🌟 영양 (營養)

☆☆   Danh từ  

1. 생물이 활동하고 살아가는 데 필요한 에너지와 물질을 받아들여 생명을 유지하고 몸을 성장시키는 작용. 또는 그것을 위하여 필요한 성분.

1. DINH DƯỠNG: Tác dụng mà sinh vật tiếp nhận năng lượng và các chất cần thiết cho hoạt động và sinh sống, duy trì mạng sống và làm cơ thể trưởng thành. Hoặc thành phần cần cho điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영양 균형.
    Nutrition balance.
  • 영양 부족.
    Lack of nutrition.
  • 영양 불균형.
    Nutrition imbalance.
  • 영양 상태.
    Nutrition.
  • 영양을 공급하다.
    Nourish.
  • 영양을 보충하다.
    Supplement nutrition.
  • 영양을 섭취하다.
    Take nourishment.
  • 사람은 알맞게 영양을 보충해 주어야 건강한 생활을 할 수 있다.
    A person must be properly nourished to lead a healthy life.
  • 영양은 반드시 좋고 비싼 음식에서만 섭취할 수 있는 것은 아니다.
    Nutrition is not necessarily only available in good and expensive foods.
  • 가난했던 시절에는 영양이 좋지 않은 아이들이 많았다.
    There were many malnourished children in those poor days.
  • 얼마 전부터 몸이 안 좋았다면서, 병원에서는 뭐라고 해?
    You said you haven't been feeling well for a while, what does the hospital say?
    영양이 부족해서 그렇대.
    He says it's because he's undernourished.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 영양 (영양)
📚 thể loại: Giải thích món ăn  


🗣️ 영양 (營養) @ Giải nghĩa

🗣️ 영양 (營養) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Tâm lí (191) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20) So sánh văn hóa (78)