 자리임을 강조하여 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nhấn mạnh từ ngữ ở trước là địa điểm hay chỗ nào đó.

에의 : 장소, 자리, 시간, 대상 등을 나타내는 앞의 말이 뒤의 명사를 수식함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Ở, VÀO LÚC: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ đứng trước biểu thị địa điểm, chỗ, thời gian, đối tượng... bổ nghĩa cho danh từ ở sau.

: 앞의 말이 어떤 행위의 목적지나 도달점임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐẾN, TỚI, VÀO: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ phía trước là đích đến hay điểm đạt đến của hành động nào đó.

: 주로 감탄이나 호소의 뜻을 담아 무엇을 정중하게 부름을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HƠI~, ƠI~: Trợ từ thể hiện sự gọi ai đó một cách trang trọng chủ yếu với ý nghĩa kêu gọi hoặc cảm thán.

토록 : 앞에 오는 말의 정도나 시간이 다할 때까지의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐẾN: Trợ từ thể hiện nghĩa cho đến khi hết mức độ hay thời gian của từ đứng trước.

: 앞에 오는 말의 의미를 더 뚜렷하게 할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) dùng khi làm rõ hơn nghĩa của từ ngữ ở phía trước.

한테다가 : 어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.

: 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HAY, HOẶC: Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.

마냥 : 모양이나 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỰA NHƯ, GIỐNG NHƯ, NHƯ THỂ: Trợ từ thể hiện hình dạng hay mức độ tương tự hay giống nhau.

ㄹ더러 : 어떤 행동이 미치는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, TỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.

치고 : 앞의 말이 예외가 없이 뒤의 내용과 같음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước giống với nội dung phía sau mà không có ngoại lệ.

게서 : 어떤 행동이 시작되는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện là đối tượng mà hành động nào đó được bắt đầu.

게로 : 어떤 행동의 영향을 받는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng chịu ảnh hưởng của một hành động nào đó.

: 앞에 오는 말이 간접적으로 인용되는 말임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 RẰNG, LÀ: Trợ từ biểu thị vế trước là lời được dẫn một cách gián tiếp.

: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주며 이들이 똑같이 선택됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ diễn đạt hai sự việc có cùng tư cách trở lên diễn ra liên tiếp và được lựa chọn ngang nhau.

: 비교의 대상이거나 기준으로 삼는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện đối tượng so sánh hoặc đối tượng lấy làm chuẩn.

만큼 : 앞에 말한 내용과 비슷한 정도나 한도임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 BẰNG, NHƯ: Trợ từ thể hiện mức độ hay giới hạn tương tự với nội dung đã nói ở trước.

에를 : 앞의 말이 어떤 행위의 목적지나 도달점임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐẾN, TỚI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện từ ngữ ở trước là đích đến hay điểm đạt đến của hành động nào đó.

: 만족스럽지는 않지만 선택함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HOẶC, HAY: Trợ từ thể hiện sự lựa chọn dù không thỏa mãn.

에서부터 : 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện đối tượng trở thành điểm xuất phát của một hành động nào đó hoặc điểm xuất phát của phạm vi nói ở trước.

같이 : 앞의 말과 특성이 서로 비슷함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯ: Trợ từ thể hiện đặc tính tương tự với từ ở ngữ phía trước.

: 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.

ㄴ커녕 : 앞의 말을 강조하여 부정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỪNG NÓI CHI, CHẲNG NHỮNG KHÔNG... MÀ CÒN: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và phủ định điều ở trước.

: 친구나 아랫사람, 동물 등을 부를 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 À, ƠI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi gọi bạn, người dưới hay động vật...

: 높임의 대상인 상대방에게 존대의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ thể hiện ý nghĩa kính trọng đối với đối phương là đối tượng cần kính trọng.

으로다가 : 움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 SANG: Trợ từ dùng khi thể hiện và nhấn mạnh phương hướng của sự dịch chuyển.

으로부터 : 어떤 행동이나 사건의 출발점이 되거나 그것이 비롯되는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện việc trở thành xuất phát điểm của hành động hay sự kiện nào đó hoặc là đối tượng mà điều đó được bắt đầu.

을랑은 : 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.

설랑은 : 특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nhấn mạnh từ ngữ phía trước một cách đặc biệt.

설랑 : 특별히 앞의 말을 강조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện ý nhấn mạnh từ ngữ phía trước một cách đặc biệt.

마따나 : '말한 대로', '말한 것과 같이'의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯ: Trợ từ thể hiện nghĩa "theo như", "giống như điều đã nói".

에게다가 : 어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ(tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.

에서 : 앞말이 행동이 이루어지고 있는 장소임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Ở, TẠI: Trợ từ thể hiện lời phía trước là địa điểm mà hành động nào đó được diễn ra.

