🌟 절대로 (絕對 로)

☆☆   Phó từ  

1. 어떤 경우라도 반드시.

1. TUYỆT ĐỐI: Dù là trường hợp như thế nào cũng nhất thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절대로 못 하다.
    Absolutely not.
  • 절대로 아니다.
    Absolutely not.
  • 절대로 안 되다.
    Absolutely not.
  • 절대로 필요하다.
    Absolutely necessary.
  • 절대로 하지 않다.
    Never.
  • 그런 일은 절대로 일어나지 않을 것이다.
    That will never happen.
  • 어머니는 아이에게 낯선 사람은 절대로 따라가지 말라고 충고했다.
    The mother advised the child never to follow a stranger.
  • 고집이 센 민준이는 어떤 말을 들어도 절대로 자기 주장을 굽히지 않았다.
    The stubborn min-jun never backed down on his argument no matter what he heard.
  • 나는 사형 제도가 있어야 한다고 생각해.
    I think there should be a death penalty.
    나는 너의 의견에 절대로 동의할 수 없어.
    I can never agree with you.
Từ đồng nghĩa 절대(絕對): 어떤 경우라도 반드시.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절대로 (절때로)


🗣️ 절대로 (絕對 로) @ Giải nghĩa

🗣️ 절대로 (絕對 로) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Cảm ơn (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Đời sống học đường (208) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138)