🌟 그럼

☆☆☆   Phó từ  

1. 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말.

1. NẾU VẬY THÌ: Từ dùng khi nội dung phía trước trở thành điều kiện của nội dung phía sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비밀이 뭔지 궁금해? 그럼 너에게만 알려 주지.
    Do you want to know what a secret is? then i'll let you know only.
  • 선생님께서 안 계세요? 그럼 내일 다시 올게요.
    Is the teacher not here? then i'll come back tomorrow.
  • 이 약을 일주일만 먹어 보세요. 그럼 병이 나을 거예요.
    Try this medicine only for a week. then you'll get better.
  • 이번 시험에서 만점을 받기만 해. 그럼 네가 갖고 싶은 것은 다 사 줄게.
    Just get a perfect score on this test. then i'll buy you everything you want.
  • 실례지만 이 근처에 우체국이 어디에 있죠?
    Excuse me, but where is the post office near here?
    저기 보이는 길로 쭉 가다가 오른쪽 골목으로 들어가세요. 그럼 왼편에 우체국이 있을 거예요.
    Go straight down the road you see over there and then go into the right alley. then there will be a post office on the left.
  • 점심을 못 먹어서 배가 고파.
    I'm hungry because i haven't had lunch.
    그래? 그럼 간단하게 뭐 먹으러 갈까?
    Really? then shall we go eat something simple?
  • 최종 면접에 합격하셨습니다.
    You have passed the final interview.
    감사합니다. 그럼 저는 언제부터 회사에 출근하면 되나요?
    Thank you. then when should i start working?
본말 그러면: 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말., 앞의 내용을 받아들이거나 그…

2. 앞의 내용을 받아들이거나 그 내용을 바탕으로 하여 새로운 주장을 할 때 쓰는 말.

2. VẬY THÌ: Từ dùng khi tiếp nhận nội dung phía trước hoặc lấy nội dung ấy làm nền tảng cho chủ trương mới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 떠날 준비가 되셨나요? 그럼 모두들 차에 오르시죠.
    Are you ready to leave? then everybody get in the car.
  • 맛있는 식사를 준비해 두었습니다. 그럼 식당으로 가실까요?
    We have prepared a delicious meal. then shall we go to the restaurant?
  • 이 방법으로는 일을 해결할 수 없어. 그럼 이제 어떻게 하지?
    This way can't solve things. so what do we do now?
  • 아버지께서 실직하셨어. 그럼 이제 우리 가족은 어떻게 먹고살지?
    My father lost his job. so how will my family make a living now?
  • 오늘은 여기서 일을 마무리하고 이만 퇴근하지.
    Let's wrap this up here today and get off work.
    네. 그럼 먼저 퇴근하겠습니다.
    Yes. then i'll get off work first.
  • 저는 이만 집으로 돌아갈게요.
    I'm going home now.
    그래요? 그럼 제가 근처의 버스 정류장까지 바래다 드릴게요.
    Really? then i'll take you to a nearby bus stop.
본말 그러면: 앞의 내용이 뒤의 내용의 조건이 될 때 쓰는 말., 앞의 내용을 받아들이거나 그…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그럼 (그럼)

🗣️ 그럼 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Sức khỏe (155)