💕 Start:

CAO CẤP : 35 ☆☆ TRUNG CẤP : 19 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 129 ALL : 186

: 한글 자모 ‘ㅢ’의 이름. Danh từ
🌏 Tên của chữ 'ㅢ' trong bảng chữ cái tiếng Hàn.

: 앞의 말이 뒤의 말에 대하여 소유, 소속, 소재, 관계, 기원, 주체의 관계를 가짐을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 CỦA: Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước có quan hệ về sở hữu, nơi trực thuộc, chất liệu, quan hệ, nguồn gốc, chủ thể đối với từ ngữ phía sau.

거 (依據) : 어떤 사실이나 원리 등에 근거함. Danh từ
🌏 SỰ DỰA VÀO: Sự căn cứ vào sự thật hay nguyên lý... nào đó.

거 (義擧) : 정의를 위하여 옳은 일을 일으킴. Danh từ
🌏 NGHĨA CỬ: Sự tiến hành việc đúng đắn vì chính nghĩa.

거하다 (依據 하다) : 어떤 사실이나 원리 등에 근거하다. Động từ
🌏 DỰA VÀO: Căn cứ vào sự thật hay nguyên lý... nào đó.

견서 (意見書) : 어떤 의견을 적은 문서. Danh từ
🌏 THƯ GÓP Ý, BẢN KIẾN NGHỊ: Văn bản ghi lại ý kiến nào đó.

결 (議決) : 어떤 일에 대해 의논하여 결정함. 또는 그런 결정. Danh từ
🌏 SỰ BIỂU QUYẾT, Ý KIẾN BIỂU QUYẾT: Việc thảo luận rồi quyết định về việc nào đó. Hoặc quyết định như vậy.

결되다 (議決 되다) : 어떤 일이 의논되어 결정되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC BIỂU QUYẾT: Việc nào đó được thảo luận rồi quyết định.

결하다 (議決 하다) : 어떤 일에 대해 의논하여 결정하다. Động từ
🌏 BIỂU QUYẾT: Thảo luận rồi quyết định về việc nào đó.

경 (義警) : ‘의무 경찰’을 줄여 이르는 말. Danh từ
🌏 CẢNH SÁT NGHĨA VỤ: Từ viết tắt của '의무 경찰'.

관 (衣冠) : 남자가 정식으로 갖추어 입는 옷차림. Danh từ
🌏 TRANG PHỤC CHỈNH TỀ: Cách ăn mặc mà nam giới mặc một cách chính thức.

구심 (疑懼心) : 믿지 못하고 두려워하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG NGỜ VỰC, LÒNG NGHI NGỜ: Lòng không tin tưởng và lo sợ.

기 (意氣) : 어떤 일을 하고자 하는 적극적이고 씩씩한 마음. Danh từ
🌏 KHÍ PHÁCH, DŨNG KHÍ: Tinh thần tích cực va gan dạ định làm việc nào đó.

기소침 (意氣銷沈) : 자신감이 줄어들고 기운이 없어짐. Danh từ
🌏 SỰ NHỤT CHÍ, SỰ MẤT NHUỆ KHÍ: Việc lòng tự tin giảm sút và khí thế mất đi.

기소침하다 (意氣銷沈 하다) : 자신감이 줄어들고 기운이 없어진 상태이다. Tính từ
🌏 NHỤT CHÍ, MẤT NHUỆ KHÍ: Là trạng thái mà lòng tự tin giảm sút và khí thế mất đi.

기양양 (意氣揚揚) : 원하던 일을 이루어 만족스럽고 자랑스러운 마음이 얼굴에 나타난 모양. Danh từ
🌏 SỰ HÂN HOAN, SỰ HOAN HỈ: Hình ảnh tâm trạng hài lòng và tự hào thể hiện trên khuôn mặt vì thực hiện được điều mong muốn.

기양양하다 (意氣揚揚 하다) : 원하던 일을 이루어 만족스럽고 자랑스러운 마음이 얼굴에 나타난 상태이다. Tính từ
🌏 HÂN HOAN, SỰ HOAN HỈ: Là trạng thái mà tâm trạng hài lòng và tự hào thể hiện trên khuôn mặt vì thực hiện được điều mong muốn.

기투합 (意氣投合) : 마음이나 뜻이 서로 같아 힘을 모음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG TÂM HIỆP LỰC: Việc tâm ý giống nhau nên hợp sức lại.

