📚 thể loại: SỐ
☆ CAO CẤP : 16 ☆☆ TRUNG CẤP : 34 ☆☆☆ SƠ CẤP : 99 ALL : 149
•
십만
(十萬)
:
만의 열 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI VẠN, MỘT TRĂM NGÀN: Số gấp mười lần của một vạn.
•
마흔
:
열의 네 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BỐN MƯƠI: Số gấp bốn lần của mười.
•
팔
(八)
:
칠에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 TÁM: Số cộng thêm một vào bảy.
•
팔십
(八十)
:
십의 여덟 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 팔십: Số gấp tám lần của mười.
•
사
(四)
:
넷의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN: Bốn
•
팔
(八)
:
여덟의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TÁM: Thuộc tám.
•
삼
(三)
:
셋의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA: Thuộc ba.
•
만
(萬)
:
천의 열 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI NGHÌN: Số gấp mười lần một nghìn.
•
두
:
둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI: Hai.
•
십
(十)
:
구에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI: Số cộng một với chín.
•
여덟
:
일곱에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 8: Số thêm 1 vào 7.
•
여든
:
열의 여덟 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TÁM MƯƠI: Thuộc số gấp tám lần của mười.
•
여러
:
많은 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NHIỀU: Một số nhiều.
•
오십
(五十)
:
십의 다섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 (SỐ ĐẾM) NĂM MƯƠI: Số có giá trị gấp năm lần số mười.
•
다섯
:
넷에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.
•
두세
:
둘이나 셋의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI BA: Hai hoặc ba.
•
스물
:
열의 두 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần số mười.
•
열
:
아홉에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SỐ MƯỜI: Số thêm một vào chín.
•
육
(六)
:
여섯의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU: Thuộc sáu.
•
천만
(千萬)
:
아주 많은 수.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NGÀN VẠN, MUÔN VÀN: Số rất nhiều.
•
칠십
(七十)
:
십의 일곱 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BẢY MƯƠI: Số gấp bảy lần của mười.
•
사십
(四十)
:
십의 네 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BỐN MƯƠI: Số gấp bốn lần số mười.
•
천만
(千萬)
:
만의 천 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp nghìn lần của mười nghìn.
•
셋
:
둘에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BA: Số cộng thêm một vào hai.
•
백만
(百萬)
:
만의 백 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRIỆU: Thuộc về số gấp một trăm lần của mười nghìn.
•
백
(百)
:
십의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRĂM: Thuộc về số gấp mười lần của mười.
•
구
(九)
:
아홉의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN: Số lượng chín.
•
여든
:
열의 여덟 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 TÁM MƯƠI: Số gấp tám lần của mười.
•
여섯
:
다섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào số năm.
•
천
(千)
:
백의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Thuộc số gấp mười lần một trăm.
•
아흔
:
열의 아홉 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Số gấp chín lần của mười.
•
다섯
:
넷에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SỐ NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.
•
만
(萬)
:
천의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI NGHÌN, MỘT VẠN: Số gấp mười lần một nghìn.
•
백만
(百萬)
:
만의 백 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 TRIỆU, MỘT TRIỆU: Số gấp một trăm lần của mười nghìn.
•
칠십
(七十)
:
일흔의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc bảy mươi.
•
육십
(六十)
:
예순의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Thuộc sáu mươi
•
예순
:
열의 여섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.
•
예순
:
열의 여섯 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của số mười.
•
이십
(二十)
:
십의 두 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI MƯƠI: Số gấp hai lần của mười.
•
오십
(五十)
:
쉰의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc năm mươi.
•
시월
(十▽月)
:
일 년 열두 달 중 열 번째 달.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THÁNG MƯỜI: Tháng thứ mười trong số một năm mười hai tháng.
•
모두
:
빠짐없이 다.
☆☆☆
Phó từ
🌏 MỌI: Tất cả mà không bỏ sót .
•
천만
(千萬)
:
만의 천 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI TRIỆU: Số gấp một nghìn lần của mười nghìn.
•
쉰
:
열의 다섯 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM MƯƠI: Thuộc số gấp năm lần của mười.
•
십
(十)
:
열의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI: Thuộc mười.
•
십만
(十萬)
:
만의 열 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI VẠN: Thuộc số gấp mười lần của một vạn.
•
서너
:
셋이나 넷의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA BỐN: Thuộc ba hoặc bốn.
•
천
(千)
:
백의 열 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT NGHÌN, MỘT NGÀN: Số gấp mười lần một trăm.
•
삼
(三)
:
이에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BA: Số cộng một vào hai.
•
아홉
:
여덟에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN: Số do thêm một vào tám.
•
오
(五)
:
다섯의.
☆☆☆
Định từ
🌏 NĂM: Thuộc năm.
•
억
(億)
:
만의 만 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Thuộc số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.
•
수
(數)
:
셀 수 있는 사물을 세어서 나타낸 값.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỐ, SỐ LƯỢNG: Giá trị thể hiện khi đếm sự vật có thể đếm được.
•
구십
(九十)
:
십의 아홉 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN MƯƠI, 90: Số gấp chín lần của mười.
•
여덟
:
일곱에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 SỐ 8: Thuộc số thêm 1 vào 7.
•
네
:
넷의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN: Bốn
•
칠
(七)
:
일곱의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY: Thuộc bảy.
