🌟 지도 (地圖)

☆☆☆   Danh từ  

1. 지구 표면의 전부나 일부를 일정한 비율로 줄여 약속된 기호를 사용하여 평면에 그린 그림.

1. BẢN ĐỒ: Bức vẽ trên mặt phẳng mà giảm toàn bộ hay một phần của bề mặt trái đất theo tỉ lệ nhất định và sử dụng kí hiệu được quy ước

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 한국의 지도.
    Map of korea.
  • 지도를 보다.
    Look at the map.
  • 지도를 이용하다.
    Use a map.
  • 지도를 읽다.
    Read a map.
  • 지도를 제작하다.
    Make a map.
  • 지수는 관광 지도에서 갈 만한 곳을 찾아보았다.
    The index looked for a place to go on the tourist map.
  • 승규는 여행 가방에 마지막으로 지도와 여권을 넣었다.
    Seung-gyu last put a map and passport in his suitcase.
  • 지도가 있는데 길 잃을 걱정을 왜 해?
    Why worry about getting lost when you have a map?
    나는 지도를 잘 못 읽어서 지도가 있어도 아무 소용 없어.
    I'm not good at reading maps, so it's no use having maps.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 지도 (지도)
📚 thể loại: Đồ dùng học tập   Du lịch  


🗣️ 지도 (地圖) @ Giải nghĩa

🗣️ 지도 (地圖) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mua sắm (99) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48)