기투합하다 (意氣投合 하다) : 마음이나 뜻이 서로 같아 힘을 모으다. Động từ
🌏 ĐỒNG TÂM HIỆP LỰC: Tâm ý giống nhau nên hợp sức lại.

논되다 (議論▽ 되다) : 어떤 일에 대해 서로 의견이 나눠지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC THẢO LUẬN, ĐƯỢC BÀN BẠC, ĐƯỢC TRAO ĐỔI: Ý kiến về việc nào đó được chia sẻ với nhau.

논하다 (議論▽ 하다) : 어떤 일에 대해 서로 의견을 나누다. Động từ
🌏 HẢO LUẬN, BÀN BẠC, TRAO ĐỔI: Chia sẻ ý kiến với nhau về việc nào đó.

당 (宜當) : 그렇게 하는 것이 옳으므로 마땅히. Phó từ
🌏 PHẢI LẼ, ĐƯƠNG NHIÊN: Làm như vậy là đúng nên đương nhiên..

도하다 (意圖 하다) : 무엇을 하고자 생각하거나 계획하다. Động từ
🌏 CÓ Ý ĐỒ, CÓ Ý ĐỊNH: Suy nghĩ hoặc lên kế hoạch định làm gì đó.

례 (儀禮) : 행사를 치르는 일정한 형식과 절차. 또는 정해진 형식과 절차에 따라 치르는 행사. Danh từ
🌏 NGHI LỄ: Hình thức và trình tự nhất định tổ chức sự kiện. Hoặc sự kiện được tiến hành theo hình thức và trình tự đã định.

례히 (依例 히) : 이전부터 해 오던 대로. Phó từ
🌏 NHƯ THƯỜNG LỆ: Theo như đã làm từ trước đến nay.

론 (議論) : → 의논 Danh từ
🌏

롭다 (義 롭다) : 바른 도리를 위한 떳떳하고 옳은 마음이 있다. Tính từ
🌏 NGHĨA HIỆP, ĐẦY NGHĨA KHÍ: Có lòng ngay thẳng và đúng đắn vì đạo lí.

뢰인 (依賴人) : 남에게 어떤 일을 부탁하여 맡긴 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI YÊU CẦU, NGƯỜI NHỜ VẢ: Người nhờ vả và phó thác công việc nào đó cho người khác.

뢰하다 (依賴 하다) : 남에게 어떤 일을 부탁하여 맡기다. Động từ
🌏 YÊU CẦU, NHỜ VẢ: Nhờ vả và phó thác công việc nào đó cho người khác.

료 보험 (醫療保險) : 다치거나 병이 났을 때 치료를 받을 수 있게 해 주거나 치료 비용을 덜어 주는 사회 보험. Danh từ
🌏 BẢO HIỂM Y TẾ: Bảo hiểm xã hội khiến cho có thể được chữa trị hoặc giảm bớt chi phí điều trị khi bị thương hay bệnh tật.

료계 (醫療界) : 의학과 관련된 기술로 상처나 병을 치료하는 사람들의 활동 분야. Danh từ
🌏 NGÀNH Y: Lĩnh vực hoạt động của những người chữa trị vết thương hoặc bệnh tật bằng những kỹ thuật liên quan đến y học.

료기 (醫療器) : 상처나 병을 치료하는 데 쓰는 기구. Danh từ
🌏 DỤNG CỤ Y TẾ: Dụng cụ dùng trong việc chữa trị vết thương hay bệnh tật.

료비 (醫療費) : 상처나 병을 치료하는 데 드는 돈. Danh từ
🌏 CHI PHÍ ĐIỀU TRỊ, CHI PHÍ CHỮA TRỊ: Tiền chi trả cho việc chữa trị vết thương hay bệnh tật.

료인 (醫療人) : 병을 치료하는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 Y BÁC SĨ: Người làm nghề chữa bệnh.

료진 (醫療陣) : 다치거나 병든 사람을 전문적으로 치료하는 사람들의 집단. Danh từ
🌏 ĐỘI NGŨ Y BÁC SỸ: Nhóm người chuyên chữa trị cho người bị thương hay bị bệnh.

무 경찰 (義務警察) : 병역의 의무로 군대에 들어가는 대신 경찰 업무를 거드는 일. 또는 그런 일을 하는 사람. None
🌏 (SỰ) ĐI CẢNH SÁT NGHĨA VỤ; CẢNH SÁT NGHĨA VỤ: Sự nhận nghiệp vụ cảnh sát thay vì vào quân đội theo nghĩa vụ quân sự. Hoặc người làm việc như vậy.

