🌟 쓰기

☆☆   Danh từ  

1. 생각이나 느낌을 글로 표현하는 일.

1. (SỰ) VIẾT, MÔN VIẾT: Việc biểu hiện suy nghĩ hay cảm xúc bằng bài viết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쓰기 과목.
    A writing course.
  • 쓰기 능력.
    Writing ability.
  • 쓰기 숙제.
    Writing homework.
  • 쓰기 평가.
    Write evaluation.
  • 쓰기를 잘하다.
    Good at writing.
  • 승규는 글 쓰는 것을 싫어해서 쓰기 숙제를 잘 해 가지 않는다.
    Seung-gyu hates writing, so he doesn't do his writing homework well.
  • 지수는 어려서부터 일기를 써서 그런지 쓰기 능력이 뛰어나다.
    Jisoo has a good writing ability, perhaps because she kept a diary from an early age.
  • 미국에서 온 네 친구는 한국말이 많이 늘었더라?
    Your friend from the u.s. improved her korean a lot, right?
    응. 말하기뿐만 아니라 쓰기도 이제 곧잘 하더라고.
    Yeah. he's not only good at speaking but also writing.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쓰기 (쓰기)
📚 thể loại: Hành vi giảng dạy học tập   Đời sống học đường  


🗣️ 쓰기 @ Giải nghĩa

🗣️ 쓰기 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt nhà ở (159) Du lịch (98) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tìm đường (20) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn ngữ (160) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82)