ㄴ들 : 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO DÙ LÀ...THÌ CŨNG LÀM GÌ MÀ, NẾU MÀ....THÌ LÀM GÌ MÀ: cho dù là...thì cũng làm gì mà, nếu mà....thì làm gì mà: Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.

에야 : 시간이나 공간의 일정한 범위를 강조하여 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI TỚI~, PHẢI ĐẾN~: Trợ từ nhấn mạnh phạm vi nhất định của thời gian và không gian.

시여 : 정중하게 높여 부르는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HỠI: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện nghĩa đề cao gọi một cách trịnh trọng.

로서 : 어떤 지위나 신분, 자격을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯ, VỚI TƯ CÁCH: Trợ từ thể hiện địa vị, thân phận hay tư cách nào đó.

이시여 : 정중하게 높여 부르는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HỠI~: Trợ từ thể hiện ý đề cao gọi một cách trịnh trọng.

이야 : 강조의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 THÌ…: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh.

: 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯNG...: Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.

인들 : 어떤 조건을 인정한다고 하여도 그 결과로서 기대되는 내용이 부정적임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO DÙ LÀ...THÌ CŨNG LÀM GÌ MÀ, NẾU MÀ....THÌ LÀM GÌ MÀ: Trợ từ thể hiện cho dù công nhận điều kiện nào đó nhưng nội dung được mong đợi như là kết quả có tính chất phủ định.

한테로 : 어떤 움직임이 닿거나 미치는 곳을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỚI, ĐẾN: Trợ từ thể hiện nơi mà chuyển động nào đó chạm đến hoặc tác động đến.

: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 나열할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 NÀO LÀ... NÀO LÀ, NÀY... NÀY...: Trợ từ dùng khi liệt kê đồng cách hai sự vật trở lên.

이다 : 여러 사물을 같은 자격으로 이어 주면서 나열함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NÀY... NÀY..., NÀO LÀ... NÀO LÀ...: Trợ từ thể hiện việc kết nối và liệt kê nhiều sự vật theo quan hệ bình đẳng.

이나마 : 썩 마음에 들지 않거나 부족한 조건이지만 아쉬운 대로 인정함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DẪU LÀ: Trợ từ thể hiện sự chấp nhận trong tiếc nuối cho dù là điều kiện thiếu thốn hoặc không hài lòng lắm.

이다 : 주어가 지시하는 대상의 속성이나 부류를 지정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NÀO LÀ: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự liệt kê các sự vật đồng thời liên kết theo quan hệ đẳng lập.

이라도 : 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DÙ LÀ, MẶC DÙ LÀ: Trợ từ thể hiện cái đó không phải là tối ưu nhưng tạm được trong số đó.

치고는 : 앞의 명사에 대해 보통 가지고 있는 생각과는 달리 그 상태가 제법이거나 상당한 경우를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 VỚI, ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện trường hợp trạng thái tương đối hoặc đáng kể, khác với suy nghĩ thông thường về danh từ phía trước.

치고서 : 앞의 말이 예외가 없이 뒤의 내용과 같음을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 VỚI, ĐỐI VỚI: Trợ từ dùng khi nhấn mạnh từ ngữ phía trước giống với nội dung phía sau mà không có ngoại lệ.

서부터 : 앞의 말이 어떤 범위의 시작 지점이거나 어떤 행동의 출발점, 비롯되는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỪ: Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước là điểm bắt đầu của phạm vi nào đó hoặc là xuất phát điểm của hành động nào đó hay là đối tượng bắt đầu.

든가 : 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HAY, HOẶC: Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.

: 이미 있는 어떤 것에 다른 것을 더하거나 포함함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CŨNG: Trợ từ thể hiện sự thêm vào hoặc bao gồm cái khác vào cái nào đó đã có sẵn.

에게 : 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện sở thuộc hay vị trí của đồ vật nào đó.

에는 : 앞의 말이 나타내는 장소나 시간을 강조하거나 대조하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh hoặc đối chiếu về địa điểm hay thời gian thể hiện ở lời nói gắn ở phía trước.

: 앞의 말이 나타내는 내용이 뒤에 오는 내용보다 마음에 차지 않기 때문에 뒤의 내용을 선택함을 강조하여 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ nhấn mạnh sự lựa chọn nội dung của vế sau vì không hài lòng với nội dung của lời ở vế trước.

: 잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 주는 조사. Trợ từ
🌏 : Trợ từ kết nối hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên tiếp.

하고는 : 못마땅하게 생각하여 지적하는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐÚNG LÀ~: Trợ từ thể hiện đối tượng thấy khó chịu và chỉ ra.

든지 : 어느 것이 선택되어도 차이가 없음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HOẶC, HAY: Trợ từ thể hiện cái nào được chọn cũng không có sự khác biệt.

한테다 : 어떤 행동이 영향을 미치는 대상임을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi nhấn mạnh đối tượng mà hành động nào đó ảnh hưởng đến.

이야말로 : 강조하여 확인하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHÍNH~: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và xác nhận.