무 교육 (義務敎育) : 나라에서 정한 법에 따라 일정한 나이가 되면 의무적으로 받아야 하는 보통 교육. None
🌏 (SỰ) GIÁO DỤC BẮT BUỘC: Giáo dục phổ thông phải được tiếp nhận mang tính nghĩa vụ khi đến độ tuổi nhất định theo luật định của nhà nước.

무감 (義務感) : 주어진 일을 마땅히 해야 한다고 여기는 마음. Danh từ
🌏 TINH THẦN TRÁCH NHIỆM: Suy nghĩ cho rằng phải làm việc được giao.

무실 (醫務室) : 응급 환자나 가벼운 부상자들을 치료하기 위해 군대에 설치한 시설. Danh từ
🌏 TRẠM Y TẾ: Cơ sở được thiết lập trong quân đội để chữa trị cho bệnh nhân cấp cứu hoặc người bị thương nhẹ.

무화 (義務化) : 반드시 해야 하는 것으로 만듦. Danh từ
🌏 SỰ NGHĨA VỤ HÓA: Việc làm thành cái nhất định phải làm.

무화되다 (義務化 되다) : 반드시 해야 하는 것으로 만들어지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC NGHĨA VỤ HÓA: Được làm thành cái nhất định phải làm.

무화하다 (義務化 하다) : 반드시 해야 하는 것으로 만들다. Động từ
🌏 NGHĨA VỤ HÓA: Tạo thành cái nhất định phải làm.

문 대명사 (疑問代名詞) : 누구, 무엇, 어디 등의 의문을 나타내는 대명사. None
🌏 ĐẠI TỪ NGHI VẤN: Đại từ biểu thị sự nghi vấn như ai, cái gì, ở đâu...

문 부호 (疑問符號) : 의심이나 의문을 나타내는 문장부호 '?'의 이름. Danh từ
🌏 DẤU HỎI: Tên của dấu câu '?' thể hiện sự nghi ngờ hay nghi vấn.

문문 (疑問文) : 듣는 사람에게 질문을 하여 대답을 들으려고 표현하는 문장. Danh từ
🌏 CÂU NGHI VẤN: Câu hỏi người nghe và thể hiện ý muốn nghe câu trả lời.

문사 (疑問詞) : 의문문에서 궁금한 대상이 되는 것을 가리키는 말. Danh từ
🌏 TỪ NGHI VẤN: Từ chỉ cái trở thành đối tượng thắc mắc trong câu nghi vấn.

문스럽다 (疑問 스럽다) : 확실히 알 수 없거나 믿지 못할 만한 데가 있다. Tính từ
🌏 ĐẦY NGHI VẤN, ĐÁNG NGỜ: Có chỗ không thể biết chắc được hoặc không đáng tin.

문시되다 (疑問視 되다) : 확실히 알 수 없거나 믿지 못할 만한 데가 있다고 여겨지다. Động từ
🌏 BỊ NGHI VẤN, BỊ NGHI NGỜ: Được cho là có chỗ không thể biết chắc được hoặc không đáng tin.

문시하다 (疑問視 하다) : 확실히 알 수 없거나 믿지 못할 만한 데가 있다고 여기다. Động từ
🌏 NGHI VẤN, NGHI NGỜ: Cho rằng có chỗ không thể biết chắc được hoặc không đáng tin.

문점 (疑問點) : 확실히 알 수 없거나 믿지 못할 만한 부분. Danh từ
🌏 ĐIỂM NGHI VẤN, ĐIỂM NGHI NGỜ: Phần không thể biết chắc được hoặc không đáng tin.

문형 (疑問形) : 궁금하거나 의심스러운 것을 묻는 용언 및 서술격 조사 ‘이다’의 활용형. Danh từ
🌏 DẠNG NGHI VẤN: Dạng chia của vị từ và trợ từ vị cách '이다' để hỏi điều mình thắc mắc hoặc nghi ngờ.

뭉 : 겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다름. Danh từ
🌏 SỰ RANH MÃNH, SỰ TINH RANH, SỰ XẢO TRÁ: Việc bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong thì khác hoàn toàn.

뭉스럽다 : 겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다른 데가 있다. Tính từ
🌏 RANH MÃNH, TINH RANH, XẢO TRÁ: Bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong lại có điểm khác hoàn toàn.

