🌟 믿다

☆☆☆   Động từ  

1. 무엇이 맞거나 사실이라고 생각하다.

1. TIN: Nghĩ rằng cái gì đó đúng hoặc là sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 거짓말을 믿다.
    Believe a lie.
  • 말을 믿다.
    Believe in words.
  • 약속을 믿다.
    Believe in one's.
  • 일기 예보를 믿다.
    Believe in the weather forecast.
  • 굳게 믿다.
    Firmly believe.
  • 완전히 믿다.
    Completely believe.
  • 나는 동생의 말이 사실이라고 믿었다.
    I believed my brother's words to be true.
  • 민준이는 종교는 없지만 신의 존재를 믿는다.
    Minjun has no religion but believes in god's existence.
  • 김 교수는 그의 이론만이 옳다고 믿고 있었다.
    Professor kim believed that only his theory was right.
  • 광고에서 나온 것들이 진짜라고 믿은 내가 바보지.
    I'm a fool to believe that what came out of the ad was real.
  • 승규는 네가 자기를 좋아한다고 믿고 있는 것 같아.
    Seung-gyu seems to believe you like him.
    그래? 나는 편해서 친하게 지낸 것 뿐인데.
    Yeah? i was just close because i was comfortable.

2. 무엇에 의지하며 기대를 저버리지 않을 것이라고 여기다.

2. TIN TƯỞNG: Dựa vào điều gì đó và cho rằng sẽ không đi ngược lại sự kì vọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 믿고 따르다.
    Trust and follow.
  • 믿고 맡기다.
    Trust and trust.
  • 능력을 믿다.
    Believe in one's ability.
  • 머리를 믿다.
    Trust your head.
  • 사람을 믿다.
    Trust a person.
  • 성능을 믿다.
    Believe in performance.
  • 인격을 믿다.
    Believe in character.
  • 친구를 믿다.
    Trust a friend.
  • 판단력을 믿다.
    Believe in judgment.
  • 엄마는 늘 내게 동생을 믿고 맡기신다.
    My mother always trusts and entrusts me with her brother.
  • 그 사람이 하는 일이라면 무슨 일이든 믿을 수 있다.
    Anything he does can be trusted.
  • 이 작가와 계약을 하려고 하는데 괜찮을까?
    I'm trying to sign a contract with this writer. is that okay?
    그 작가의 책은 늘 인기가 많으니까 믿어도 돼.
    The author's books are always popular, so you can trust them.

3. 신이나 종교 등을 받들고 따르다.

3. TIN SÙNG, TIN THEO: Tiếp nhận và theo thần thánh hoặc tôn giáo...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그리스도를 믿다.
    Believe in christ.
  • 기독교를 믿다.
    Believe in christianity.
  • 부처님을 믿다.
    Believe in buddha.
  • 불교를 믿다.
    Believed in buddhism.
  • 하느님을 믿다.
    Believe in god.
  • 그 사람은 자신만의 종교를 믿는 괴짜다.
    The man is a freak who believes in his own religion.
  • 할머니는 사주를 믿고 내게 올해는 특별히 조심하라고 하셨다.
    My grandmother trusted her master and told me to be extra careful this year.
  • 민준이가 오늘 돼지꿈을 꿨다고 복권을 샀대.
    Min-joon bought a lottery ticket because he had a pig dream today.
    그래? 평소에도 미신을 믿어서 별난 행동을 많이 하던데 이번에는 복권이구나.
    Yeah? you usually do a lot of weird things because you believe in superstitions, but this time it's lottery.

4. 무엇을 의심 없이 다른 어떤 것이라고 여기다.

4. TIN CHẮC, TIN RẰNG: Cho rằng cái gì đó là cái nào đó khác một cách không nghi ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 범인으로 믿다.
    Believed to be the culprit.
  • 신으로 믿다.
    Believed to be god.
  • 친구를 착한 사람이라고 믿다.
    Believing a friend to be a good man.
  • 지수는 그 책을 도움이 되는 자료라고 믿고 샀다.
    Jisoo bought the book, believing it was helpful.
  • 형사는 그를 틀림없는 범인이라고 믿는 눈치였다.
    The detective seemed to believe he was the culprit.
  • 우리는 그 사람이 선생님일 것이라고 철석같이 믿었다.
    We all believed that the person would be a teacher.
  • 아이들이 산타클로스한테서 선물을 받았다니 무슨 말이야?
    What do you mean the kids got presents from santa claus?
    빨간 옷을 입은 사람을 산타클로스라고 믿어서 그래요.
    It's because i believe a man in red is santa claus.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 믿다 (믿따) 믿어 (미더) 믿으니 (미드니) 믿는 (민는)
📚 Từ phái sinh: 믿기다: 어떤 사실이나 말이 꼭 그렇게 될 것이라고 생각되거나 여겨지다.
📚 thể loại: Hành vi nhận thức   Hành vi tôn giáo  


🗣️ 믿다 @ Giải nghĩa

🗣️ 믿다 @ Ví dụ cụ thể

Start 믿

믿 End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Tìm đường (20) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47)