🌟 천만 (千萬)

☆☆☆   Số từ  

1. 만의 천 배가 되는 수.

1. MƯỜI TRIỆU: Số gấp nghìn lần của mười nghìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 지역은 인구가 천만을 넘은 지 오래다.
    The area has a long population of over 10 million.
  • 아파트 값이 한 달 사이에 일억 원에서 천만 정도 올랐다.
    Apartment prices have risen from 100 million won to 10 million in a month.
  • 정부는 시민 천만이 충분히 거주할 수 있는 도시 건설 계획을 세웠다.
    The government has drawn up a plan for the construction of a city in which ten million citizens can reside.
  • 얼마 전에 개봉한 영화가 정말 인기가 많네.
    The movie that just came out is really popular.
    맞아. 관객 수가 벌써 천만을 넘었어.
    That's right. the number of viewers already exceeded 10 million.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 천만 (천만)
📚 thể loại: Số  

🗣️ 천만 (千萬) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Luật (42) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giáo dục (151) Mua sắm (99) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159)