🌟 막상

☆☆   Phó từ  

1. 전에 생각한 것과는 다르게 실제로 닥쳐 보니.

1. BỖNG DƯNG XẢY ĐẾN: Đối mặt thực tế thấy khác với những gì đã suy nghĩ trước đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 막상 직접 가서 보니까 삼촌의 생활이 그리 풍족하지는 않았다.
    When i went there myself, my uncle's life wasn't so abundant.
  • 막상 시간이 흐르고 보니 친구와 싸운 것은 아주 사소한 문제였음을 알았다.
    But as time went by, i realized that fighting with a friend was a very trivial matter.
  • 여기, 별로 기대 안 하고 왔는데 막상 와 보니 좋구나.
    Here, i didn't expect much, but it's good to be here.
    그렇지? 여행 오기 잘했지?
    Right? it was a good trip, right?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 막상 (막쌍)


🗣️ 막상 @ Giải nghĩa

🗣️ 막상 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Lịch sử (92) Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khí hậu (53) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Du lịch (98) Khoa học và kĩ thuật (91) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59)