라고 : 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 LÀ, RẰNG: Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.

이며 : 잇달아 쓰인 둘 이상의 비슷한 사물을 이어 주는 조사. Trợ từ
🌏 VỪA ... VỪA..., VÀ: Trợ từ kết nối hai sự vật tương tự trở lên được dùng liên kề.

: 동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện đối tượng mà động tác ảnh hưởng trực tiếp.

보다 : 서로 차이가 있는 것을 비교할 때, 비교의 대상이 되는 것을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 HƠN: Trợ từ thể hiện thứ trở thành đối tượng so sánh, khi so sánh những thứ có sự khác biệt nhau.

처럼 : 모양이나 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHƯ: Trợ từ thể hiện hình dáng hay mức độ tương tự hay giống nhau.

로까지 : 최선 또는 최악의 상황과 같이 극단적인 상황에 이르게 됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TỚI MỨC, ĐẾN ĐỘ: Trợ từ thể hiện việc đạt tới tình huống cực đoan như tình huống tốt nhất hay tình huống xấu nhất.

로다가 : 움직임의 방향을 강조하여 나타낼 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ dùng khi nhấn mạnh phương hướng của sự chuyển động.

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TIỂU TỪ, TRỢ TỪ: Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.

라야 : 어떤 일의 조건으로 그것만이 가능함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI LÀ~: Trợ từ thể hiện việc chỉ có điều đó mới có thể, theo điều kiện của sự việc nào đó.

라야만 : 앞의 내용이 뒤에 오는 말에 대한 필수적인 조건임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 PHẢI LÀ… THÌ MỚI…: Trợ từ thể hiện nội dung phía trước là điều kiện bắt buộc đối với vế sau.

으로 : 움직임의 방향을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 SANG: Trợ từ thể hiện phương hướng của sự di chuyển.

으로써 : 어떤 물건의 재료나 원료를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 BẰNG, VỚI: Trợ từ thể hiện vật liệu hay nguyên liệu của đồ vật nào đó.

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 THÌ: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.

더러 : 어떤 행동이 미치는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CHO, ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện đối tượng mà hành động nào đó tác động đến.

: 친구나 아랫사람, 동물 등을 부를 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 À, ƠI: Trợ từ (tiểu từ) dùng khi gọi bạn, người dưới hay động vật...

: 동작이 직접적으로 영향을 미치는 대상을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện đối tượng mà động tác gây ảnh hưởng trực tiếp.

: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주는 조사. Trợ từ
🌏 NẾU, NẾU… THÌ…: Trợ từ (tiểu từ) liên kết hai sự vật trở lên theo quan hệ đẳng lập.

다가 : 앞에 오는 말의 의미를 더 뚜렷하게 할 때 쓰는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) dùng khi làm rõ hơn nghĩa của từ ngữ ở phía trước.

ㄹ랑 : 어떤 대상을 특별히 정하여 가리킴을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ thể hiện sự chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.

ㄹ랑은 : 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHẤT ĐỊNH: Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và chỉ định đối tượng nào đó một cách đặc biệt.

: 여러 사물을 같은 자격으로 이어 주면서 나열함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NÀY... NÀY..., NÀO LÀ... NÀO LÀ...: Trợ từ thể hiện việc kết nối và liệt kê nhiều sự vật theo quan hệ bình đẳng.

한테 : 어떤 물건의 소속이나 위치를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện sở thuộc hay vị trí của đồ vật nào đó.

라고 : 앞의 말이 마음에 들지 않는 대상임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 LÀ, RẰNG: Trợ từ thể hiện lời trước là đối tượng không hài lòng.

라도 : 그것이 최선은 아니나 여럿 중에서는 그런대로 괜찮음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DÙ LÀ, MẶC DÙ LÀ: Trợ từ thể hiện cái đó không phải là tối ưu nhưng tạm được trong số đó.

밖에 : '그것을 제외하고는', '그것 말고는'의 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NGOÀI, CHỈ: Trợ từ thể hiện nghĩa 'ngoại trừ điều đó ra', 'ngoài điều đó'.

: 그 문장의 주어가 여럿임을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NHỮNG, CÁC: Trợ từ (tiểu từ) thể hiện chủ ngữ của câu là số nhiều.

라든지 : 어느 것이 선택되어도 상관없는 대상을 예를 들거나 열거함을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ: Trợ từ thể hiện sự lấy ví dụ hay liệt kê đối tượng nào được chọn cũng không sao.

일랑은 : 어떤 대상을 특별히 강조하여 지정하는 뜻을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện sự nhấn mạnh và chỉ định đặc biệt đối tượng nào đó.

: 어떤 상태나 상황의 대상이나 동작의 주체를 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 Trợ từ (tiểu từ) thể hiện chủ thể của động tác hoặc đối tượng của trạng thái hay tình huống nào đó.


Sự khác biệt văn hóa (47) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Tình yêu và hôn nhân (28) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46)