🌟 어쩜

Thán từ  

1. 뜻밖의 일로 놀라거나 감탄할 때 나오는 소리.

1. ỐI TRỜI, LÀM SAO CÓ THỂ NHƯ THẾ: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay cảm thán về việc bất ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어쩜, 아름답기도 해라.
    Well, that'.
  • 어쩜, 이런 일이 다 있지?
    How could this happen?
  • 어쩜, 세상이 좁기도 하지.
    Well, it's a small world.
    김 선생님이 내 형부가 될 줄이야.
    I never thought mr. kim would be my brother-in-law.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어쩜 (어쩜)

🗣️ 어쩜 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Giáo dục (151) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191)