🌟 어쩜

Thán từ  

1. 뜻밖의 일로 놀라거나 감탄할 때 나오는 소리.

1. ỐI TRỜI, LÀM SAO CÓ THỂ NHƯ THẾ: Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay cảm thán về việc bất ngờ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 어쩜, 아름답기도 해라.
    Well, that'.
  • Google translate 어쩜, 이런 일이 다 있지?
    How could this happen?
  • Google translate 어쩜, 세상이 좁기도 하지.
    Well, it's a small world.
    Google translate 김 선생님이 내 형부가 될 줄이야.
    I never thought mr. kim would be my brother-in-law.

어쩜: why; oh my goodness,なんと【何と】。なんて【何て】,ah, oh, comment ?, quoi ?, hein ?, non !,¡cómo es posible eso!,يا إلهي!، أوه!، غير معقول!,ямар, яахаараа,ối trời, làm sao có thể như thế,ออจ็อม, โอ้โฮ, อุ๊ย, ว้าย, โอแม่เจ้า,“Wah!”, “Oh!”,"Невероятно!"; "Как такое возможно!»,(无对应词汇),

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어쩜 (어쩜)

🗣️ 어쩜 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giáo dục (151)