뭉하다 : 겉으로는 어리석은 척, 모르는 척 하지만 속은 전혀 다르다. Tính từ
🌏 RANH MÃNH, TINH RANH, XẢO TRÁ: Bên ngoài thì giả bộ ngốc nghếch, giả bộ không biết nhưng bên trong lại khác hoàn toàn.

미론 (意味論) : 논리학에서, 기호와 그 지시 대상과의 관계를 연구하는 학문. Danh từ
🌏 TƯ DUY HỌC: Môn khoa học nghiên cứu quan hệ giữa kí hiệu và đối tượng chỉ thị ấy trong lô gíc học.

미심장하다 (意味深長 하다) : 뜻이 매우 깊다. Tính từ
🌏 ĐẦY Ý NGHĨA: Ý nghĩa rất sâu sắc.

미하다 (意味 하다) : 말이나 글, 기호 등이 무엇을 뜻하다. Động từ
🌏 CÓ NGHĨA, MANG NGHĨA: Lời nói, đoạn văn hay kí hiệu... có nghĩa gì đó.

병 (義兵) : 외적을 물리치기 위하여 백성들이 스스로 조직한 군대. 또는 그 군대의 병사. Danh từ
🌏 ĐỘI NGHĨA BINH, NGHĨA BINH: Đội quân do bá tánh tự tổ chức nên để đánh đuổi kẻ thù ngoại xâm. Hoặc binh sĩ của đội quân ấy.

부증 (疑夫症) : 남편의 행실을 지나치게 의심하는 병적 증세. Danh từ
🌏 CHỨNG NGHI NGỜ CHỒNG, CHỨNG GHEN TUÔNG HOANG TƯỞNG: Triệu chứng mang tính bệnh hoạn nghi ngờ quá mức hành tung của chồng.

분 (義憤) : 옳지 않은 일에 대해 분한 마음으로 느끼는 화. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ: Sự tức giận cảm nhận bằng tâm trạng phẫn nộ về việc không đúng.

붓아버지 : 어머니가 재혼하면서 새로 생긴 아버지. Danh từ
🌏 BỐ DƯỢNG, CHA DƯỢNG: Bố mới xuất hiện do mẹ tái hôn.

붓어머니 : 아버지가 재혼하면서 새로 생긴 어머니. Danh từ
🌏 MẸ KẾ: Mẹ mới xuất hiện do bố tái hôn.

붓자식 (의붓 子息) : 아내나 남편이 재혼할 때 데리고 온 자식. Danh từ
🌏 CON RIÊNG (CỦA CHỒNG HAY VỢ): Con cái mà chồng hoặc vợ mang về khi tái hôn.

사 (義士) : 나라와 민족을 위해 몸을 바쳐 일한 의로운 사람. Danh từ
🌏 NGHĨA SĨ: Người nghĩa khí làm việc quên mình vì đất nước và dân tộc.

사 표시 (意思表示) : 법률적 효과를 발생시키기 위해 자신의 뜻을 표현하는 계약이나 유언 등의 행위. None
🌏 SỰ TRÌNH BÀY Ý ĐỊNH, SỰ THỂ HIỆN Ý ĐỊNH: Hành vi của lời nói hay hợp đồng biểu hiện ý của mình để phát sinh hiệu quả mang tính luật pháp.

사당 (議事堂) : 의원들이 모여서 회의하는 건물. Danh từ
🌏 TOÀ NHÀ QUỐC HỘI: Toà nhà mà các nghị sĩ tập trung họp hành.

사록 (議事錄) : 회의의 과정이나 결정 등을 적어 놓은 기록. Danh từ
🌏 BIÊN BẢN HỌP: Bản ghi chép ghi lại quyết định hay quá trình của cuộc họp.

사소통하다 (意思疏通 하다) : 생각이나 말 등이 서로 통하다. Động từ
🌏 TRAO ĐỔI, GIAO TIẾP: Suy nghĩ hay lời nói thông hiểu nhau.

석 (議席) : 회의하는 자리. Danh từ
🌏 CHỖ NGỒI HỌP: Chỗ hội họp.

석수 (議席數) : 국회나 지방 의회의 의원이 앉는 자리의 수. 또는 의원의 수. Danh từ
🌏 SỐ GHẾ: Số chỗ mà nghị sĩ quốc hội hay hội đồng địa phương ngồi. Hoặc số nghị sĩ.

식 구조 (意識構造) : 어떤 사람이나 단체가 가진 가치관이나 생각. 또는 그 짜임새. None
🌏 CẤU TRÚC Ý THỨC: Giá trị quan hay suy nghĩ mà một người hay đoàn thể nào đó có được. Hoặc cấu trúc đó.