•
육
(六)
:
오에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU: Số thêm một vào năm.
•
넷
:
셋에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BỐN: Số tổng của ba cộng một.
•
억
(億)
:
만의 만 배인 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT TRĂM TRIỆU: Số gấp mười ngàn lần của mười ngàn.
•
여섯
:
다섯에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU, 6: Số cộng thêm một vào năm.
•
빼다
:
속에 들어 있거나 박혀 있는 것을 밖으로 나오게 하다.
☆☆☆
Động từ
🌏 NHỔ RA, GẮP RA, LẤY RA: Làm cho cái ở trong hay bị đóng văng ra ngoài.
•
이
(二/貳)
:
둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI: Thuộc hai.
•
아홉
:
여덟에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 CHÍN: Số cộng một với tám.
•
이십
(二十)
:
스물의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi.
•
일곱
:
여섯에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BẢY: Số mà bằng một cộng với sáu.
•
서른
:
열의 세 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BA MƯƠI: Số gấp ba lần của mười.
•
사
(四)
:
삼에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SỐ BỐN: Số mà một được thêm vào ba.
•
서른
:
열의 세 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA MƯƠI: Thuộc số gấp ba lần của mười.
•
백
(百)
:
십의 열 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT TRĂM, 100: Số gấp mười lần của mười.
•
한
:
하나의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một.
•
마흔
:
열의 네 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN MƯƠI: Thuộc về con số gấp bốn lần của mười.
•
육십
(六十)
:
십의 여섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SÁU MƯƠI: Số gấp sáu lần của mười.
•
사십
(四十)
:
마흔의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BỐN MƯƠI: Thuộc bốn mươi.
•
둘
:
하나에 하나를 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI: Số cộng thêm một vào một.
•
구
(九)
:
팔에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 SỐ CHÍN: Số tổng của tám cộng một.
•
팔십
(八十)
:
여든의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TÁM MƯƠI: Thuộc tám mươi.
•
쉰
:
열의 다섯 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 NĂM MƯƠI: Số gấp năm lần của mười.
•
한두
:
하나나 둘의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT HAI: Thuộc một hay hai.
•
일
(一/壹)
:
수를 셀 때 제일 처음 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT, NHẤT: Số đầu tiên khi đếm số.
•
일
(一/壹)
:
하나의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MỘT: Thuộc một
•
일곱
:
여섯에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY: Thuộc số mà bằng một cộng với sáu.
•
일흔
:
열의 일곱 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BẢY MƯƠI: Số gấp bảy lần số mười.
•
일흔
:
열의 일곱 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẢY MƯƠI: Thuộc số gấp bảy lần số mười.
•
모든
:
빠지거나 남는 것 없이 전부인.
☆☆☆
Định từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN BỘ: Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.
•
삼십
(三十)
:
십의 세 배가 되는 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BA MƯƠI: Số gấp ba lần của mười.
•
삼십
(三十)
:
서른의.
☆☆☆
Định từ
🌏 BA MƯƠI: Thuộc ba mươi
•
열
:
아홉에 하나를 더한 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 MƯỜI: Số thêm một vào chín.
•
오
(五)
:
사에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 NĂM: Số cộng thêm một vào bốn.
•
세
:
셋의.
☆☆☆
Định từ
🌏 (SỐ) BA: Thuộc ba
•
이
(二/貳)
:
일에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 HAI: Số cộng một vào một.
•
구십
(九十)
:
아흔의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI, 90: Thuộc về chín mươi.
•
아흔
:
열의 아홉 배가 되는 수의.
☆☆☆
Định từ
🌏 CHÍN MƯƠI: Thuộc số gấp chín lần của mười.
•
모두
:
남거나 빠진 것이 없는 전체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẤT CẢ, TOÀN THỂ: Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.
•
숫자
(數字)
:
수를 나타내는 글자.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CHỮ SỐ: Chữ thể hiện số.
•
스무
:
스물의.
☆☆☆
Định từ
🌏 HAI MƯƠI: Thuộc hai mươi.
•
전
(全)
:
모든. 전체의.
☆☆☆
Định từ
🌏 TOÀN, TOÀN THỂ, TOÀN BỘ, TẤT CẢ, CẢ: Tất cả. Thuộc toàn thể.
•
칠
(七)
:
육에 일을 더한 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 BẢY: Số mà được tạo nên nhờ cộng thêm một vào sáu.
•
하나
:
숫자를 셀 때 맨 처음의 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT: Số đầu tiên khi đếm số.
•
수천
(數千)
:
천의 여러 배가 되는 수의.
☆☆
Định từ
🌏 HÀNG NGHÌN: Thuộc số gấp nhiều lần của một nghìn.
• Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sử dụng bệnh viện (204) • Tôn giáo (43) • Diễn tả vị trí (70) • Chính trị (149) • Xin lỗi (7) • So sánh văn hóa (78) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Mua sắm (99) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Thông tin địa lí (138) • Ngôn luận (36) • Gọi món (132) • Giáo dục (151) • Vấn đề xã hội (67) • Cảm ơn (8) • Phương tiện truyền thông đại chúng (47) • Khí hậu (53) • Giải thích món ăn (78) • Diễn tả trang phục (110) • Việc nhà (48) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Sở thích (103) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Đời sống học đường (208) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Diễn tả ngoại hình (97)