🌟 대강 (大綱)

☆☆   Danh từ  

1. 자세하지 않고 간단한 줄거리.

1. ĐỀ CƯƠNG: Bản tóm tắt sơ sài và không chi tiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사건의 대강.
    An outline of the case.
  • 대강의 줄거리.
    A rough plot.
  • 대강을 읊다.
    Recite the outline.
  • 김 교수는 이번에 낸 논문의 대강을 설명하였다.
    Professor kim explained the outline of this paper.
  • 사건의 대강만 듣자면 이번 일은 전적으로 지수의 잘못이었다.
    This was entirely the fault of the index, given the general account of the case.
  • 어머니는 이 드라마를 처음 보는 나를 위해서 이제까지의 대강의 줄거리를 이야기해 주셨다.
    My mother told me a rough plot for the first time watching this drama.
  • 너는 승규에게 무슨 일이 생겼는지 들었어?
    Did you hear what happened to seung-gyu?
    자세히는 못 듣고 대강만 들었어.
    I didn't hear it in detail, i only heard the rough outline.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대강 (대ː강)


🗣️ 대강 (大綱) @ Giải nghĩa

🗣️ 대강 (大綱) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Xem phim (105) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói thời gian (82) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110)