식 불명 (意識不明) : 정신을 잃은 상태. None
🌏 Ý THỨC KHÔNG RÕ, BẤT TỈNH: Trạng thái mất tinh thần.

식되다 (意識 되다) : 어떤 일이나 현상 등이 깨달아지거나 느껴지다. Động từ
🌏 ĐƯỢC Ý THỨC: Việc hay hiện tượng... nào đó được nhận ra hoặc được cảm nhận.

식하다 (意識 하다) : 무엇에 특별히 신경을 쓰다. Động từ
🌏 Ý THỨC: Đặt biệt để tâm về cái gì đó.

식화 (意識化) : 어떤 대상에 대해 깨닫거나 생각하게 하여 의식을 갖게 함. Danh từ
🌏 SỰ Ý THỨC HÓA, SỰ LÀM CHO CÓ Ý THỨC: Sự làm cho nhận ra hoặc suy nghĩ về đối tượng nào đó và làm cho có ý thức.

식화되다 (意識化 되다) : 어떤 대상에 대해 깨닫거나 생각하게 되어 의식을 갖게 되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC Ý THỨC HÓA, ĐƯỢC LÀM CHO CÓ Ý THỨC: Được nhận ra hoặc suy nghĩ về đối tượng nào đó và trở nên có ý thức.

식화하다 (意識化 하다) : 어떤 대상에 대해 깨닫거나 생각하게 하여 의식을 갖게 하다. Động từ
🌏 Ý THỨC HÓA, LÀM CHO CÓ Ý THỨC: Làm cho nhận ra hoặc suy nghĩ về đối tượng nào đó và làm cho có ý thức.

심나다 (疑心 나다) : 불확실하게 여기거나 믿지 못하는 마음이 생기다. Động từ
🌏 NGHI NGỜ: Có tâm trạng thấy không chắc chắn hoặc không tin được.

심되다 (疑心 되다) : 불확실하게 여겨지거나 믿지 못하는 마음이 생기다. Động từ
🌏 BỊ NGHI NGỜ: Có tâm trạng bị cho là không chắc chắn hoặc không tin được.

심스럽다 (疑心 스럽다) : 불확실하여 믿지 못할 만한 데가 있다. Tính từ
🌏 ĐÁNG NGỜ, ĐÁNG NGHI NGỜ: Có chỗ không chắc chắn nên không đáng tin.

심쩍다 (疑心 쩍다) : 불확실하여 믿지 못할 만한 데가 있다. Tính từ
🌏 ĐÁNG NGỜ, ĐÁNG NGHI NGỜ: Có chỗ không chắc chắn nên không đáng tin.

심하다 (疑心 하다) : 불확실하게 여기거나 믿지 못하다. Động từ
🌏 NGHI NGỜ: Thấy không chắc chắn hoặc không tin được.

아 (疑訝) : 의심스럽고 이상함. Danh từ
🌏 SỰ NGỜ VỰC, SỰ NGHI HOẶC: Sự đáng ngờ và lạ lùng.

아스럽다 (疑訝 스럽다) : 의심스럽고 이상한 데가 있다. Tính từ
🌏 NGHI HOẶC: Có điểm đáng ngờ và lạ lùng.

아심 (疑訝心) : 의심스럽고 이상하게 생각하는 마음. Danh từ
🌏 THÁI ĐỘ NGHI HOẶC, THÁI ĐỘ NGỜ VỰC: Tâm trạng suy nghĩ thấy đáng ngờ và lạ lùng.

안 (議案) : 회의에서 의논해야 할 안건. Danh từ
🌏 VẤN ĐỀ NGHỊ SỰ: Vụ việc phải thảo luận tại hội nghị.

역 (意譯) : 외국어로 쓰여진 것을 단어나 구절에 지나치게 얽매이지 않고 전체의 뜻을 살려 자연스럽게 번역함. 또는 그런 번역. Danh từ
🌏 (SỰ) DỊCH NGHĨA: Việc dịch thứ được viết bằng ngoại ngữ một cách tự nhiên, làm toát lên ý nghĩa tổng thể chứ không bị trói buộc bởi từ ngữ hay câu cú. Hoặc một bản dịch như thế.

역되다 (意譯 되다) : 외국어로 쓰여진 것이 단어나 구절에 지나치게 얽매이지 않고 전체의 뜻이 살려져 자연스럽게 번역되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC DỊCH NGHĨA: Thứ được viết bằng ngoại ngữ được dịch một cách tự nhiên, làm toát lên ý nghĩa tổng thể chứ không bị trói buộc bởi từ ngữ hay câu cú.

역하다 (意譯 하다) : 외국어로 쓰여진 것을 단어나 구절에 지나치게 얽매이지 않고 전체의 뜻을 살려 자연스럽게 번역하다. Động từ
🌏 DỊCH NGHĨA: Dịch thứ được viết bằng ngoại ngữ một cách tự nhiên, làm toát lên ý nghĩa tổng thể chứ không bị trói buộc bởi từ ngữ hay câu cú. Hoặc một bản dịch như thế.

연금 (義捐金) : 사회에 도움이 되거나 어려운 상황에 있는 사람들을 돕기 위해서 내는 돈. Danh từ
🌏 TIỀN QUYÊN GÓP, TIỀN ỦNG HỘ: Tiền để giúp ích cho xã hội hoặc giúp đỡ những người ở vào tình trạng khó khăn.

연하다 (毅然 하다) : 의지가 굳세어서 어떤 상황에서도 끄떡없다. Tính từ
🌏 VỮNG VÀNG, HIÊN NGANG: Có ý chí vững chắc nên trong tình huống nào cũng không lung lay.

연히 (毅然 히) : 의지가 굳세어서 어떤 상황에서도 끄떡없이. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH VỮNG VÀNG, MỘT CÁCH HIÊN NGANG, MỘT CÁCH ĐIỀM NHIÊN: Có ý chí vững chắc nên trong tình huống nào cũng không lung lay.

예과 (醫豫科) : 의과 대학에서 본과에 들어가기 전에 교과 과정에 필요한 예비지식을 배우는 2년 동안의 대학 과정. Danh từ
🌏 CHƯƠNG TRÌNH DỰ BỊ Y KHOA: Chương trình đại học kéo dài trong hai năm, đào tạo kiến thức dự bị cần thiết cho chương trình học, trước khi vào khóa học chính thức ở trường đại học y khoa.

외롭다 (意外 롭다) : 전혀 예상하거나 생각하지 못한 데가 있다. Tính từ
🌏 NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG, NGOÀI Ý MUỐN: Có phần hoàn toàn không thể dự tính hay suy nghĩ được.

용군 (義勇軍) : 국가나 사회가 갑자기 위험에 빠졌을 때, 이를 구하기 위해 민간인으로 조직된 군대. 또는 그런 군대의 군인. Danh từ
🌏 NGHĨA QUÂN, QUÂN ĐỘI TÌNH NGUYỆN, BỘ ĐỘI TÌNH NGUYỆN: Đội quân được tổ chức từ dân thường nhằm cứu nguy khi đất nước hay xã hội bất ngờ lâm nguy. Hoặc quân nhân của đội quân đó.

원 (醫院) : 병원보다는 시설이 작으며, 진료 시설을 갖추고 의사가 환자를 진찰하고 치료하는 곳. Danh từ
🌏 TRẠM XÁ, TRUNG TÂM Y TẾ: Trung tâm có cơ sở nhỏ hơn bệnh viện, có trang thiết bị điều trị, bác sĩ chuẩn đoán và chữa trị bệnh cho bệnh nhân.

원 내각제 (議院內閣制) : 국회에서 선출된 대표들로 행정부가 만들어지고 운영되는 정치 제도. None
🌏 (CHẾ ĐỘ NỘI CÁC NGHỊ SĨ QUỐC HỘI): Chế độ chính trị được chính phủ lập ra và vận hành với các đại biểu được chọn ra từ quốc hội.

인 (義人) : 정의로운 사람. Danh từ
🌏 NGHĨA SĨ, NGƯỜI CÓ NGHĨA KHÍ: Người chính nghĩa.

인화 (擬人化) : 사람이 아닌 것을 사람에 빗대어 표현함. Danh từ
🌏 SỰ NHÂN CÁCH HÓA: Sự biểu hiện ví (so sánh) những thứ không phải là con người như con người.

인화되다 (擬人化 되다) : 사람이 아닌 것이 사람에 빗대어져 표현되다. Động từ
🌏 ĐƯỢC NHÂN CÁCH HÓA: Thứ không phải là con người được biểu hiện ví (so sánh) như con người.


:
Khí hậu (53) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Đời sống học đường (208) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Tâm lí (191) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn luận (36) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)